ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4245/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 29 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LOẠI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HOÁ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh, về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hoá;
Căn cứ Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hoá, về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 575/TTr-SKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hoá (có Phụ lục kèm theo).
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này (trừ thủ tục loại bỏ) được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này (trừ thủ tục loại bỏ) thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh thường xuyên cập nhật trình UBND tỉnh công bố:
- Những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành;
- Những thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LOẠI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HOÁ.
(Đính kèm theo Quyết định số: 4245 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LOẠI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số | Áp dụng tại | ||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH | ||||
Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | |||||
1 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế) | CN-009-NL | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
2 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Giấy phép Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế) Gia hạn lần 1 | CN-010-NL | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Giấy phép Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế) | CN-011-NL | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
4 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ(Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế) | CN-012-NL | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
5 | Giấy phép thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động của cơ sở bức xạ (Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế) | CN-013-NL | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
6 | Giấy xác nhận khai báo nguồn bức xạ (Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế) | CN-014-NL | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
7 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ | CN-015-NL | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
8 | Cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ
| CN-016-NL | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
9 | Đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh. | CN-009-KC | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
10 | Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân đăng kí chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | CN-010-KC | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ ĐƯỢC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | ||||
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ | |||||
1 | Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | CN-001-KC | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH ĐÃ CÔNG BỐ NHƯNG HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH | ||||
Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | |||||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ (cấp giấy phép sử dụng thiết bị X – quang y tế) | CN-001-NL | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
2 | Gia hạn Giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ (Gia hạn Giấy phép sử dụng thiết bị X quang y tế) | CN-002-NL | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
3 | Sửa đổi Giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ (Sửa đổi Giấy phép sử dụng thiết bị X quang y tế) | CN-003-NL | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
4 | Cấp lại Giấy đăng ký, giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ | CN-004-NL | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
5 | Cấp Giấy phép nâng cấp, mở rộng phạm vi, mục đích hoạt động của cơ sở bức xạ (hoặc nâng cấp thiết bị bức xạ) | CN-005-NL | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
6 | Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ | CN-006-NL | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký nguồn bức xạ | CN-007-NL | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ | CN-008-NL | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ | |||||
1 | Đánh giá hồ sơ thuyết minh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ giao trực tiếp | CN-002-KC | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
2 | Thẩm định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | CN-003-KC | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
3 | Đánh giá nghiệm thu và công nhận kết quả đề tài/dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh | CN-004-KC | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
4 | Tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | CN-005-KC | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
5 | Đánh giá thuyết minh đề cương dự án sản xuất thử nghiệm | CN-006-KC | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
6 | Nghiệm thu Dự án sản xuất thử nghiệm | CN-007-KC | Sở KH&CN Thanh Hoá | ||
PHẦN 2 NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Có nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo Mã số ở Phần 1; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Thanh Hóa tại địa chỉ http://thanhhoa.gov.vn và nhập vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính).
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2010 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 2702/QĐ-UBND 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
Quyết định 4245/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 4245/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Trịnh Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2010
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực