Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 426/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 19 tháng 5 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 732/SKHĐT-TH ngày 11 tháng 5 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Thời gian giải ngân kế hoạch vốn đầu tư trung hạn đối với các nguồn vốn trên thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh và các đơn vị liên quan hướng dẫn các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các chủ đầu tư khác triển khai thực hiện theo quy định.
2. Các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các chủ đầu tư:
- Tổ chức triển khai thực hiện các dự án được bố trí kế hoạch vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 có hiệu quả. Thực hiện tiết kiệm đối với các dự án dở dang và các dự án khởi công mới theo quy định tại Nghị quyết số 89/NP-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ.
- Quản lý, sử dụng nguồn vốn trên đúng mục đích và thanh, quyết toán đúng quy định.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | ||||
| TỔNG SỐ | 2.533.503 | 1.590.060 | 943.443 | (1) |
I | Hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 20.700 | 20.700 |
| (2) |
II | Các chương trình mục tiêu | 1.569.360 | 1.569.360 |
|
|
1 | Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 893.542 | 893.542 |
|
|
2 | Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương | 8.665 | 8.665 |
|
|
3 | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 21.800 | 21.800 |
|
|
4 | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 73.539 | 73.539 |
|
|
5 | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 339.403 | 339.403 |
|
|
6 | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương | 23.220 | 23.220 |
|
|
7 | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 8.100 | 8.100 |
|
|
8 | Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch | 16.628 | 16.628 |
|
|
9 | Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm | 184.463 | 184.463 |
|
|
III | Các dự án sử dụng vốn ODA | 943.443 |
| 943.443 |
|
Ghi chú:
(1) Không bao gồm dự phòng 10% chưa phân bổ và vốn các chương trình mục tiêu quốc gia
(2) Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và các đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết cho các địa phương để triển khai thực hiện theo quy định
(Kèm theo Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 201 7 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nguồn vốn - Danh mục công trình (dự án) | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định phê duyệt chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm | Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 | Kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||
Số quyết định, ngày, tháng năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng Số | Trong đó | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 4.691.507 | 4.076.737 | 972.817 | 915.734 | 1.581.395 | 549.556 | 16.030 |
|
A | HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QUYẾT ĐỊNH 22/QĐ-TTG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.700 |
|
|
|
B | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
| 4.691.507 | 4.076.737 | 972.817 | 915.734 | 1.560.695 | 549.556 | 16.030 |
|
I | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
|
| 2.425.502 | 2.158.041 | 413.522 | 378.485 | 893.542 | 178.614 |
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| 559.187 | 541.415 |
|
| 10.600 |
|
|
|
1 | Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14 | Ban quản lý các dự án 98 | Kon Tum |
|
| 1185-10/10/2016 | 249.997 | 249.997 |
|
| 5.000 |
|
|
|
2 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum | Sở Nội vụ | Kon Tum | 2.603m2 |
| 819-26/7/2016 | 59.252 | 41.480 |
|
| 600 |
|
|
|
3 | Đường giao thông tiếp nối với tỉnh lộ 674 đi đến đường tuần tra biên giới xã Mo Ray huyện Sa Thầy | UBND huyện Sa Thầy | Sa Thầy | 27,21 Km |
| 1293-31/10/2016 | 249.938 | 249.938 |
|
| 5.000 |
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 1.866.315 | 1.616.626 | 413.522 | 378.485 | 882.942 | 178.614 |
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 1.399.938 | 1.183.005 | 406.522 | 378.485 | 529.832 | 88.614 |
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 1.010.796 | 793.863 | 296.672 | 268.635 | 441.218 |
|
|
|
1 | Đường từ Km9 tỉnh lộ 676 đến Km10 đường đi xã Ngọc Tem | UBND huyện Kon Plong | Kon Plong | 10.322,53 m | 2012- | 1372-03/11/09 | 77.315 | 77.315 | 47.359 | 47.359 | 24.500 |
|
|
|
2 | Đường Nguyễn Sinh Sắc nối dài, huyện Ngọc Hồi | . UBND huyên Ngọc Hồi | Ngọc Hồi | 2.018,61 m | 2013- | 1018-31/10/12 | 51.732 | 51.732 | 35.220 | 35.000 | 11.300 |
|
|
|
3 | Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon KLor) | Ban quản lý các dự án 98 | Kon Tum | 6.570,41 m | 2014- | 868-31/10/13 | 236.767 | 118.383 | 34.000 | 34.000 | 72.500 |
|
|
|
4 | Đường giao thông từ xã Đăk Tờ Re đi làng KonLong Buk, KonXơmLuh và làng KonĐơ Xing huyện Kon Rẫy | UBND huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy | 7.270,65 m | 2014- | 872-31/10/13 | 99.952 | 99.952 | 37.000 | 37.000 | 51.000 |
|
|
|
5 | Đường GTNT từ xã Đăk La đi xã Ngọc Réo, huyện Đăk Hà | UBND huyện Đăk Hà | Đăk Hà | 11.420 m | 2014- | 669-20/7/12 733-24/9/15 | 72.796 | 60.000 | 19.000 | 19.000 | 33.000 |
|
|
|
6 | Đường giao thông từ xã Đăk Hring huyện Đăk Hà đi xã Diên Bình và thị trấn Đăk Tô | UBND huyện Đăk Tô | Đăk Tô | 10.237,67m | 2014- | 668-20/7/12 652-31/8/15 | 87.070 | 74.919 | 23.000 | 23.000 | 42.418 |
|
|
|
7 . | Đường bao khu dân cư phía Bắc Thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klo) | Ban quản lý các dự án 98 | Kon Tum | 4164 m | 2015- | 995-29/10/12 1135-30/10/14 | 150.860 | 150.860 | 30.600 | 30.600 | 105.000 |
|
|
|
8 | Đường bao phía Tây thị trấn Plei Kần (điểm đầu giáp với đường Nguyễn Sinh Sắc, điểm cuối giáp với đường N5) | UBND huyện Ngọc Hồi | Ngọc Hồi | 2.706 m | 2014- | 869-31/10/13 | 89.946 | 45.000 | 36.817 | 9.000 | 31.500 |
|
|
|
9 | Đường giao thông quốc lộ 24 - Đăk Kôi, Km0 - Km 28, huyện Kon Rẫy (GĐ2) | Ban quản lý các dự án 98 | Kon Rẫy | 28.000 m | 2015- | 125-14/02/12 1136/30/10/14 | 144.358 | 115.702 | 33.676 | 33.676 | 70.000 |
|
|
|
b | Dự án giãn hoãn tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức đầu tư |
|
|
|
|
| 389.142 | 389.142 | 109.850 | 109.850 | 83.614 | 88.614 |
|
|
1 | Kè chống sạt lỡ sông ĐăkBla, đoạn qua làng Plei Đôn và Kon Rờ Bàng TP Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum |
| 2010- | 532-31/5/10 | 389.142 | 389.142 | 109.850 | 109.850 | 88.614 | 88.614 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 466.377 | 433.621 | 7.000 |
| 353.110 | 90.000 |
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 400.621 | 400.621 |
|
| 346.110 | 90.000 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND-UBND, Mặt trận đoàn thể và các công trình phụ trợ huyện IA H'Drai | UBND huyện la H'Drai | la KDrai | 4.500m2 | 2016-2019 | 477-14/7/15 487-06/5/2016 | 86.590 | 86.590 |
|
| 77.930 |
|
|
|
2 | Cấp nước sinh hoạt Trung tâm huyện la H'Drai | UBND huyện la H'Drai | la H’Drai | 2.500m3 /ngày đêm | 2016-2019 | 476-14/7/15 279-30/3/2016 | 99.984 | 99.984 |
|
| 89.980 |
|
|
|
3 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường ĐĐT02, ĐĐT03, ĐĐT08 khu trung tâm huyện la H'Drai | UBND huyện la H'Drai | la H’Drai | 1.603m | 2016-2019 | 478-14/7/15 305-31/3/2016 | 98.047 | 98.047 |
|
| 88.200 |
|
|
|
4 | Cấp nước sinh hoạt thị trấn Sa Thầy | Ban quản lý các dự án 98 | Sa Thầy |
| 2017-2019 | 1411-31/12/14 | 116.000 | 116.000 |
|
| 90.000 | 90.000 |
|
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
| 65.756 | 33.000 | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
1 | Đường giao thông trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy (GĐ2) | UBND huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy | 9.135m | 2015- | 127/15/02/12 | 65.756 | 33.000 | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
II | Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
|
| 39.833 | 35.000 | 13.116 | 13.116 | 21.800 | 9.530 |
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 39.833 | 35.000 | 13.116 | 13.116 | 21.800 | 9.530 |
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 39.833 | 35.000 | 13.116 | 13.116 | 21.800 | 9.530 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 39.833 | 35.000 | 13.116 | 13.116 | 21.800 | 9.530 |
|
|
1 | Dự án hỗ trợ đầu tư VQG Chư Mom Ray | Ban quản lý vườn quốc gia Chư Mom Ray | Sa Thầy |
| 2012- | 1009-30/10/12 | 39.833 | 35.000 | 13.116 | 13.116 | 21.800 | 9.530 |
|
|
III | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu Kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
|
| 353.215 | 353.215 | 134.865 | 125.342 | 73.539 | 41.887 | 9.652 |
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 353.215 | 353.215 | 134.865 | 125.342 | 73.539 | 41.887 | 9.652 |
|
(1) | Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
| 19.115 | 19.115 |
|
| 17.995 | 17.995 |
|
|
1 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Đăk Rơ Wa | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi | Kon Tum | 54 ha | 2013-2014 | 91-27/01/14 | 9.292 | 9.292 |
|
| 8.995 | 8.995 |
|
|
2 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa Đăk Hnia | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi | Tu Mơ Rông |
| 2013-2014 | 72-23/01/14 | 9.823 | 9.823 |
|
| 9.000 | 9.000 |
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 334.100 | 334.100 | 134.865 | 125.342 | 55.544 | 23.892 | 9.652 |
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
| 40.000 | 40.000 |
|
| 36.000 | 14.000 |
|
|
1 | Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng biên giới huyện Sa Thầy | UBND huyện Sa Thầy | Sa Thầy | 100 hộ | 2015- | 147-03/02/2010 1039-29/10/15 | 40.000 | 40.000 |
|
| 36.000 | 14.000 |
|
|
b | Dự án giãn hoãn tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức đầu tư |
|
|
|
|
| 294.100 | 294.100 | 134.865 | 125.342 | 19.544 | 9.892 | 9.652 |
|
1 | Dự án quy hoạch bố trí dân cư xã Đăk Hring | UBND huyện Đăk Hà | Đăk Hring | 300 hộ dân | 2009-2015 | 1591-4/12/2009 | 149.000 | 149.000 | 80.842 | 80.842 | 9,652 |
| 9.652 |
|
2 | Bố trí, sắp xếp dân cư ở vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Đăk Glei | UBND huyện Đăk Glei | Đăk Glei |
| 2010- | 918-09/09/10 | 145.100 | 145.100 | 54.023 | 44.500 | 9.892 | 9.892 |
|
|
IV | Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu Kinh tế ven biển, Khu Kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
| 1.382.328 | 1.117.325 | 263.032 | 263.032 | 339.403 | 319.525 | 6.378 |
|
* | Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu |
|
|
|
|
| 963.625 | 963.625 | 257.832 | 257.832 | 325.903 | 319.525 | 6.378 |
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 963.625 | 963.625 | 257.832 | 257.832 | 325.903 | 319.525 | 6.378 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ trước năm 2010 sang giai đoạn 2011 - 2015 |
|
|
|
|
| 963.625 | 963.625 | 257.832 | 257.832 | 325.903 | 319.525 | 6.378 |
|
a | Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2011 -2015 |
|
|
|
|
| 963.625 | 963.625 | 257.832 | 257.832 | 325.903 | 319.525 | 6.378 |
|
1 | Đường NT 18 - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh | Ngọc Hồi |
| 2008- | 57-28/4/07 45-28/02/2011 | 484.665 | 484.665 | 63.000 | 63.000 | 211.020 | 204.642 | 6.378 |
|
2 | Đường N5 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh | Ngọc Hồi |
| 2009- | 207-06/10/08 | 478.960 | 478.960 | 194.832 | 194.832 | 114.883 | 114.883 |
|
|
* | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
|
|
|
| 336.004 | 113.200 | 5.200 | 5.200 | 12.000 |
|
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| 128.800 | 98.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
1 | Hệ thống đường giao thông, cấp và thoát nước Khu công nghiệp Hòa Bình (giai đoạn 2) | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh | Kon Tum | 2.428 m |
| 357-11/4/2016 | 128.800 | 98.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 207.204 | 15.200 | 5.200 | 5.200 | 10.000 |
|
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 207.204 | 15.200 | 5.200 | 5.200 | 10.000 |
|
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
| 207.204 | 15.200 | 5.200 | 5.200 | 10.000 |
|
|
|
1 | Dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Hòa Bình (giai đoạn 2) hạng mục đền bù giải phóng mặt bằng | Công ty ĐTPT hạ tầng Khu kinh tế | Kon Tum | 70 ha | 2015- | 1112-30/10/14 | 207.204 | 15.200 | 5.200 | 5.200 | 10.000 |
|
|
|
* | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
|
|
|
| 82.699 | 40.500 |
|
| 1.500 |
|
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| 82.699 | 40.500 |
|
| 1.500 |
|
|
|
1. | Cụm công nghiệp Thanh Trung 2 | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | 38,3 ha | 2017- | 908-22/8/2016 | 82.699 | 40.500 |
|
| 1.500 |
|
|
|
V | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
|
|
|
| 71.305 | 49.920 | 36.700 | 26.700 | 23.220 |
|
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 220 |
|
|
|
1 | Nâng cấp Bệnh viện y học cổ truyền lên 100 giường | Bệnh viện Y học cổ truyền | Kon Tum | 50 giường | 2017- | 107-01/02/2016 |
|
|
|
| 220 |
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 71.305 | 49.920 | 36.700 | 26.700 | 23.000 |
|
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 71.305 | 49.920 | 36.700 | 26.700 | 23.000 |
|
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 71.305 | 49.920 | 36.700 | 26.700 | 23.000 |
|
|
|
1 | Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ 400 giường bệnh lên 500 giường bệnh (Giai đoạn 1) | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | Kon Tum | 100 giường | 2014-2016 | 121-29/01/10 997-03/10/14 | 71.305 | 49.920 | 36.700 | 26.700 | 23.000 |
|
|
|
VI | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
|
|
|
|
| 35.456 | 35.456 | 15.260 | 12.737 | 8.100 |
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 35.456 | 35.456 | 15.260 | 12.737 | 8.100 |
|
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 35.456 | 35.456 | 15.260 | 12.737 | 8.100 |
|
|
|
a | Dự án giãn hoãn tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức đầu tư |
|
|
|
|
| 35.456 | 35.456 | 15.260 | 12.737 | 8.100 |
|
|
|
1 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Ngục Đăk Glei | UBND huyện Đăk Glei | Đăk Glei |
| 2013- | 1164-28/10/11 | 35.456 | 35.456 | 15.260 | 12.737 | 8.100 |
|
|
|
VII | Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
|
| 49.396 | 27.168 | 10.540 | 10.540 | 16.628 |
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 49.396 | 27.168 | 10.540 | 10.540 | 16.628 |
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 49.396 | 27.168 | 10.540 | 10.540 | 16.628 |
|
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 49.396 | 27.168 | 10.540 | 70.540 | 16.628 |
|
|
|
1 | Đường vào hồ Toong Đam - Toong Zơ Ri, huyện Kon Plong | UBND huyện Kon Plong | Kon Plong | 5229,86 m | 2015-2017 | 471-19/5/14 | 49.396 | 27.168 | 10.540 | 10.540 | 16.628 |
|
|
|
IX | Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
|
|
| 334.472 | 300.612 | 85.782 | 85.782 | 184.463 |
|
|
|
* | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng vùng ATK |
|
|
|
|
| 13.263 | 12.661 | 7.782 | 7.782 | 6.270 |
|
|
|
* | Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới đất liền |
|
|
|
|
| 258.193 | 227.951 | 65.000 | 65.000 | 135.693 |
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 258.193 | 227.951 | 65.000 | 65.000 | 135.693 |
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 156.449 | 126.207 | 65.000 | 65.000 | 49.200 |
|
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 156.449 | 126.207 | 65.000 | 65.000 | 49.200 |
|
|
|
1 | Đường giao thông từ thị trấn Đắk Glei đến xã Đăk Nhoong | UBND huyện Đăk Glei | Đăk Glei | 15 Km | 2013- | 1432-16/12/10 | 68.505 | 51.207 | 47.000 | 47.000 | 4.200 |
|
|
|
2 | Đường giao thông từ mốc 743 đến đồn biên phòng Sông Thanh 663 xã Đăk Blô, huyện Đăk Glei | UBND huyện Đăk Glei | Đăk Glei | 11,4 km | 2015- | 1116-30/10/14 | 87.944 | 75.000 | 18.000 | 18.000 | 45.000 |
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 101.744 | 101.744 |
|
| 86.493 |
|
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 101.744 | 101.744 |
|
| 86.493 |
|
|
|
1 | Đường giao thông kết nối phục vụ phát triển KTXH và đảm bảo QPAN từ xã Rờ Kơi huyện Sa Thầy đi xã Sa Loong huyện Ngọc Hồi (giai đoạn 1) | UBND huyện Sa Thầy | Sa Thầy | 20Km | 2017- | 1086-30/10/15 | 101.744 | 101.744 |
|
| 86.493 |
|
|
|
* | Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 |
|
|
|
|
| 63.016 | 60.000 | 13.000 | 13.000 | 42.500 |
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 63.016 | 60.000 | 13.000 | 13.000 | 42.500 |
|
| ' |
(1) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 15.022 | 15.000 | 13.000 | 13.000 | 2.000 |
|
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 15.022 | 15.000 | 13.000 | 13.000 | 2.000 |
|
|
|
| Rà phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2012 - 2015 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Toàn tỉnh |
| 2014- | 440-14/5/2014 | 15.022 | 15.000 | 13.000 | 13.000 | 2.000 |
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 47.994 | 45.000 |
|
| 40.500 |
|
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 47.994 | 45.000 |
|
| 40.500 |
|
|
|
1 | Rà phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Toàn tỉnh |
| 2014- | 1133; 30/10/2015 | 47.994 | 45.000 |
|
| 40.500 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Nhà tài trợ | Ngày ký kết Hiệp định/cam kết nhà tài trợ | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch các năm | Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/01/2016 | Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | ||||||||||||
| TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: |
| Trong đó: | ||||||||||||||||||
Số quyết định | Tổng số (tốt cà các nguồn vốn) | Trong đó: | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Tổng số | Vốn đối ứng từ NSTW | Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) | ||||||||||||||||
Vốn đáp ứng | Vốn nước ngoài (quy đổi ra tiền việt) | Tổng số | NSTW | Các nguồn vốn khác | |||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Quy đổi ra tiền Việt | ||||||||||||||||||||
NSTW | Các nguồn vốn khác | ||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 1.257.413 | 118.898 | 52.105 | 66.793 | 1.142.419 | 1.124.710 | 35.340 | 22.869 | 20.727 | 563 | 12.471 | 952.108 | 8.665 | 943.443 |
|
I | Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn kết hợp xóa đói giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
| 631.366 | 63.137 | 44.196 | 18.941 | 568.229 | 568.229 | 31.788 | 20.727 | 20.727 |
| 11.061 | 560.756 | 3.756 | 557.000 |
|
| Dự án giảm nghèo Khu vực Tây nguyên - tỉnh Kon Tum | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30 xã thuộc 06 huyện |
| 2014-2019 | WB |
| 551-31/10/13 | 631.366 | 63.137 | 44.196 | 18.941 | 568.229 | 568.229 | 31.788 | 20.727 | 20.727 |
| 11.061 | 560.756 | 3.756 | 557.000 |
|
II | Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
| 197.696 | 21.557 | 7.909 | 13.648 | 176.139 | 176.139 | 3.552 | 2.142 |
| 563 | 1.410 | 51.135 | 4.909 | 46.226 |
|
| Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2 | Sở Y tế | Tỉnh Kon Tum |
| 2014-2019 | ADB | 41497 | 1003-29/12/15 | 197.696 | 21.557 | 7.909 | 13.648 | 176.139 | 176.139 | 3.552 | 2.142 |
| 563 | 1.410 | 51.135 | 4.909 | 46.226 |
|
III | Dự án Ô theo đề xuất của cơ quan chủ quản |
|
|
|
|
|
|
| 428.351 | 34.204 |
| 34.204 | 398.051 | 380.342 |
|
|
|
|
| 340.217 |
| 340.217 |
|
1 | Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi | tỉnh KonTum | Tưới Cho khoảng 1865 ha | 2017-2022 | WB | 42468 | 4638-09/11/15 | 200.725 | 10.600 |
| 10.600 | 190.125 | 190.125 |
|
|
|
|
| 150.000 |
| 150.000 |
|
2 | Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | Trung tâm nước và các chủ đầu tư có liên quan | 6 huyện và TP |
| 2016-2020 | WB | 10/3/2016 | 3060-04/9/2015 | 203.263 | 19.397 |
| 19.397 | 187.770 | 170.061 |
|
|
|
|
| 170.061 |
| 170.061 |
|
3 | Dự án hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện II Kon Tum | Sở Y tế | Kon Tum, Ngọc Hồi |
|
| WB | 40694 | 1121- 22/9/2016 1122- 22/9/2016 | 24.363 | 4.207 |
| 4.207 | 20.156 | 20.156 |
|
|
|
|
| 20.156 |
| 20.156 |
|
- 1Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020
- 2Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm cả vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu chính phủ tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 (Điều chỉnh) và vốn Ngân sách Nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ năm 2018 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 4Quyết định 3230/QĐ-UBND năm 2018 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2019 thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 504/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình Hành động quốc gia khắc phục hậu quả bom mìn sau chiến tranh giai đoạn 2010 – 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Đầu tư công 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 6Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
- 7Quyết định 572/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020
- 9Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm cả vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 10Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu chính phủ tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 (Điều chỉnh) và vốn Ngân sách Nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ năm 2018 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 11Quyết định 3230/QĐ-UBND năm 2018 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2019 thành phố Cần Thơ
Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2017 giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn từ nguồn vốn thuộc ngân sách trung ương hỗ trợ cho địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 426/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra