Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4265/2015/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 26 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN HÀ TRUNG TRONG PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 4545/2014/QĐ-UBND NGÀY 18/12/2014 CỦA UBND TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 4545/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá đất thời kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 4658/STNMT-CSĐĐ ngày 20/10/2015, của UBND huyện Hà Trung tại Công văn số 1392/UBND-TNMT ngày 19/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại huyện Hà Trung trong phụ lục kèm theo Quyết định số 4545/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
1. Tại phụ lục kèm theo Quyết định số 4545/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa đã ghi:
Đơn vị tính: 1.000 đồng.
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Đất ở | Đất SXKD không phải TMDV | Đất TMDV |
1.13 | Đường gom phía Tây đường sắt từ giáp Quốc lộ 217 đến giáp đê Lèn | 2.800 | 1.820 | 1.960 |
2. Nay đính chính lại như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng.
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Đất ở | Đất SXKD không phải TMDV | Đất TMDV |
|
|
|
|
|
1.13 | Đường gom phía Tây đường sắt từ giáp Quốc lộ 217 đến giáp đê Lèn: | 2.800 | 1.820 | 1.960 |
| - Từ giáp QL 217 đến hết khu tái định cư | 2.800 | 1.820 | 1.960 |
| - Từ khu tái định cư đến vườn cây các cố | 1.800 | 1.170 | 1.260 |
| - Từ vườn cây các cố đến đê Lèn | 2.800 | 1.820 | 1.960 |
Lý do đính chính: Do sơ suất trong quá trình tổng hợp, đề xuất phương án giá đất thời kỳ 2015 - 2019.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND huyện Hà Trung, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định 15/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 kèm theo Quyết định 71/2014/QĐ-UBND
- 2Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bổ sung và đính chính Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 3Quyết định 1421/QĐ-UBND về đính chính Quyết định 14/2019/QĐ-UBND “về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 4545/2014/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định 15/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 kèm theo Quyết định 71/2014/QĐ-UBND
- 4Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bổ sung và đính chính Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 5Quyết định 1421/QĐ-UBND về đính chính Quyết định 14/2019/QĐ-UBND “về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”
Quyết định 4265/2015/QĐ-UBND về đính chính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại huyện Hà Trung trong phụ lục kèm theo Quyết định 4545/2014/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 4265/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/10/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra