- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 425/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 18 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số Quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1715/TTr-STNMT ngày 12/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước được công bố tại khoản 1 Điều này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 425/QĐ-UBND ngày 18 tháng 05 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 20 ngày làm việc, trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Thời hạn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt và trả kết quả giải quyết: không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh tổ chức thẩm định hồ sơ. Sau khi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt, thông báo tiền cấp quyền, Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác tài nguyên nước ra thông báo nộp tiền (Phụ lục IV kèm theo Nghị định số 41/2021/NĐ-CP) gửi tổ chức, cá nhân nộp tiền cấp quyền. | Nộp hồ sơ trực tiếp, nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Quầy 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai | Kinh phí chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai. - Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 về việc Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt, điều chỉnh, thông báo truy thu, hoàn trả tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | 35 ngày làm việc - giảm 10 ngày so quy định (trong thời hạn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước), trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 10 ngày làm việc (nằm trong thời hạn kiểm tra hồ sơ cấp giấy phép về tài nguyên nước), kể từ ngày nhận hồ sơ cấp giấy phép về tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Thời hạn thẩm định, phê duyệt hồ sơ và trả kết quả: trong thời hạn 20 ngày làm việc (nằm trong thời hạn thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng tài nguyên nước), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt, thông báo tiền cấp quyền, Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác tài nguyên nước ra thông báo nộp tiền (Phụ lục IV kèm theo Nghị định số 41/2021/NĐ-CP) gửi tổ chức, cá nhân nộp tiền cấp quyền. | Nộp hồ sơ trực tiếp, nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Quầy 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước. - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai. - Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 về việc Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt, điều chỉnh, thông báo truy thu, hoàn trả tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
02 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định việc điều chỉnh; trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ thì Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện; thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và thời gian lấy ý kiến xác nhận về thời gian công trình ngừng khai thác không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | Nộp hồ sơ trực tiếp, nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Quầy 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước. - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai. - Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 về việc Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt, điều chỉnh, thông báo truy thu, hoàn trả tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 425/QĐ-UBND ngày 18 tháng 05 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn | Mô tả quy trình |
1 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | ||||||
1.1 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành thuộc thẩm quyền UBND tỉnh phê duyệt | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC | 01 ngày; giờ: 8 | Bưu điện tỉnh |
| 1) Nhân viên Bưu điện quầy Sở TNMT tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng tài nguyên nước và KTTV giải quyết. (2) Công chức kiểm tra tính hợp lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và công chức chủ trì phối hợp với các sở ngành có liên quan thẩm định hồ sơ. - Công chức dự thảo Tờ trình và Quyết định. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt tờ trình. - Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) - Công chức phòng Tài nguyên nước và KTTV dự thảo thông báo tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo; gửi thông báo kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân; đồng thời gửi cho Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác. - Nhân viên Bưu điện quầy Sở TNMT tại TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Phân công hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công, công chức Phòng Tài nguyên nước và KTTV thụ lý hồ sơ | 01 ngày; giờ: 8 |
|
| |
Kiểm tra hồ sơ | Công chức phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra hồ sơ | 03 ngày; giờ: 24 |
|
| |||
Thẩm định phê duyệt
| Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và công chức phối hợp với các sở, ngành thẩm định. | 05 ngày; giờ: 40 | Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên |
| |||
Công chức lập dư thảo tờ trình và Quyết định. | 01 ngày; giờ: 8 |
| |||||
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. | 01 ngày; giờ: 8 | quan |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Ký duyệt tờ trình. | 01 ngày; giờ: 8 |
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền tài nguyên nước. | 05 ngày; giờ: 40 | Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh phê duyệt | ||||
4 | Bước 4 | Thông báo tiền cấp quyền | Công chức phòng Tài nguyên nước và KTTV dự thảo thông báo tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo | 01 ngày; giờ: 8 | Cục Thuế tỉnh |
| |
Trả kết quả | TTPVHCC | 01 ngày; giờ: 8 | Bưu điện tỉnh |
| |||
| Tổng cộng |
| 20 ngày; giờ: 160 |
|
|
| |
1.2 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành thuộc thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC | 01 ngày; giờ: 8 | Bưu điện tỉnh |
| 1) Nhân viên Bưu điện quầy Sở TNMT tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Tài nguyên nước và KTTV giải quyết. (2) Công chức kiểm tra tính hợp lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và công chức chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan thẩm định hồ sơ. - Công chức dự thảo Quyết định. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định phê duyệt tiến cấp quyền tài nguyên nước theo sự ủy quyền của UBND tỉnh. (4) - Công chức phòng Tài nguyên nước và KTTV dự thảo thông báo tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo; gửi thông báo kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân; đồng thời gửi cho Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác. - Nhân viên Bưu điện quầy Sở TNMT tại TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Phân công hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công, công chức Phòng tài nguyên nước và KTTV thụ lý hồ sơ | 01 ngày; giờ: 8 |
|
| |
Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng tài nguyên nước và KTTV kiểm tra hồ sơ | 03 ngày; giờ: 24 |
|
| |||
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và công chức phối hợp với các sở, ngành thẩm định. | 08 ngày; giờ: 64 | Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| |||
Công chức lập dự thảo Quyết định. | 01 ngày; giờ: 8 |
| |||||
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. | 01 ngày; giờ: 8 |
| |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền tài nguyên nước. | 03 ngày; giờ: 24 |
|
| |
4 | Bước 4 | Thông báo tiền cấp quyền | Công chức phòng Tài nguyên nước và KTTV dự thảo thông báo tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo | 01 ngày; giờ: 8 | Cục Thuế tỉnh |
| |
Trả kết quả | TTPVHCC | 01 ngày; giờ: 8 | Bưu điện tỉnh |
| |||
| Tổng cộng |
| 20 ngày; giờ: 160 |
|
|
| |
2 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (- Quy trình nội bộ của TTHC này được thực hiện đồng thời cùng với quy trình nội bộ của các thủ tục gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước) | ||||||
2.1 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành thuộc thẩm quyền UBND tỉnh phê duyệt | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC | 01 ngày; giờ: 8 | Bưu điện tỉnh |
| 1) Nhân viên Bưu điện quầy Sở TNMT tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Tài nguyên nước và KTTV giải quyết. (2) Công chức kiểm tra tính hợp lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và công chức chủ trì phối hợp với các sở ngành có liên quan thẩm định hồ sơ. - Công chức dự thảo Tờ trình và Quyết định. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt tờ trình. - Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) - Công chức phòng Tài nguyên nước và KTTV dự thảo thông báo tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo; gửi thông báo kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân; đồng thời gửi cho Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác. - Nhân viên Bưu điện quầy Sở TNMT tại TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Phân công hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công, công chức Phòng Tài nguyên nước và KTTV thụ lý hồ sơ | 01 ngày; giờ: 8 |
|
| |
Kiểm tra hồ sơ | Công chức phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra | 08 ngày; giờ: 40 |
|
| |||
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và công chức phối hợp với các sở, ngành thẩm định | 12 ngày; giờ: 96 | Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| |||
Công chức lập dư thảo tờ trình và Quyết định | 02 ngày; giờ: 16 |
| |||||
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy | 02 ngày; giờ: 16 |
| |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Ký duyệt tờ trình | 02 ngày; giờ: 16 |
|
| |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền tài nguyên nước | 05 ngày; giờ: 40 | Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh phê duyệt | ||||
4 | Bước 4 | Thông báo tiền cấp quyền | Công chức phòng Tài nguyên nước và KTTV dự thảo thông báo tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo | 01 ngày; giờ: 8 | Cục Thuế tỉnh |
| |
Trả kết quả | TTPVHCC | 01 ngày; giờ: 8 | Bưu điện tỉnh |
| |||
| Tổng cộng |
| 3 ngày giờ: 280 |
|
|
| |
2.2 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành thuộc thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC | 01 ngày; giờ: 08 | Bưu điện tỉnh |
| 1) Nhân viên Bưu điện quầy Sở TNMT tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Tài nguyên nước và KTTV giải quyết. (2) Công chức kiểm tra tính hợp lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và công chức chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan thẩm định hồ sơ. - Công chức dự thảo Quyết định. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định phê duyệt tiến cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo sự ủy quyền của UBND tỉnh. (4) - Công chức phòng Tài nguyên nước và KTTV dự thảo thông báo tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo; gửi thông báo kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân; đồng thời gửi cho Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác. - Nhân viên Bưu điện quầy Sở TNMT tại TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Phân công hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công, công chức Phòng tài nguyên nước và KTTV thụ lý hồ sơ | 01 ngày; giờ: 8 |
|
| |
Kiểm tra hồ sơ | Công chức phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra | 08 ngày; giờ: 64 |
|
| |||
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và công chức phối hợp với các sở, ngành thẩm định. | 15 ngày; giờ: 120 | Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| |||
Công chức lập dự thảo Quyết định. | 02 ngày; giờ: 16 |
| |||||
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. | 02 ngày; giờ: 16 |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | 04 ngày; giờ: 32 |
|
| |
4 | Bước 4 | Thông báo tiền cấp quyền | Công chức phòng Tài nguyên nước và KTTV dự thảo thông báo tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo | 01 ngày; giờ: 8 | Cục Thuế tỉnh |
| |
Trả kết quả | TTPVHCC | 01 ngày; giờ: 8 | Bưu điện tỉnh |
| |||
| Tổng cộng |
| 3 ngày giờ: 2 0 |
|
|
| |
3 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | ||||||
3.1 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền UBND tỉnh phê duyệt | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC | 01 ngày; giờ: 8 | Bưu điện tỉnh |
| 1) Nhân viên Bưu điện quầy Sở TNMT tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Tài nguyên nước và KTTV giải quyết. (2) Công chức kiểm tra tính hợp lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và công chức chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan thẩm định hồ sơ. - Công chức dự thảo Tờ trình và Quyết định. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt tờ trình. Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) - Công chức phòng Tài nguyên nước và KTTV dự thảo thông báo điều chỉnh tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo; gửi thông báo kèm theo quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân; đồng thời gửi cho Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác. - Nhân viên Bưu điện quầy Sở TNMT tại TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo phòng phân công, công chức Phòng Tài nguyên nước và KTTV thẩm định và thụ lý hồ sơ | 01 ngày; giờ: 8 |
|
| |
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và công chức phối hợp với các sở, ngành thẩm định. | 05 ngày; giờ: 40 | Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| |||
Công chức lập dư thảo tờ trình và Quyết định. | 01 ngày; giờ: 8 |
| |||||
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. | 01 ngày; giờ: 8 |
| |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Ký duyệt tờ trình. | 01 ngày; giờ: 8 |
|
| |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | 03 ngày; giờ: 24 | Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh | ||||
4 | Bước 4 | Thông báo tiền cấp quyền | Công chức phòng Tài nguyên nước và KTTV dự thảo thông báo điều chỉnh tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo | 01 ngày; giờ: 8 | Cục Thuế tỉnh |
| |
Trả kết quả | TTPVHCC | 01 ngày; giờ: 8 | Bưu điện tỉnh |
| |||
| Tổng cộng |
| 15 ngày; giờ: 120 |
|
|
| |
3.2 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC | 01 ngày; giờ: 8 | Bưu điện tỉnh |
| 1) Nhân viên Bưu điện quầy Sở TNMT tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Tài nguyên nước và KTTV giải quyết. (2) Công chức kiểm tra tính hợp lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và công chức chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan thẩm định hồ sơ. - Công chức dự thảo Quyết định. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định phê duyệt tiến cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo sự ủy quyền của UBND tỉnh. (4) - Công chức phòng Tài nguyên nước và KTTV dự thảo thông báo điều chỉnh tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo; gửi thông báo kèm theo quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân; đồng thời gửi cho Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác. - Nhân viên Bưu điện quầy Sở TNMT tại TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo phòng phân công, công chức Phòng Tài nguyên nước và KTTV thẩm định và thụ lý hồ sơ | 01 ngày; giờ: 8 |
|
| |
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và công chức phối hợp với các sở, ngành thẩm định. | 06 ngày; giờ: 48 | Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| |||
Công chức lập dư thảo tờ trình và Quyết định. | 01 ngày; giờ: 8 |
| |||||
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. | 01 ngày; giờ: 8 |
| |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Ký duyệt Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | 03 ngày; giờ: 24 |
|
| |
4 | Bước 4 | Thông báo tiền cấp quyền | Công chức phòng Tài nguyên nước và KTTV dự thảo thông báo điều chỉnh tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo | 01 ngày; giờ: 8 | Cục Thuế tỉnh |
| |
Trả kết quả | TTPVHCC | 01 ngày; giờ: 8 | Bưu điện tỉnh |
|
| ||
| Tổng cộng |
| 15 ngày; giờ: 120 |
|
|
|
PHỤ LỤC III
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 425/QĐ-UBND ngày 18 tháng 05 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
2 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
- 1Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 706/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ đối với 01 thủ tục hành chính mới, 02 sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 425/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực