ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4255/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 25 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2859/SKHĐT-DN ngày 13/9/2018 về việc phê duyệt Danh mục dự án khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An”.
(Có danh mục các dự án kèm theo)
Điều 2.
a) Các nội dung hỗ trợ và mức hỗ trợ cho các dự án là tạm tính trên cơ sở quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP; khi triển khai thực hiện hỗ trợ cho từng dự án, các nội dung hỗ trợ và mức hỗ trợ sẽ được chuẩn xác lại theo thực tế triển khai của dự án, khả năng cân đối ngân sách và các văn bản hướng dẫn có liên quan của cơ quan có thẩm quyền.
b) Nguồn vốn hỗ trợ: Gồm ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Các Nhà đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4255/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Tên dự án | Dự kiến diện tích, quy mô, công suất | Dự kiến địa điểm | Dự kiến tổng mức đầu tư | Dự kiến thời gian khởi công | Dự kiến thời gian đi vào hoạt động | Dự kiến các nội dung đề nghị hỗ trợ | Dự kiến mức vốn hỗ trợ | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 217,550 |
|
1 | Đầu tư xây dựng vùng nguyên liệu cây dược liệu phục vụ nhà máy sản xuất dược phẩm và dược liệu Nghệ An | 50 ha | Xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn | 50,000 | 2018 | 2019 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường | 6,000 |
|
2 | Dự án trồng và chế biến chè hoa vàng | 10 ha | Xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương | 4,000 | 2019 | 2020 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án | 1,000 |
|
3 | Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến chè chất lượng cao | 20 tấn/ngày | Khu công nghiệp nhỏ xã Bồng Khê, huyện Con Cuông | 25,000 | 2019 | 2020 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án | 4,000 |
|
4 | Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến Dược liệu | 5 tấn/ngày | Xã Chi Khê, huyện Con Cuông | 35,000 | 2019 | 2019 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường | 6,000 |
|
5 | Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm cây keo, nứa, mét | 500 tấn/ngày | Xã Chi Khê, huyện Con Cuông | 30,000 | 2019 | 2019 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án | 5,000 |
|
6 | Đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | 30 con/ngày | Thị Trấn, Xã Bồng Khê, huyện Con Cuông | 3,000 | 2018 | 2019 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án | 500 |
|
7 | Đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | 15 con/ngày | Xã Môn Sơn, huyện Con Cuông | 2,000 | 2020 | 2020 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án | 350 |
|
8 | Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi bò tập trung | 100 con/TT | Xã Mậu Đức, Thạch Ngàn, huyện Con Cuông | 3,000 | 2018 | 2019 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng; hỗ trợ mua bò giống | 500 |
|
9 | Đầu tư dự án trồng rau sạch theo quy trình tiêu chuẩn VietGAP | 2-4 ha | Xã Bồng Khê, huyện Con Cuông | 2,000 | 2019 | 2019 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường | 250 |
|
10 | Đầu tư dự án trồng rau sạch theo quy trình tiêu chuẩn VietGAP | 2-4ha | Thị Trấn, Chi Khê, huyện Con Cuông | 2,000 | 2020 | 2020 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường | 250 |
|
11 | Dự án trồng và chế biến dong riềng | 10 tấn/ngày; Trồng 200ha - 300ha | Xã Lục Dạ, Môn Sơn, huyện Con Cuông | 5,000 | 2019 | 2020 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án | 700 |
|
12 | Dự án chế biến các sản phẩm từ cam, chanh | 10 tấn/ngày | Xã Chi Khê, Yên Khê, huyện Con Cuông | 20,000 | 2019 | 2020 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án | 3,000 |
|
13 | Dự án đầu tư trồng cây dược liệu tại xã Cam Lâm, Đôn Phục | 200 ha | xã Cam Lâm, Đôn Phục | 3,000 | 2019 | 2020 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường | 500 |
|
14 | Xây dựng trại ươm cá giống cấp 2 | 6-7 tấn cá giống/năm; Diện tích 5 ha | Huyện Quỳ Châu | 5,000 | 2019 | 2019 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; xây dựng hạ tầng | 1,000 |
|
15 | Nhà máy xử lý rác thải tập trung thị trấn Tân Lạc và vùng phụ cận | 20 tấn/ngày | Xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu | 30,000 | 2019 | 2020 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án | 6,000 |
|
16 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao FLC - Tân Kỳ | 275 ha | Xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ | 300,000 | 2018 | 2019 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án | 25,000 |
|
17 | Đầu tư phát triển vùng sản xuất tỏi hàng hóa theo chuỗi giá trị sản phẩm | 85 ha | Xã Giai Xuân; Tân Hợp, Đồng Văn, huyện Tân Kỳ | 11,000 | 2018 | 2019 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao | 2,000 |
|
18 | Xây dựng trại mía giống công nghệ cao | 60,2 ha | Tiểu khu 841, xã Giai Xuân huyện Tân Kỳ | 29,400 | 2019 | 2021 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao | 4,000 |
|
19 | Dự án sản xuất lúa gạo sạch và lạc sen thắt; đầu tư cơ sở chế biến nông sản chất lượng cao tại huyện Yên Thành | Vùng nguyên liệu 6.000 ha; Công suất 6 tấn/giờ | Cụm công nghiệp thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành | 120,000 | 2018 | 2019 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án | 20,000 |
|
20 | Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản | quy mô 2.400 con heo nái sinh sản | Xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Đàn | 60,786 | 2017 | 2019 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường. | 6,000 |
|
21 | Chế biến nông, lâm sản phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu | 3.500 m2 | xã Nam Giang, huyện Nam Đàn | 6,452 | 2017 | 2018 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án. | 1,000 |
|
22 | Nhà máy chế biến nông sản | 4.758,7 m2 | Xã Nghĩa Lộc, huyện Nghĩa Đàn | 3,000 | 2017 | 2018 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án. | 500 |
|
23 | Trung tâm nghiên cứu và phát triển vật nuôi công nghệ cao | 10.000 heo nái sinh sản, 125.000 heo con/ năm | Xã Hùng Sơn, huyện Anh Sơn | 350,000 | 2017 | 2019 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao | 25,000 |
|
24 | Trang trại chăn nuôi heo sinh sản công nghệ cao. | 1.400 nái sinh sản và 6.000 heo thịt | Xã Tân Sơn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. | 75,000 | 2017 | 2019 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao | 10,000 |
|
25 | Nuôi cá rô phi Isreal công nghệ cao | 7 ha | Xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên | 50,750 | 2017 | 2018 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ xây dựng hạ tầng | 6,000 |
|
26 | Lò sấy nông sản và kho tồn trữ nhiên liệu sấy. | 2.000 m2 | Xã Đinh Sơn, huyện Anh Sơn | 5,000 | 2017 | 2018 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án. | 600 |
|
27 | Khu chế biến, bảo quản nông sản và dược liệu. | 5.185,37 m2 | Xã Hưng Đông, thành phố Vinh | 15,000 | 2017 | 2018 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án. | 3,000 |
|
28 | Xưởng sản xuất lồng nuôi cá | 300 Lồng/năm | Xã Nghi Quang-KKT Đông Nam | 14,679 | 2017 | 2018 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án. | 2,000 |
|
29 | Xưởng chế biến gỗ các loại. | 12.000 m3/năm sản phẩm | xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp | 10,000 | 2017 | 2018 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án. | 1,000 |
|
30 | Khu chăn nuôi tập trung kết hợp mô hình vườn ao chuồng Nghĩa Thuận | Quy mô chuồng trại: 950 con lợn | Xã Nghĩa Thuận, thị xã Thái Hòa | 10,500 | 2018 | 2018 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường | 1,000 |
|
31 | Phát triển 140 ha gấc lai đen thương phẩm. | Sản lượng dự kiến: 10-20 tấn/ha/vụ | Xã Tân Thắng, huyện Quỳnh Lưu | 39,950 | 2018 | 2019 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao. | 3,000 |
|
32 | Sản xuất nông nghiệp sạch Anh Sơn | Công suất khoảng 10.000 gốc dưa mỗi vụ và cho thu hoạch khoảng 15 tấn trên một vụ 03 tháng. | Xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn | 2,500 | 2018 | 2019 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường. | 400 |
|
33 | Cơ sở chế biến lâm sản, sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ từ gỗ và mây, tre. | 0,05 ha | Xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu | 6,500 | 2018 | 2019 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án. | 1,000 |
|
34 | Khu sản xuất tôm giống biển. | Công suất: 5 tỷ con giống/ năm; | Xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu | 66,000 | 2018 | 2020 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ xây dựng hạ tầng | 10,000 |
|
35 | Nhà máy chế biến chè | 12.000 tấn chè búp tươi/ năm | Xã Thanh Đức, Hạnh Lâm, huyện Thanh Chương | 30000 | 2019 | 2020 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án. | 6,000 |
|
36 | Nhà máy chế biến chè | 8000 tấn chè búp tươi/năm | Xã Minh Hợp, huyện Quỳ Hợp | 700,000 | 2020 | 2022 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án. | 40,000 |
|
37 | Xây dựng cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ thép, vật liệu mới tại xã Nghi Thiết, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 02 ha | Xã Nghi Thiết, huyện Nghi Lộc | 12.000 | 2019 | 2020 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất, mặt nước; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường | 4.000 |
|
38 | Nhà máy chế biến cá | 5.000 tấn/năm | Cảng cá Cửa Hội | 150,000 | 2019 | 2020 | Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất, mặt nước; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án. | 15,000 |
|
- 1Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 - 2020 được hưởng chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP
- 2Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015-2020 được hưởng chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP
- 3Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch giám sát các dự án đầu tư được hưởng chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND quy định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)
- 1Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 - 2020 được hưởng chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015-2020 được hưởng chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP
- 4Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 5Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch giám sát các dự án đầu tư được hưởng chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND quy định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)
Quyết định 4255/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 4255/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Nguyễn Xuân Đường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực