- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4239/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 27 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ; BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ. Giao Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan thường xuyên rà soát, đánh giá nâng mức độ dịch vụ công trực tuyến, thực hiện bưu chính công ích bảo đảm phù hợp với quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Công an thành phố; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố; Trưởng ban Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Tổng TTHC | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | |||
| TỔNG CỘNG | 1875 | 1009 | 950 | 254 | 1147 |
I. | CẤP THÀNH PHỐ | 1474 | 901 | 851 | 163 | 1050 |
1 | Sở Khoa học và Công nghệ | 53 | 4 | 4 | 0 | 53 |
2 | Sở Y tế | 150 | 122 | 123 | 2 | 120 |
3 | Sở Xây dựng | 55 | 8 | 8 | 11 | 28 |
4 | Sở Tư pháp | 120 | 113 | 101 | 14 | 100 |
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 88 | 25 | 25 | 12 | 32 |
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 119 | 50 | 45 | 33 | 72 |
7 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 123 | 83 | 83 | 14 | 98 |
8 | Thanh tra thành phố | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Sở Ngoại vụ | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 |
11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 37 | 18 | 18 | 0 | 37 |
12 | Sở Tài chính | 28 | 26 | 0 | 15 | 1 |
13 | Sở Công Thương | 122 | 117 | 117 | 6 | 116 |
14 | Sở Nội vụ | 100 | 100 | 99 | 2 | 98 |
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 76 | 2 | 2 | 0 | 74 |
16 | Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp | 29 | 26 | 26 | 2 | 27 |
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 104 | 94 | 96 | 24 | 53 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 137 | 25 | 0 | 1 | 77 |
19 | Sở Giao thông vận tải | 120 | 88 | 104 | 27 | 60 |
II. | CẤP HUYỆN | 258 | 108 | 99 | 64 | 84 |
III. | CẤP XÃ | 143 | 0 | 0 | 27 | 13 |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng số | 4 | 4 | 0 | 53 | |
I. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 0 | 0 | 0 | 14 | |
1 | Công bố, sử dụng dấu định lượng |
|
|
| x |
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
|
| x |
3 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
|
| x |
4 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
|
| x |
5 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
|
| x |
6 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
|
| x |
7 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
|
| x |
8 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
|
|
| x |
9 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
|
| x |
10 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
|
| x |
11 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
|
| x |
12 | Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
|
|
| x |
13 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
|
| x |
14 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
|
| x |
II. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | 0 | 0 | 0 | 2 | |
15 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
|
| x |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
|
| x |
III. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ, hạt nhân | 4 | 4 | 0 | 7 | |
17 | Khai báo thiết bị X-quang trong chuẩn đoán y tế | x | x |
| x |
18 | Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
| x |
19 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
|
| x |
20 | Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
| x |
21 | Sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | x |
| x |
22 | Bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | x |
| x |
23 | Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | x |
| x |
IV. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ | 0 | 0 | 0 | 30 | |
24 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
| x |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
| x |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
| x |
27 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
| x |
28 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
| x |
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
| x |
30 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
| x |
31 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
| x |
32 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
| x |
33 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
|
| x |
34 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
|
| x |
35 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
| x |
36 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
| x |
37 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
| x |
38 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
|
| x |
39 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
|
| x |
40 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
|
| x |
41 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
|
| x |
42 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
|
| x |
43 | Mua sáng chế, sáng kiến |
|
|
| x |
44 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
|
|
| x |
45 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
| x |
46 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
|
|
| x |
47 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
|
| x |
48 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
|
| x |
49 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
|
| x |
50 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
| x |
51 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
| x |
52 | Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
| x |
53 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
|
|
| x |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ Y TẾ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng số | 122 | 123 | 2 | 120 | |
I. Lĩnh vực Y tế dự phòng | 19 | 19 | 0 | 19 | |
1 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | x | x |
| x |
2 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | x | x |
| x |
3 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | x | x |
| x |
4 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | x | x |
| x |
5 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | x | x |
| x |
6 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | x | x |
| x |
7 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | x | x |
| x |
8 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | x | x |
| x |
9 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
10 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | x | x |
| x |
11 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | x | x |
| x |
12 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | x | x |
| x |
13 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | x | x |
| x |
14 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | x | x |
| x |
15 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | x | x |
| x |
16 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | x | x |
| x |
17 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
|
|
|
|
18 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
|
|
|
|
19 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
|
|
|
|
20 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
|
|
|
|
21 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
|
|
|
|
22 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | x | x |
| x |
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | x | x |
| x |
24 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | x | x |
| x |
II. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | 57 | 57 | 0 | 57 | |
25 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
26 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
27 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | x | x |
| x |
28 | Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | x | x |
| x |
29 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | x | x |
| x |
30 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | x | x |
| x |
31 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | x | x |
| x |
32 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | x | x |
| x |
33 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
34 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
35 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | x | x |
| x |
36 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | x | x |
| x |
37 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | x | x |
| x |
38 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | x | x |
| x |
39 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | x | x |
| x |
40 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
41 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
43 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
44 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
45 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
46 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | x | x |
| x |
47 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | x | x |
| x |
48 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | x | x |
| x |
49 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | x | x |
| x |
50 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | x | x |
| x |
51 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | x | x |
| x |
52 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | x | x |
| x |
53 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | x | x |
| x |
54 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | x | x |
| x |
55 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | x | x |
| x |
56 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | x | x |
| x |
57 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x | x |
| x |
58 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | x | x |
| x |
59 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT | x | x |
| x |
60 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT | x | x |
| x |
61 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT | x | x |
| x |
62 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT | x | x |
| x |
63 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
64 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
65 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
66 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | x | x |
| x |
67 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | x | x |
| x |
68 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | x | x |
| x |
69 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | x | x |
| x |
70 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | x | x |
| x |
71 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
72 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
73 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
74 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
75 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
76 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
77 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
78 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
79 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
80 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | x | x |
| x |
81 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
III. Lĩnh vực Dược phẩm | 24 | 24 | 0 | 24 | |
82 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | x | x |
| x |
83 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | x | x |
| x |
84 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | x | x |
| x |
85 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | x | x |
| x |
86 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ | x | x |
| x |
87 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | x | x |
| x |
88 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | x | x |
| x |
89 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | x | x |
| x |
90 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | x | x |
| x |
91 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | x | x |
| x |
92 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | x | x |
| x |
93 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | x | x |
| x |
94 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | x | x |
| x |
95 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | x | x |
| x |
96 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | x | x |
| x |
97 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
98 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
99 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | x | x |
| x |
100 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | x | x |
| x |
101 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | x | x |
| x |
102 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | x | x |
| x |
103 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | x | x |
| x |
104 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | x | x |
| x |
105 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
| x |
IV. Lĩnh vực Mỹ phẩm | 9 | 9 | 0 | 9 | |
106 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | x | x |
| x |
107 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x | x |
| x |
108 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | x | x |
| x |
109 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | x | x |
| x |
110 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | x | x |
| x |
111 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | x | x |
| x |
112 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | x | x |
| x |
113 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | x | x |
| x |
114 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | x | x |
| x |
V. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | 4 | 4 | 0 | 4 | |
115 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
| x |
116 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | x | x |
| x |
117 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | x | x |
| x |
118 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | x | x |
| x |
VI. Lĩnh vực Giám định y khoa | 2 | 2 | 0 | 1 | |
119 | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý | x | x |
| x |
120 | Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
|
|
|
|
121 | Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012 |
|
|
|
|
122 | Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP |
|
|
|
|
123 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | x | x |
|
|
124 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
|
|
|
|
125 | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
|
|
|
126 | Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) |
|
|
|
|
127 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
|
|
|
|
128 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
|
|
129 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
|
|
130 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
|
|
131 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
|
|
132 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
|
|
|
|
133 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
134 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
|
|
|
|
135 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
|
|
|
|
136 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
|
|
|
|
137 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
|
|
|
|
138 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
|
|
|
|
139 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
|
|
|
|
140 | Khám giám định tổng hợp |
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | 1 | 2 | 1 | 0 | |
141 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x | x |
|
142 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
VIII. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế | 5 | 5 | 0 | 5 | |
143 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | x | x |
| x |
144 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | x | x |
| x |
145 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | x | x |
| x |
146 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | x | x |
| x |
147 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | x | x |
| x |
VIII. Lĩnh vực Đào tạo | 1 | 1 | 0 | 1 | |
148 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn thành phố | x | x |
| x |
IX. Lĩnh vực Dân số | 0 | 0 | 1 | 0 | |
149 | Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
|
| x |
|
X. Đặc thù | 0 | 0 | 0 | 0 | |
150 | Tiếp nhận, bố trí công tác, chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại đơn vị ngành y tế |
|
|
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ XÂY DỰNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng số | 8 | 8 | 11 | 28 | |
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | 8 | 8 | 7 | 15 | |
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | x | x | x |
|
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | x | x | x |
|
3 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | x | x |
| x |
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | x | x |
| x |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | x | x |
| x |
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | x | x |
| x |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | x | x |
| x |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | x | x | x |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
|
|
| x |
10 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
|
|
| x |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
|
|
| x |
12 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
|
| x |
13 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
|
| x |
14 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
|
| x |
|
15 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
| x |
|
16 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
|
| x |
17 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dưng của cá nhân người nước ngoài |
|
|
| x |
18 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu |
|
|
| x |
19 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do mất, hư hỏng) |
|
| x |
|
20 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
| x |
|
21 | Gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
|
|
| x |
22 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
|
|
| x |
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | 0 | 0 | 4 | 2 | |
23 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
|
| x |
|
24 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân thành phố cho phép hoạt động |
|
| x |
|
25 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân thành phố đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
| x |
|
26 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
|
|
| x |
27 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
|
|
| x |
28 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
|
| x |
|
III. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | 0 | 0 | 0 | 7 | |
29 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố |
|
|
|
|
30 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố |
|
|
|
|
31 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng tại Sở Xây dựng |
|
|
| x |
32 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
|
| x |
33 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
|
| x |
34 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
|
|
| x |
35 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
|
| x |
36 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
|
| x |
37 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
|
| x |
IV. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | 0 | 0 | 0 | 2 | |
38 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
|
|
|
|
39 | Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
|
| x |
40 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
|
|
| x |
V. Lĩnh vực Nhà ở | 0 | 0 | 0 | 2 | |
41 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
|
| x |
42 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn thành phố |
|
|
|
|
43 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố |
|
|
| x |
44 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
45 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
46 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
47 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
48 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
|
|
|
|
49 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
|
|
|
|
50 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
|
|
|
51 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
|
|
|
52 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
|
|
|
53 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
|
|
|
|
54 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng | 0 | 0 | 0 | 0 | |
55 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng số | 113 | 101 | 14 | 100 | |
I. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | 3 | 3 | 0 | 3 | |
1 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | x | x |
| x |
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x | x |
| x |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x | x |
| x |
II. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | 12 | 12 | 0 | 12 | |
4 | Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | x | x |
| x |
5 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | x | x |
| x |
6 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x | x |
| x |
7 | Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x | x |
| x |
8 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | x | x |
| x |
9 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x | x |
| x |
10 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x | x |
| x |
11 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x | x |
| x |
12 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x | x |
| x |
13 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | x | x |
| x |
14 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | x | x |
| x |
15 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | x | x |
| x |
III. Lĩnh vực Quốc tịch | 5 | 2 | 4 | 1 | |
16 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | x | x |
| x |
17 | Nhập quốc tịch Việt Nam | x |
| x |
|
18 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
| x |
|
19 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
| x |
|
20 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x | x | x |
|
IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi | 2 | 2 | 0 | 2 | |
21 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | x | x |
| x |
22 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | x | x |
| x |
23 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
|
|
|
|
24 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng, cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Hộ tịch | 2 | 2 | 1 | 1 | |
25 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | x | x | x |
|
26 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | x | x |
| x |
VI. Lĩnh vực chứng thực | 0 | 0 | 1 | 0 | |
27 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
| x |
|
VII. Lĩnh vực Luật sư | 15 | 15 | 1 | 14 | |
28 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x | x |
| x |
29 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x | x |
| x |
30 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | x | x |
| x |
31 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | x | x |
| x |
32 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | x | x |
| x |
33 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | x | x |
| x |
34 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x | x |
| x |
35 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x | x |
| x |
36 | Hợp nhất công ty luật | x | x |
| x |
37 | Sáp nhập công ty luật | x | x |
| x |
38 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | x | x |
| x |
39 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | x | x |
| x |
40 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
| x |
41 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x | x |
| x |
42 | Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | x | x | x |
|
VIII. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | 6 | 6 | 0 | 6 | |
43 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | x | x |
| x |
44 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | x | x |
| x |
45 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | x | x |
| x |
46 | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật | x | x |
| x |
47 | Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật | x | x |
| x |
48 | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | x | x |
| x |
IX. Lĩnh vực Công chứng | 17 | 17 | 1 | 16 | |
49 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | x | x |
| x |
50 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x |
| x |
51 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
| x |
52 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x | x |
| x |
53 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x | x |
| x |
54 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | x | x | x |
|
55 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | x | x |
| x |
56 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | x | x |
| x |
57 | Xóa đăng ký hành nghề và Thu hồi thẻ công chứng viên trường hợp Công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
|
|
|
|
58 | Thành lập Văn phòng công chứng | x | x |
| x |
59 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | x | x |
| x |
60 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | x | x |
| x |
61 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | x | x |
| x |
62 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | x | x |
| x |
63 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | x | x |
| x |
64 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | x | x |
| x |
65 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | x | x |
| x |
66 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | x | x |
| x |
X. Lĩnh vực Giám định tư pháp | 10 | 10 | 4 | 6 | |
67 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | x | x |
| x |
68 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | x | x |
| x |
69 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
| x |
70 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
| x |
71 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | x | x | x |
|
72 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
| x |
73 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | x | x | x |
|
74 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | x | x | x |
|
75 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | x | x | x |
|
76 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | x | x |
| x |
XI. Lĩnh vực Đấu giá | 8 | 8 | 0 | 8 | |
77 | Cấp Thẻ đấu giá viên | x | x |
| x |
78 | Cấp lại thẻ đấu giá viên | x | x |
| x |
79 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | x |
| x |
80 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | x |
| x |
81 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | x |
| x |
82 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | x |
| x |
83 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | x | x |
| x |
84 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | x | x |
| x |
XIII. Lĩnh vực Trọng tài thương mại | 6 | 6 | 0 | 6 | |
85 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
| x |
86 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sau khi khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
| x |
87 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
| x |
88 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x |
| x |
89 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | x | x |
| x |
90 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
| x |
XIV. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 5 | 5 | 0 | 5 | |
91 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | x | x |
| x |
92 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | x |
| x |
93 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | x |
| x |
94 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | x | x |
| x |
95 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | x |
| x |
XV. Lĩnh vực Hòa giải thương mại | 9 | 9 | 2 | 7 | |
96 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | x | x | x |
|
97 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
| x |
98 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | x | x |
| x |
99 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | x | x |
| x |
100 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
| x |
101 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | x | x |
| x |
102 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
| x |
103 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
|
104 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | x | x |
| x |
XVI. Lĩnh vực Thừa phát lại | 13 | 4 | 0 | 13 | |
105 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | x | x |
| x |
106 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | x | x |
| x |
107 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | x | x |
| x |
108 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | x | x |
| x |
109 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
| x |
110 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
| x |
111 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
| x |
112 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
| x |
113 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
| x |
114 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
| x |
115 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
| x |
116 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
| x |
117 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
| x |
XVII. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | |
118 | Phục hồi danh dự (*) |
|
|
|
|
119 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
|
|
|
|
120 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (*) |
|
|
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng số | 25 | 25 | 12 | 32 | |
I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | 7 | 7 | 4 | 3 | |
1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | x | x |
| x |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x | x | x |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x | x | x |
|
4 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | x | x |
| x |
5 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | x | x |
| x |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x | x | x |
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x | x | x |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Trồng trọt | 1 | 1 | 1 | 0 | |
9 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | x | x | x |
|
III. Lĩnh vực Chăn nuôi | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
|
|
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
|
|
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
|
|
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực Thú y | 6 | 6 | 3 | 3 | |
14 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
|
|
|
15 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | x | x |
| x |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x | x | x |
|
17 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | x | x |
| x |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
|
|
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
|
|
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
|
|
|
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
|
|
|
22 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
|
|
|
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
|
|
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
|
|
|
25 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | x | x |
| x |
26 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
|
|
|
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
|
|
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
|
|
|
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x | x | x |
|
30 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | x | x | x |
|
31 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ triển lãm số |
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Thủy lợi | 0 | 0 | 0 | 7 | |
32 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
|
|
|
|
33 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
34 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
35 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
36 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
37 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
|
|
| x |
38 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
| x |
39 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
| x |
40 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
| x |
41 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
| x |
42 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
43 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
44 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
| x |
45 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
|
|
|
|
46 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
| x |
VI. Lĩnh vực Thủy sản | 6 | 6 | 0 | 7 | |
48 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
|
|
|
49 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
|
|
|
50 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
|
|
|
|
51 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
|
|
|
52 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
|
|
|
|
53 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
|
|
|
54 | Công bố mở cảng cá loại 2 |
|
|
|
|
55 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | x | x |
| x |
56 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
|
|
|
|
57 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
|
|
|
|
58 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | x | x |
| x |
59 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
|
|
| x |
60 | Xóa đăng ký tàu cá | x | x |
| x |
61 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | x | x |
| x |
62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | x | x |
| x |
63 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | x | x |
| x |
VII. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông | 0 | 0 | 0 | 1 | |
64 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
|
| x |
65 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
|
|
|
|
66 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
67 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | 0 | 0 | 0 | 3 | |
68 | Công nhận làng nghề truyền thống |
|
|
| x |
69 | Công nhận nghề truyền thống |
|
|
| x |
70 | Công nhận làng nghề |
|
|
| x |
71 | Hỗ trợ dự án liên kết |
|
|
|
|
IX. Lĩnh vực Lâm nghiệp | 2 | 2 | 0 | 2 | |
72 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
|
|
|
|
73 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
|
|
|
|
74 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | x | x |
| x |
75 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
|
|
|
76 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
|
|
|
|
77 | Xác nhận bảng kê lâm sản | x | x |
| x |
X. Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai | 0 | 0 | 0 | 3 | |
78 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
| x |
79 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
| x |
80 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
| x |
XI. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | 3 | 3 | 1 | 1 | |
81 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | x | x |
|
|
82 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) | x | x | x |
|
83 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | x | x |
| x |
XI. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | 0 | 0 | 1 | 2 | |
84 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
|
|
| x |
85 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
|
|
| x |
86 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
|
| x |
|
XII. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | 0 | 0 | 2 | 0 | |
87 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
| x |
|
88 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng số | 50 | 45 | 33 | 72 | |
I. Lĩnh vực Việc làm | 9 | 9 | 0 | 14 | |
1 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | x | x |
| x |
2 | Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x | x |
| x |
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x | x |
| x |
4 | Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x | x |
| x |
5 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | x | x |
| x |
6 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | x | x |
| x |
7 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | x | x |
| x |
8 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x | x |
| x |
9 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x | x |
| x |
10 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
| x |
11 | Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
| x |
12 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
| x |
13 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 |
|
|
| x |
14 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 |
|
|
| x |
II. Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
16 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
17 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
18 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
19 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
|
|
|
20 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
|
|
|
21 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
|
|
|
22 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
|
|
|
23 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | 4 | 3 | 0 | 4 | |
24 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | x | x |
| x |
25 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | x | x |
| x |
26 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | x | x |
| x |
27 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | x |
|
| x |
IV. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền công | 8 | 4 | 0 | 10 | |
28 | Đăng ký nội quy lao động | x | x |
| x |
29 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x | x |
| x |
30 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x | x |
| x |
31 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
| x |
32 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
| x |
33 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | x | x |
| x |
34 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | x |
|
| x |
35 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | x |
|
| x |
36 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
|
|
| x |
37 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
|
|
| x |
V. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động | 1 | 2 | 0 | 6 | |
38 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | x | x |
| x |
39 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
| x |
40 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
|
|
| x |
41 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
| x |
42 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lâp); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
| x |
| x |
43 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
|
| x |
VI. Lĩnh vực Người có công | 2 | 2 | 30 | 0 | |
44 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
| x |
|
45 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
|
| x |
|
46 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: |
|
| x |
|
| - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; |
|
|
|
|
| - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; |
|
|
|
|
| - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; |
|
|
|
|
| - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. |
|
|
|
|
47 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
| x |
|
48 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
| x |
|
49 | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
| x |
|
50 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
| x |
|
51 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
| x |
|
52 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
| x |
|
53 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
| x |
|
54 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
| x |
|
55 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
| x |
|
56 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
| x |
|
57 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
| x |
|
58 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
|
| x |
|
59 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
| x |
|
60 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | x | x | x |
|
61 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
| x |
|
62 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
| x |
|
63 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
| x |
|
64 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
| x |
|
65 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
| x |
|
66 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
| x |
|
67 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
| x |
|
68 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
|
| x |
|
69 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
| x |
|
70 | Giám định vết thương còn sót |
|
| x |
|
71 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
| x |
|
72 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
| x |
|
73 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | x | x | x |
|
VII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | 1 | 0 | 0 | 9 | |
74 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
|
| x |
75 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
|
| x |
76 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập Cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
| x |
77 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
| x |
78 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
| x |
79 | Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
|
| x |
80 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
|
| x |
81 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | x |
|
| x |
82 | Dừng trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
|
|
|
83 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
|
| x |
VIII. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | 0 | 0 | 3 | 2 | |
84 | Nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục - Lao động xã hội |
|
|
|
|
85 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
| x |
|
86 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
| x |
|
87 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
| x |
|
88 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
| x |
89 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
| x |
IX. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | 0 | 0 | 0 | 0 | |
90 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
X. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | 25 | 25 | 0 | 25 | |
91 | Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x |
| x |
92 | Chia tách sáp nhập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x |
| x |
93 | Giải thể Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x |
| x |
94 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của Trường Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x |
| x |
95 | Đổi tên Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x |
| x |
96 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | x | x |
| x |
97 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | x | x |
| x |
98 | Công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | x | x |
| x |
99 | Thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố | x | x |
| x |
100 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố | x | x |
| x |
101 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố | x | x |
| x |
102 | Thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố cần Thơ, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | x |
| x |
103 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | x |
| x |
104 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | x |
| x |
105 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | x | x |
| x |
106 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | x | x |
| x |
107 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | x | x |
| x |
108 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x | x |
| x |
109 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | x | x |
| x |
110 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | x |
| x |
111 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | x | x |
| x |
112 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | x | x |
| x |
113 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x | x |
| x |
114 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | x | x |
| x |
115 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | x | x |
| x |
XI. Lĩnh vực Trẻ em | 0 | 0 | 0 | 2 | |
116 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
|
| x |
117 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
|
| x |
XII. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 0 | 0 | 1 | 0 | |
118 | Xét, cấp học bổng chính sách |
|
| x |
|
XIII. Đặc thù | 0 | 0 | 0 | 0 | |
119 | Tiếp nhận, bố trí công tác, chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại các đơn vị sự nghiệp cấp thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng số | 83 | 83 | 14 | 98 | |
I. Lĩnh vực Di sản văn hóa | 14 | 14 | 5 | 6 | |
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x | x |
| x |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | x | x |
| x |
3 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | x | x |
|
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | x | x |
| x |
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | x | x | x |
|
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x | x |
| x |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | x | x |
|
|
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | x | x |
|
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | x | x | x |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | x | x | x |
|
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x | x | x |
|
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x | x | x |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x | x |
| x |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x | x |
| x |
II. Lĩnh vực Điện ảnh | 2 | 2 | 0 | 2 | |
15 | Cấp giấy phép phổ biến phim | x | x |
| x |
| a) Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; |
|
|
|
|
| b) Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: |
|
|
|
|
| - Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; |
|
|
|
|
| - Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến). |
|
|
|
|
16 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | x | x |
| x |
III. Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | 7 | 7 | 8 | 2 | |
17 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | x | x |
| x |
18 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x | x | x |
|
19 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | x | x | x |
|
20 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | x | x |
|
|
21 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x | x |
| x |
22 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x | x | x |
|
23 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x | x | x |
|
24 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
|
|
|
25 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
| x |
|
26 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
| x |
|
27 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
| x |
|
28 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
| x |
|
IV. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | 0 | 0 | 0 | 3 | |
29 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
|
| x |
30 | Tổ chức cuộc thi, liên hoan, trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
|
| x |
31 | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
|
| x |
32 | Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 10 | 10 | 0 | 10 | |
33 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | x | x |
| x |
34 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | x | x |
| x |
35 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | x | x |
| x |
36 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | x | x |
| x |
37 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | x | x |
| x |
38 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | x | x |
| x |
39 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | x | x |
| x |
40 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
| x |
41 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
| x |
42 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
| x |
VI. Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | 5 | 5 | 0 | 4 | |
43 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
| x |
44 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | x | x |
| x |
45 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | x | x |
| x |
46 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | x | x |
| x |
47 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | x | x |
|
|
VII. Lĩnh vực Thư viện | 0 | 0 | 0 | 1 | |
48 | Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
|
|
|
49 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
|
|
|
50 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
|
| x |
VIII. Lĩnh vực Gia đình | 12 | 12 | 1 | 12 | |
51 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | x | x |
| x |
52 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | x | x |
| x |
53 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | x | x |
| x |
54 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | x | x | x | x |
55 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | x | x |
| x |
56 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | x | x |
| x |
57 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x | x |
| x |
58 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x | x |
| x |
59 | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x | x |
| x |
60 | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x | x |
| x |
61 | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | x | x |
| x |
62 | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | x | x |
| x |
IX. Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | 1 | 1 | 0 | 1 | |
63 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | x | x |
| x |
X. Lĩnh vực Thể thao | 32 | 32 | 0 | 32 | |
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | x | x |
| x |
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | x | x |
| x |
66 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | x | x |
| x |
67 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x | x |
| x |
68 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | x | x |
| x |
69 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | x | x |
| x |
70 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x |
| x |
71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | x | x |
| x |
72 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | x | x |
| x |
73 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | x | x |
| x |
74 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | x | x |
| x |
75 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | x | x |
| x |
76 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | x | x |
| x |
77 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | x | x |
| x |
78 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | x | x |
| x |
79 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | x | x |
| x |
80 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | x | x |
| x |
81 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | x | x |
| x |
82 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | x | x |
| x |
83 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | x | x |
| x |
84 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng | x | x |
| x |
85 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | x | x |
| x |
86 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | x | x |
| x |
87 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan | x | x |
| x |
88 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | x | x |
| x |
89 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | x | x |
| x |
90 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | x | x |
| x |
91 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | x | x |
| x |
92 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | x | x |
| x |
93 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | x | x |
| x |
94 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | x | x |
| x |
95 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | x | x |
| x |
XI. Lĩnh vực Lữ hành | 0 | 0 | 0 | 19 | |
96 | Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
|
|
| x |
97 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
|
| x |
98 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
|
| x |
99 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
|
| x |
100 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
|
| x |
101 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
|
| x |
102 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
|
| x |
103 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
| x |
104 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
|
| x |
105 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
|
| x |
106 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
| x |
107 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
|
|
|
108 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|
|
| x |
109 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
| x |
110 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
| x |
111 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
|
| x |
112 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
|
| x |
113 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
|
| x |
114 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
|
| x |
115 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
|
| x |
116 | Hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 |
|
|
|
|
XII. Dịch vụ du lịch khác | 0 | 0 | 0 | 6 | |
117 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
| x |
118 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
| x |
119 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
| x |
120 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
| x |
121 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
| x |
122 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
|
|
| x |
XIII. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | 0 | 0 | 0 | 0 | |
123 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
|
|
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA THANH TRA THÀNH PHỐ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng số | 0 | 0 | 0 | 0 | |
I. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại | 0 | 0 | 0 | 0 | |
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp thành phố |
|
|
|
|
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp thành phố |
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Giải quyết tố cáo | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố |
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Tiếp công dân | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực Xử lý đơn | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Xử lý đơn tại cấp thành phố |
|
|
|
|
V. Lĩnh vực phòng chống tham nhũng | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
|
|
7 | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
|
|
8 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
|
|
|
9 | Thực hiện việc giải trình |
|
|
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ NGOẠI VỤ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng số | 0 | 0 | 0 | 4 | |
Lĩnh vực Hội nghị, Hội thảo quốc tế | 0 | 0 | 0 | 4 | |
1 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
| x |
2 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
| x |
3 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
| x |
4 | Cho phép chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
| x |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng số | 18 | 18 | 0 | 37 | |
I. Lĩnh vực Bưu chính | 2 | 2 | 0 | 6 | |
1 | Cấp giấy phép bưu chính |
|
|
| x |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
|
| x |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
|
| x |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
|
| x |
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | x | x |
| x |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x | x |
| x |
II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 5 | 5 | 0 | 11 | |
7 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
|
| x |
8 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
|
| x |
9 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
| x |
10 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
| x |
11 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
| x |
12 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
| x |
13 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
| x |
14 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
|
| x |
15 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
|
| x |
16 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
|
| x |
17 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
|
| x |
III. Lĩnh vực Báo chí | 4 | 4 | 0 | 5 | |
18 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
|
| x |
19 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | x | x |
| x |
20 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | x | x |
| x |
21 | Cho phép họp báo (trong nước) | x | x |
| x |
22 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | x | x |
| x |
IV. Lĩnh vực Xuất bản | 1 | 1 | 0 | 1 | |
23 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | x | x |
| x |
V. Lĩnh vực Phát hành xuất bản phẩm | 0 | 0 | 0 | 1 | |
24 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
|
| x |
V. Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành | 6 | 6 | 0 | 13 | |
25 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
|
| x |
26 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
|
| x |
27 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
|
| x |
28 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
|
| x |
29 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | x | x |
| x |
30 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | x | x |
| x |
31 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
|
| x |
32 | Cấp Giấy phép hoạt động in | x | x |
| x |
33 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | x | x |
| x |
34 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | x | x |
| x |
35 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | x | x |
| x |
36 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
|
| x |
37 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
|
| x |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TÀI CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng số | 26 | 0 | 15 | 1 | |
I. Lĩnh vực Quản lý ngân sách Nhà Nước | 0 | 0 | 0 | 1 | |
1 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
|
| x |
II. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp và Quản lý vốn của Nhà Nước tại doanh nghiệp | 5 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | x |
|
|
|
3 | Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | x |
|
|
|
4 | Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | x |
|
|
|
5 | Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | x |
|
|
|
6 | Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | x |
|
|
|
III. Lĩnh vực Quản lý giá | 3 | 0 | 1 | 0 | |
7 | Phê duyệt giá nước sạch | x |
|
|
|
8 | Định giá tài sản trong tố tụng hình sự | x |
|
|
|
9 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp thành phố |
|
| x |
|
10 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố | x |
|
|
|
IV. Lĩnh vực Quản lý Công sản | 18 | 0 | 14 | 0 | |
11 | Tiếp nhận, quản lý và bảo quản tài sản bị chôn giấu, bị chìm đắm được tìm thấy | x |
| x |
|
12 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | x |
| x |
|
13 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | x |
| x |
|
14 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. | x |
| x |
|
15 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | x |
| x |
|
16 | Quyết định điều chuyển tài sản công | x |
| x |
|
17 | Quyết định bán tài sản công | x |
| x |
|
18 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính Phủ | x |
| x |
|
19 | Quyết định thanh lý tài sản công | x |
| x |
|
20 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | x |
| x |
|
21 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | x |
| x |
|
22 | Mua quyển hóa đơn | x |
| x |
|
23 | Mua hóa đơn lẻ | x |
| x |
|
24 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | x |
|
|
|
25 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | x |
|
|
|
26 | Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | x |
|
|
|
27 | Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | x |
|
|
|
28 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | x |
| x |
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng số | 117 | 117 | 6 | 116 | |
I. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | 8 | 8 | 2 | 6 | |
1 | Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 1) | x | x | x |
|
2 | Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 1) | x | x | x |
|
3 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | x | x |
| x |
4 | Đăng ký thực hiện khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x |
| x |
5 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x |
| x |
6 | Thông báo hoạt động khuyến mại | x | x |
| x |
7 | Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam | x | x |
| x |
8 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x | x |
| x |
II. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | 6 | 6 | 0 | 6 | |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x |
| x |
10 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | x | x |
| x |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | x | x |
| x |
12 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x |
| x |
13 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x |
| x |
14 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x |
| x |
III. Lĩnh vực Hóa chất | 6 | 6 | 0 | 6 | |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
| x |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
| x |
17 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
| x |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
| x |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
| x |
20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
| x |
IV. Lĩnh vực Điện | 13 | 13 | 0 | 13 | |
21 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | x | x |
| x |
22 | Cấp lại thẻ an toàn điện | x | x |
| x |
23 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | x | x |
| x |
24 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x |
| x |
25 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | x | x |
| x |
26 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | x | x |
| x |
27 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | x | x |
| x |
28 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương | x | x |
| x |
29 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương | x | x |
| x |
30 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | x | x |
| x |
31 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | x | x |
| x |
32 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x | x |
| x |
33 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x | x |
| x |
V. Lĩnh vực Công nghiệp nặng | 1 | 1 | 0 | 1 | |
34 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | x | x |
| x |
VI. Lĩnh vực Thương mại quốc tế | 16 | 16 | 0 | 16 | |
35 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | x | x |
| x |
36 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | x | x |
| x |
37 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | x | x |
| x |
38 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | x | x |
| x |
39 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | x | x |
| x |
40 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | x | x |
| x |
41 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | x | x |
| x |
42 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | x | x |
| x |
43 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | x | x |
| x |
44 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x | x |
| x |
45 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | x | x |
| x |
46 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | x | x |
| x |
47 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | x | x |
| x |
48 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x | x |
| x |
49 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x | x |
| x |
50 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | x | x |
| x |
VII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | 5 | 5 | 0 | 5 | |
51 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x | x |
| x |
52 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x | x |
| x |
53 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x | x |
| x |
54 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | x | x |
| x |
55 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | x | x |
| x |
VIII. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa | 26 | 26 | 0 | 26 | |
56 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x |
| x |
57 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x |
| x |
58 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x |
| x |
59 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x | x |
| x |
60 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x | x |
| x |
61 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x | x |
| x |
62 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x |
| x |
63 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x |
| x |
64 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x |
| x |
65 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x |
| x |
66 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x |
| x |
67 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x |
| x |
68 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x |
| x |
69 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x |
| x |
70 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x | x |
| x |
71 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x | x |
| x |
72 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x | x |
| x |
73 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x | x |
| x |
74 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x | x |
| x |
75 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x | x |
| x |
76 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x | x |
| x |
77 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x | x |
| x |
78 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x | x |
| x |
79 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x | x |
| x |
80 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x | x |
| x |
81 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x | x |
| x |
IX. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương | 1 | 1 | 0 | 1 | |
82 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | x | x |
| x |
IX. Lĩnh vực Thương mại quốc tế | 5 | 5 | 0 | 5 | |
83 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
| x |
84 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
| x |
85 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
| x |
86 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
| x |
87 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
| x |
X. An toàn thực phẩm và khoa học công nghệ | 1 | 1 | 0 | 1 | |
88 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | x | x |
| x |
XI. An toàn thực phẩm | 2 | 2 | 0 | 2 | |
89 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x | x |
| x |
90 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x | x |
| x |
XII. Lĩnh vực dịch vụ Thương mại | 2 | 2 | 0 | 2 | |
91 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x | x |
| x |
92 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x | x |
| x |
XIII. Lĩnh vực Thương mại biên giới | 1 | 1 | 1 | 0 | |
93 | Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | x | x | x |
|
XIV. Lĩnh vực Kinh doanh khí | 24 | 24 | 0 | 24 | |
94 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x | x |
| x |
95 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x | x |
| x |
96 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x | x |
| x |
97 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x | x |
| x |
98 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x | x |
| x |
99 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x | x |
| x |
100 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x | x |
| x |
101 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x | x |
| x |
102 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x | x |
| x |
103 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x | x |
| x |
104 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x | x |
| x |
105 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x | x |
| x |
106 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x | x |
| x |
107 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x | x |
| x |
108 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x | x |
| x |
109 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x | x |
| x |
110 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x | x |
| x |
111 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x | x |
| x |
112 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x | x |
| x |
113 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x | x |
| x |
114 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x | x |
| x |
115 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG | x | x |
| x |
116 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x | x |
| x |
117 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x | x |
| x |
XV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | 0 | 0 | 1 | 2 | |
118 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
|
|
| x |
119 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
|
|
| x |
120 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
|
| x |
|
XVI. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | 0 | 0 | 2 | 0 | |
121 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
| x |
|
122 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
| x |
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ NỘI VỤ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng số | 100 | 99 | 2 | 98 | |
I. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | 9 | 9 | 0 | 9 | |
1 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x |
| x |
2 | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x |
| x |
3 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x |
| x |
4 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | x | x |
| x |
5 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | x | x |
| x |
6 | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | x | x |
| x |
7 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | x | x |
| x |
8 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | x | x |
| x |
9 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | x | x |
| x |
II. Lĩnh vực Phi Chính phủ | 17 | 17 | 0 | 17 | |
10 | Công nhận ban vận động thành lập hội | x | x |
| x |
11 | Thành lập hội | x | x |
| x |
12 | Phê duyệt điều lệ hội | x | x |
| x |
13 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | x | x |
| x |
14 | Đổi tên hội | x | x |
| x |
15 | Hội tự giải thể | x | x |
| x |
16 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | x | x |
| x |
17 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện | x | x |
| x |
18 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x | x |
| x |
19 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x | x |
| x |
20 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x | x |
| x |
21 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | x | x |
| x |
22 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x | x |
| x |
23 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | x | x |
| x |
24 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | x | x |
| x |
25 | Đổi tên quỹ | x | x |
| x |
26 | Quỹ tự giải thể | x | x |
| x |
III. Lĩnh vực Đơn vị sự nghiệp | 3 | 3 | 0 | 3 | |
27 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
| x |
28 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
| x |
29 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
| x |
IV. Lĩnh vực Tổ chức hành chính | 5 | 5 | 0 | 5 | |
30 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính | x | x |
| x |
31 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | x | x |
| x |
32 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính | x | x |
| x |
33 | Thẩm định đề án vị trí việc làm | x | x |
| x |
34 | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
| x |
V. Lĩnh vực Thanh niên xung phong | 3 | 3 | 0 | 3 | |
35 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | x | x |
| x |
36 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | x | x |
| x |
37 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | x | x |
| x |
VI. Lĩnh vực Tổ dân phố | 1 | 1 | 0 | 1 | |
38 | Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | x | x |
| x |
VII. Lĩnh vực Công chức, viên chức | 8 | 8 | 0 | 8 | |
39 | Thi tuyển công chức | x | x |
| x |
40 | Tiếp nhận vào công chức | x | x |
| x |
41 | Thi nâng ngạch công chức | x | x |
| x |
42 | Xét tuyển công chức | x | x |
| x |
43 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | x | x |
| x |
44 | Thi tuyển viên chức | x | x |
| x |
45 | Xét tuyển viên chức | x | x |
| x |
46 | Tiếp nhận vào làm viên chức | x | x |
| x |
VIII. Lĩnh vực Lưu trữ | 3 | 2 | 1 | 2 | |
47 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | x |
| x |
|
48 | Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ | x | x |
| x |
49 | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | x | x |
| x |
IX. Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo | 35 | 35 | 0 | 35 | |
50 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | x |
| x |
51 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | x |
| x |
52 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | x |
| x |
53 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | x | x |
| x |
54 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam | x | x |
| x |
55 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | x | x |
| x |
56 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | x | x |
| x |
57 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | x |
| x |
58 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x | x |
| x |
59 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) | x | x |
| x |
60 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | x |
| x |
61 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | x | x |
| x |
62 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | x | x |
| x |
63 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | x | x |
| x |
64 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | x | x |
| x |
65 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | x |
| x |
66 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | x |
| x |
67 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | x |
| x |
68 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | x |
| x |
69 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | x |
| x |
70 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | x |
| x |
71 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | x |
| x |
72 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | x |
| x |
73 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | x |
| x |
74 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | x |
| x |
75 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | x | x |
| x |
76 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | x |
| x |
77 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | x |
| x |
78 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | x | x |
| x |
79 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x | x |
| x |
80 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x | x |
| x |
81 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x | x |
| x |
82 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x | x |
| x |
83 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | x | x |
| x |
84 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | x | x |
| x |
X. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | 2 | 2 | 0 | 2 | |
85 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân cấp tỉnh | x | x |
| x |
86 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
| x |
XI. Đặc thù | 1 | 1 | 0 | 1 | |
87 | Tiếp nhận, bố trí công tác, chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại các đơn vị sự nghiệp cấp thành phố | x | x |
| x |
XII. Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên | 4 | 4 | 0 | 4 | |
88 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x |
| x |
89 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | x | x |
| x |
90 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x |
| x |
91 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x |
| x |
XIII. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | 3 | 3 | 0 | 3 | |
92 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | x | x |
| x |
93 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x | x |
| x |
94 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x | x |
| x |
XIV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1 | 1 | 1 | 0 | |
95 | Xét, cấp học bổng chính sách | x | x | x |
|
XV. Lĩnh vực chính quyền địa phương | 1 | 1 | 0 | 1 | |
96 | Phân loại đơn vị hành chính cấp xã | x | x |
| x |
XVI. Lĩnh vực sự nghiệp công lập | 4 | 4 | 0 | 4 | |
97 | Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
| x |
98 | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
| x |
99 | Thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | x | x |
| x |
100 | Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | x | x |
| x |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng số | 2 | 2 | 0 | 74 | |
I. Lĩnh vực Giáo dục trung học | 1 | 1 | 0 | 8 | |
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
|
| x |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
|
| x |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
|
| x |
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
|
| x |
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
|
|
| x |
6 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | x | x |
| x |
7 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
|
| x |
8 | Tuyển sinh trung học phổ thông |
|
|
| x |
II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | 0 | 0 | 0 | 8 | |
9 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
|
| x |
10 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
|
|
| x |
11 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
|
|
| x |
12 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|
| x |
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|
| x |
14 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|
| x |
15 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
|
| x |
16 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
|
|
| x |
III. Lĩnh vực Giáo dục dân tộc | 0 | 0 | 0 | 4 | |
17 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
| x |
18 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
|
| x |
19 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
| x |
20 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
|
|
| x |
IV. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | 0 | 0 | 0 | 18 | |
21 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
|
| x |
22 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
|
| x |
23 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
|
| x |
24 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
|
| x |
25 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
|
|
| x |
26 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
|
|
| x |
27 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
|
| x |
28 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
|
| x |
29 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
| x |
30 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
|
| x |
31 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
|
|
| x |
32 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
|
| x |
33 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
|
| x |
34 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
|
| x |
35 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
|
| x |
36 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
|
| x |
37 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
|
| x |
38 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
|
| x |
V. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục | 0 | 0 | 0 | 4 | |
39 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
| x |
40 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
| x |
41 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
| x |
42 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
| x |
VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 0 | 0 | 0 | 11 | |
43 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
|
| x |
44 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
|
| x |
45 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
|
|
| x |
46 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
| x |
47 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
|
| x |
48 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
|
| x |
49 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
|
| x |
50 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
|
|
| x |
51 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
|
| x |
52 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
|
| x |
53 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
|
| x |
VI. Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài | 0 | 0 | 0 | 12 | |
54 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| x |
55 | Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
|
| x |
56 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
|
|
| x |
57 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
|
| x |
58 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| x |
59 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| x |
60 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
| x |
61 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
| x |
62 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| x |
63 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| x |
64 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| x |
65 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| x |
VII. Lĩnh vực Thi, tuyển sinh | 0 | 0 | 0 | 6 | |
66 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
| x |
67 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
| x |
68 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
| x |
69 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông |
|
|
| x |
70 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
|
|
| x |
71 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
|
|
| x |
72 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|
|
|
73 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
|
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ | 1 | 1 | 0 | 3 | |
74 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x | x |
| x |
75 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
|
| x |
76 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
|
|
| x |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng số | 94 | 96 | 24 | 53 | |
I. Lĩnh vực Đất đai | 29 | 36 | 10 | 7 | |
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | x | x | x |
|
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| x | x |
|
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| x | x |
|
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
| x | x |
|
5 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | x | x |
| x |
6 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x | x |
|
|
7 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | x | x |
|
|
8 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | x | x |
|
|
9 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | x | x |
|
|
10 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | x | x |
|
|
11 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
| x | x |
|
12 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
| x | x |
|
13 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | x | x |
|
|
14 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | x | x |
|
|
15 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | x | x |
|
|
16 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | x | x |
|
|
17 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | x | x |
|
|
18 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | x | x |
|
|
19 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | x | x |
| x |
20 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| x | x |
|
21 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x | x | x |
|
22 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | x | x | x |
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x | x |
| x |
24 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | x | x |
| x |
25 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | x | x |
|
|
26 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | x | x |
|
|
27 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | x | x |
|
|
28 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | x | x |
| x |
29 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | x | x |
|
|
30 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
| x | x |
|
31 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | x | x |
|
|
32 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | x | x |
|
|
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | x | x |
|
|
34 | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | x | x |
|
|
35 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | x | x |
|
|
36 | Cung cấp dữ liệu đất đai | x | x |
| x |
37 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
| x |
38 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh (*) |
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Tài nguyên nước | 16 | 16 | 0 | 16 | |
39 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x | x |
| x |
40 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x | x |
| x |
41 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x | x |
| x |
42 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x | x |
| x |
43 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | x | x |
| x |
44 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | x | x |
| x |
45 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | x | x |
| x |
46 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | x | x |
| x |
47 | Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x | x |
| x |
48 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x | x |
| x |
49 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x | x |
| x |
50 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | x | x |
| x |
51 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | x | x |
| x |
52 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | x | x |
| x |
53 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường công trình chưa vận hành | x | x |
| x |
54 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường công trình đã vận hành | x | x |
| x |
III. Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản | 18 | 18 | 0 | 18 | |
55 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | x | x |
| x |
56 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | x | x |
| x |
57 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | x | x |
| x |
58 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | x | x |
| x |
59 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | x | x |
| x |
60 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | x | x |
| x |
61 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | x | x |
| x |
62 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | x | x |
| x |
63 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | x | x |
| x |
64 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | x | x |
| x |
65 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | x | x |
| x |
66 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | x | x |
| x |
67 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | x | x |
| x |
68 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | x | x |
| x |
69 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | x | x |
| x |
70 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | x | x |
| x |
71 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | x | x |
| x |
72 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực | x | x |
| x |
IV. Lĩnh vực Môi trường | 12 | 7 | 1 | 10 | |
73 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh | x |
|
| x |
74 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | x | x |
| x |
75 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | x | x |
| x |
76 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | x |
| x |
|
77 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
|
| x |
78 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | x | x |
| x |
79 | Chấp thuận về môi trường (trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | x | x |
| x |
80 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | x |
|
|
|
81 | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) | x |
|
| x |
82 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | x |
|
|
|
83 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | x | x |
| x |
84 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | x | x |
| x |
85 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | x | x |
| x |
V. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn | 3 | 3 | 3 | 0 | |
86 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | x | x | x |
|
87 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | x | x | x |
|
88 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | x | x | x |
|
VI. Lĩnh vực Đo đạc bản đồ | 6 | 6 | 1 | 1 | |
89 | Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc địa chính | x | x |
|
|
90 | Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | x | x |
|
|
91 | Bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | x | x |
|
|
92 | Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình, sản phẩm | x | x |
|
|
93 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | x | x |
| x |
94 | Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | x | x | x |
|
VII. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm | 9 | 9 | 9 | 0 | |
95 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | x | x | x |
|
96 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | x | x | x |
|
97 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | x | x | x |
|
98 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | x | x | x |
|
99 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | x | x | x |
|
100 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | x | x | x |
|
101 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
|
102 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | x | x | x |
|
103 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
|
VIII. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | 1 | 1 | 0 | 1 | |
104 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | x | x |
| x |
Ghi chú: (*) TTHC tiếp nhận tại Ban Tiếp công dân thành phố
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng số | 25 | 0 | 1 | 77 | |
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp | 8 | 0 | 0 | 55 | |
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 48 | |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
|
| x |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
|
| x |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
|
| x |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
|
| x |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
|
| x |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
| x |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
| x |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
|
| x |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
|
| x |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
| x |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
| x |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
| x |
13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
|
|
| x |
14 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
| x |
15 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
|
| x |
16 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
|
| x |
17 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
|
| x |
18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
|
|
| x |
19 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
| x |
20 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
|
|
21 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
|
|
| x |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
|
| x |
23 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
|
| x |
24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
|
| x |
25 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
|
| x |
26 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền (Mục 2) |
|
|
| x |
27 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
|
|
| x |
28 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
|
|
| x |
29 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
|
| x |
30 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
|
| x |
31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
|
|
| x |
32 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
|
|
| x |
33 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
|
| x |
34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
| x |
35 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
| x |
36 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
|
|
| x |
37 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
|
| x |
38 | Giải thể doanh nghiệp |
|
|
| x |
39 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
|
| x |
40 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
|
| x |
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
|
| x |
42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
|
|
| x |
43 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
|
| x |
44 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
|
| x |
45 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
|
|
| x |
46 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
|
|
| x |
47 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
|
|
|
|
48 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
|
|
| x |
49 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
|
|
| x |
50 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
|
|
| x |
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | 5 | 0 | 0 | 5 | |
51 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | x |
|
| x |
52 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | x |
|
| x |
53 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | x |
|
| x |
54 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | x |
|
| x |
55 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | x |
|
| x |
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | 3 | 0 | 0 | 2 | |
56 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | x |
|
|
|
57 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | x |
|
| x |
58 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | x |
|
| x |
59 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã | 0 | 0 | 0 | 17 | |
60 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
61 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
| x |
62 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
|
| x |
63 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
|
| x |
64 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã chia |
|
|
| x |
65 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã tách |
|
|
| x |
66 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
|
| x |
67 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
|
| x |
68 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
|
| x |
69 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
|
|
| x |
70 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
| x |
71 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
| x |
72 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
| x |
73 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
|
| x |
74 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
| x |
75 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
|
| x |
76 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã) |
|
|
| x |
77 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
|
| x |
III. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0 | 0 | 0 | 0 | |
78 | Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
79 | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
80 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
81 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
82 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
83 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
84 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
85 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
86 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
87 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
88 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
|
|
|
|
89 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
|
|
|
90 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
|
|
|
91 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
92 | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
93 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
94 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
95 | Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
96 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
97 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
98 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
|
|
99 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
|
|
Mục 2. Cơ quan khác | 0 | 0 | 0 | 0 | |
100 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
|
|
|
101 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
|
|
|
|
102 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực Đấu thầu | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư | 0 | 0 | 0 | 0 | |
103 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
|
|
104 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
|
|
|
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
105 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
|
|
|
|
106 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư |
|
|
|
|
107 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
|
|
108 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
|
|
109 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
|
|
110 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Vỗn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | 9 | 0 | 1 | 0 | |
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | 0 | 0 | 1 | 0 | |
111 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
|
|
|
|
112 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
|
|
|
|
113 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
|
| x |
|
114 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án |
|
|
|
|
115 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản chủ quản |
|
|
|
|
116 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan chủ quản |
|
|
|
|
117 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu |
|
|
|
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | 9 | 0 | 0 | 0 | |
118 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
|
|
119 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | x |
|
|
|
120 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại | x |
|
|
|
121 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | x |
|
|
|
122 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | x |
|
|
|
123 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án | x |
|
|
|
124 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương tình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | x |
|
|
|
125 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương tình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm | x |
|
|
|
126 | Xác nhận chuyên gia | x |
|
|
|
VI. Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | 2 | 0 | 0 | 0 | |
127 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | x |
|
|
|
128 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | x |
|
|
|
129 | Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp |
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa | 6 | 0 | 0 | 5 | |
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 4 | 0 | 0 | 5 | |
130 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
|
| x |
131 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
| x |
132 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
| x |
133 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
| x |
134 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | x |
|
| x |
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn | 2 | 0 | 0 | 0 | |
135 | Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
|
|
|
|
136 | Đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên | x |
|
|
|
137 | Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | x |
|
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng cộng | 88 | 104 | 27 | 60 | |
I. Lĩnh vực Đăng kiểm | 3 | 3 | 0 | 1 | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đường bộ |
|
|
|
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
|
|
|
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | x | x |
|
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | x | x |
| x |
5 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | x |
|
|
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
|
II. Lĩnh vực Đường bộ | 51 | 57 | 16 | 33 | |
7 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | x | x |
| x |
8 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | x | x | x |
|
9 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | x | x | x |
|
10 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | x | x |
| x |
11 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | x | x |
| x |
12 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
| x |
|
|
13 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | x | x |
| x |
14 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | x | x |
| x |
15 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | x | x |
| x |
16 | Đăng ký khai thác tuyến | x | x |
| x |
17 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấp phép kính doanh bị thu hồi, bị trước quyền sử dụng | x | x |
| x |
18 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | x | x |
| x |
19 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rờ moóc hoặc sơ mi rờ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | x | x |
| x |
20 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rờ moóc hoặc sơ mi rờ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | x | x |
| x |
21 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | x | x |
| x |
22 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | x | x |
| x |
23 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | x | x |
| x |
24 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | x | x |
| x |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | x | x | x |
|
26 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
|
|
27 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | x | x | x |
|
28 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | x | x | x |
|
29 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | x | x | x |
|
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | x | x | x |
|
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | x | x | x |
|
32 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | x | x | x |
|
33 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
|
|
|
34 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
| x |
|
|
35 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | x | x | x |
|
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | x | x | x |
|
37 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
| x |
|
|
38 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | x | x |
| x |
39 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | x | x |
| x |
40 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | x | x |
| x |
41 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | x | x |
| x |
42 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | x | x |
| x |
43 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | x | x |
| x |
44 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | x | x |
| x |
45 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | x | x |
| x |
46 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | x | x |
| x |
47 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | x | x |
| x |
48 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | x | x |
| x |
49 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | x | x |
| x |
50 | Cấp Giấy phép xe tập lái | x | x |
| x |
51 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | x | x |
| x |
52 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x | x |
| x |
53 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | x | x |
| x |
54 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
| x |
|
|
55 | Cấp lại Giấy phép lái xe | x | x | x |
|
56 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | x | x | x |
|
57 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | x | x | x |
|
58 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | x | x | x |
|
59 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
| x |
|
|
60 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | x | x |
|
|
61 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | x | x |
|
|
62 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x | x |
| x |
63 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | x | x | x |
|
64 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | x | x |
| x |
III. Lĩnh vực Đường thủy nội địa | 27 | 37 | 8 | 20 | |
65 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x | x | x |
|
66 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
| x |
|
|
67 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
| x |
|
|
68 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| x |
|
|
69 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
| x |
|
|
70 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
|
71 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
| x |
|
|
72 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x |
|
|
73 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x |
|
|
74 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
| x |
|
|
75 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x |
|
|
76 | Xóa đăng ký phương tiện |
| x |
|
|
77 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | x | x |
| x |
78 | Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | x | x |
| x |
79 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia | x | x |
| x |
80 | Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ |
| x |
|
|
81 | Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ |
|
|
|
|
82 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
| x |
|
|
83 | Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
| x |
|
|
84 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
|
85 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
|
86 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | x |
| x |
|
87 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | x | x |
| x |
88 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | x | x |
| x |
89 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | x | x |
| x |
90 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | x | x |
| x |
91 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | x | x |
| x |
92 | Thiết lập khu neo đậu | x | x |
| x |
93 | Công bố hoạt động khu neo đậu | x | x |
| x |
94 | Công bố đóng khu neo đậu | x | x |
| x |
95 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | x |
| x |
|
96 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | x | x |
| x |
97 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | x | x |
| x |
98 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | x | x |
| x |
99 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | x | x |
| x |
100 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | x | x |
| x |
101 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | x | x |
| x |
102 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
|
|
|
103 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
| x |
|
104 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | x |
| x |
|
105 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | x | x |
| x |
106 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | x |
| x |
|
107 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | x | x |
| x |
108 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | x |
| x |
|
109 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | x | x |
| x |
110 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | x |
| x |
|
IV. Lĩnh vực Hàng hải | 1 | 2 | 0 | 1 | |
111 | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa | x | x |
| x |
112 | Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
| x |
|
|
V. Lĩnh vực Du lịch | 3 | 3 | 0 | 3 | |
113 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | x | x |
| x |
114 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | x | x |
| x |
115 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | x | x |
| x |
VI. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | 3 | 2 | 1 | 2 | |
116 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | x | x |
| x |
117 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | x | x |
| x |
118 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | x |
| x |
|
VI. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | 0 | 0 | 2 | 0 | |
119 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
| x |
|
120 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
| x |
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng số | 108 | 99 | 64 | 84 | |
I. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (09 thủ tục) | 2 | 2 | 0 | 4 | |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | 2 | 2 | 0 | 1 | |
1 | Hỗ trợ dự án liên kết |
|
|
| x |
2 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | x | x |
|
|
3 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | x | x |
|
|
Lĩnh vực Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
|
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp | 0 | 0 | 0 | 3 | |
6 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
|
| x |
7 | Công bố mở cảng cá loại 3 |
|
|
| x |
8 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
|
| x |
Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
| |
9 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
|
|
|
|
II. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo (37 thủ tục) | 29 | 29 | 1 | 25 | |
Lĩnh vực Giáo dục mầm non | 5 | 5 | 0 | 4 | |
1 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | x | x |
| x |
2 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | x | x |
| x |
3 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | x | x |
| x |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | x | x |
| x |
5 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x | x |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học | 6 | 6 | 1 | 4 | |
6 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | x | x |
|
|
7 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | x | x |
| x |
8 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | x | x |
| x |
9 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | x | x |
| x |
10 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | x | x |
| x |
11 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | x | x | x |
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học | 6 | 6 | 0 | 6 | |
12 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | x | x |
| x |
13 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x | x |
|
|
14 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | x | x |
| x |
15 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | x | x |
| x |
16 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | x | x |
| x |
17 | Tuyển sinh trung học cơ sở |
|
|
| x |
18 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x | x |
| x |
19 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
|
|
|
20 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc | 5 | 5 | 0 | 0 | |
21 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x | x |
|
|
22 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | x | x |
|
|
23 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | x | x |
|
|
24 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | x | x |
|
|
25 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | x | x |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | 2 | 2 | 0 | 2 | |
26 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | x | x |
| x |
27 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | x | x |
| x |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 5 | 5 | 0 | 9 | |
28 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x | x |
| x |
29 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | x | x |
|
|
30 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
| x |
31 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
| x |
32 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | x | x |
| x |
33 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | x | x |
| x |
34 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | x | x |
| x |
35 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
|
| x |
36 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
|
|
| x |
37 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
|
| x |
III. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Xây dựng (13 thủ tục) | 3 | 0 | 2 | 4 | |
1 | Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh trong đô thị | x |
|
|
|
2 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
|
|
3 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
|
|
4 | Phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị |
|
|
|
|
5 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng tại UBND quận, huyện |
|
|
| x |
6 | Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
7 | Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
|
|
|
8 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
|
| x |
9 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
|
| x |
10 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
|
| x |
11 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
| x |
|
12 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
13 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
| x |
|
IV. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường (16 thủ tục) | 0 | 0 | 4 | 1 | |
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
|
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
|
|
|
3 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
5 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
| x |
|
6 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
7 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
|
|
|
8 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
| x |
|
9 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
|
|
|
10 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
|
|
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
| x |
|
12 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
| x |
|
13 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
|
14 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
|
| x |
15 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
16 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
|
|
|
|
V. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Y tế (01 thủ tục) | 1 | 1 | 0 | 1 | |
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
| x |
VI. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Công Thương (15 thủ tục) | 12 | 12 | 5 | 4 | |
1 | Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3) |
|
|
|
|
2 | Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3) |
|
|
|
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
|
|
|
4 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x | x |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x |
| x |
6 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x | x |
|
7 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x | x | x |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x | x | x |
|
9 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x | x | x |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x | x |
|
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x | x |
|
|
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x | x |
| x |
13 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | x | x |
| x |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | x | x |
|
|
15 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | x | x |
| x |
VII. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông (6 thủ tục) | 6 | 6 | 1 | 5 | |
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | x | x |
| x |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | x | x |
| x |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x | x | x |
|
4 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x | x |
| x |
5 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x | x |
| x |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x | x |
| x |
VIII. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (25 thủ tục) | 8 | 8 | 4 | 5 | |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | 8 | 8 | 4 | 2 | |
1 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | x | x |
|
|
2 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | x | x |
| x |
3 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
|
| x |
4 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | x | x |
|
|
5 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
|
|
|
6 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
|
|
|
7 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
|
|
|
8 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | x | x |
|
|
9 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x | x |
|
10 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x | x |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x | x |
|
12 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | x | x | x |
|
Lĩnh vực Lao động, tiền lương | 0 | 0 | 0 | 2 | |
13 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
|
|
| x |
14 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
|
|
| x |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | 0 | 0 | 0 | 1 | |
16 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
|
|
|
17 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
|
|
|
18 | Dừng trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
|
|
|
19 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
|
|
|
20 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
|
21 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
|
|
22 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
23 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
|
|
|
24 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
|
|
|
25 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
|
| x |
IX. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Nội vụ (23 thủ tục) | 20 | 10 | 7 | 12 | |
1 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | x | x |
|
|
2 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | x | x |
| x |
3 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | x | x |
| x |
4 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | x | x |
| x |
5 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | x |
| x |
6 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | x | x |
| x |
7 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | x | x |
| x |
8 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | x | x |
| x |
9 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | x | x |
| x |
10 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | x | x |
| x |
11 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | x |
|
| x |
12 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x |
|
| x |
13 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | x |
| x |
|
14 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | x |
| x |
|
15 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | x |
| x |
|
16 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x |
| x |
|
17 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | x |
| x |
|
18 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | x |
| x |
|
19 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | x |
| x |
|
20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | x |
|
| x |
Lĩnh vực Tổ chức hành chính | 0 | 0 | 0 | 0 | |
21 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
|
22 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
|
23 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
|
X. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Tài chính (11 thủ tục) | 1 | 1 | 10 | 0 | |
1 | Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước | x | x |
|
|
2 | Mua quyển hóa đơn |
|
| x |
|
3 | Mua hóa đơn lẻ |
|
| x |
|
4 | Quyết định Thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
| x |
|
5 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
|
| x |
|
6 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
|
| x |
|
7 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
|
| x |
|
8 | Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
| x |
|
9 | Quyết định bán tài sản công |
|
| x |
|
10 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính Phủ |
|
| x |
|
11 | Quyết định thanh lý tài sản công |
|
| x |
|
XI. Lĩnh vực thuộc quản lý của Thanh tra Chính phủ (08 thủ tục) | 4 | 4 | 0 | 0 | |
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | x | x |
|
|
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | x | x |
|
|
3 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện | x | x |
|
|
4 | Tiếp công dân tại cấp huyện |
|
|
|
|
5 | Xử lý đơn tại cấp huyện | x | x |
|
|
6 | Kê khai tài sản thu nhập |
|
|
|
|
7 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
|
|
|
8 | Thực hiện việc giải trình |
|
|
|
|
XII. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Tư pháp (31 thủ tục) | 12 | 12 | 14 | 2 | |
Lĩnh vực Tư pháp | 12 | 12 | 13 | 2 | |
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | x | x | x |
|
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
|
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | x | x | x |
|
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
|
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | x | x | x |
|
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | x | x | x |
|
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | x | x | x |
|
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x | x | x |
|
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x | x |
| x |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | x | x | x |
|
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | x | x |
|
|
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x | x | x |
|
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
|
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | x | x | x |
|
16 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | x | x |
| x |
17 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
|
|
|
18 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
|
|
|
19 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
|
|
|
20 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
|
|
|
21 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
| x |
|
22 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
|
|
|
23 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
|
|
|
24 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
|
|
|
|
25 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
|
|
|
26 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
|
|
|
27 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
|
|
|
Lĩnh vực chứng thực | 0 | 0 | 1 | 0 | |
28 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
| x |
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | |
29 | Phục hồi danh dự |
|
|
|
|
30 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
|
|
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi | 0 | 0 | 0 | 0 | |
31 | Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
|
|
XIII. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (22 thủ tục) | 0 | 0 | 13 | 6 | |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
|
| x |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
| x |
|
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
|
|
| x |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
| x |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
| x |
6 | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
| x |
|
7 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
|
|
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
| x |
|
9 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
|
|
10 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
| x |
|
11 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
| x |
|
12 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
| x |
|
13 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
| x |
|
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
|
| x |
15 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
| x |
|
16 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
| x |
|
17 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
|
| x |
18 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
| x |
19 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
| x |
|
20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
|
|
|
21 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
| x |
|
22 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
| x |
|
XIV. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (20 thủ tục) | 0 | 0 | 1 | 15 | |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 0 | 0 | 1 | 6 | |
1 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
|
| x |
|
2 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
|
|
| x |
3 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
|
|
|
4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
|
|
|
5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
|
|
|
6 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
|
|
|
7 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
|
| x |
8 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
|
|
| x |
9 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
|
|
| x |
10 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
|
| x |
11 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
|
| x |
Lĩnh vực Thư viện | 0 | 0 | 0 | 3 | |
12 | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
|
| x |
13 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
|
| x |
14 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
|
| x |
Lĩnh vực Gia đình | 0 | 0 | 0 | 6 | |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
| x |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
| x |
17 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
| x |
18 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
| x |
19 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
| x |
20 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
| x |
XV. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Giao thông vận tải (09 thủ tục) | 9 | 9 | 0 | 0 | |
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x | x |
|
|
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x | x |
|
|
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x | x |
|
|
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x | x |
|
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | x |
|
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | x |
|
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | x | x |
|
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x | x |
|
|
9 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x | x |
|
|
XVI. Nhóm thủ tục hành chính liên thông (01 thủ tục) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
1 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
|
|
|
|
XVII. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Công an (05 thủ tục) | 1 | 5 | 0 | 0 | |
1 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
| x |
|
|
2 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
| x |
|
|
3 | Cấp lại, đổi thẻ Căn cước công dân |
| x |
|
|
4 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân |
| x |
|
|
5 | Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | x | x |
|
|
XVIII. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (06 thủ tục) | 0 | 0 | 2 | 0 | |
1 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
2 | Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
|
| x |
|
3 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội |
|
| x |
|
4 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản (Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi) |
|
|
|
|
5 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác |
|
|
|
|
6 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ bảo hiểm y tế) |
|
|
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
Tổng số | 0 | 0 | 27 | 13 | |
I. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (10 thủ tục) | 0 | 0 | 1 | 4 | |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông | 0 | 0 | 0 | 1 | |
1 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
|
|
|
2 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
|
|
| x |
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai | 0 | 0 | 0 | 2 | |
3 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
|
|
| x |
4 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
|
|
| x |
5 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
|
|
|
|
6 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
7 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi | 0 | 0 | 1 | 0 | |
8 | Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
| x |
|
Lĩnh vực Trồng trọt | 0 | 0 | 0 | 1 | |
9 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
|
|
| x |
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (đối với nguồn gen của giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản và giống cây lâm nghiệp) |
|
|
|
|
II. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo (5 thủ tục) | 0 | 0 | 3 | 2 | |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | 0 | 0 | 3 | 2 | |
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
|
| x |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
|
| x |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
| x |
|
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
| x |
|
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
| x |
|
III. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường (2 thủ tục) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
|
|
|
|
2 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Y tế (03 thủ tục) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Lĩnh vực Dân số | 0 | 0 | 0 | 0 | |
1 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
|
|
|
|
2 | Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
3 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
|
|
|
|
V. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (24 thủ tục) | 0 | 0 | 5 | 3 | |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | 0 | 0 | 5 | 3 | |
1 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
| x |
|
2 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
|
|
|
3 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
|
|
|
4 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
| x |
|
5 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
| x |
|
6 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
7 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
|
|
|
8 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
|
|
|
9 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
|
|
|
10 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
|
|
|
11 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
| x |
|
12 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
| x |
|
13 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
|
|
|
14 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
|
| x |
15 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
|
|
|
16 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
|
| x |
17 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
|
| x |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
|
|
|
|
19 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
|
|
|
|
20 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
|
|
|
Lĩnh vực Việc làm | 0 | 0 | 0 | 0 | |
21 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
|
|
|
|
Lĩnh vực Người có công | 0 | 0 | 0 | 0 | |
22 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
|
|
|
|
23 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
|
|
|
24 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia |
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Nội vụ (15 thủ tục) | 0 | 0 | 5 | 0 | |
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
|
|
|
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
|
|
|
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
|
|
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
|
|
|
5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
|
|
|
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
|
|
7 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
|
|
|
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
|
|
|
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
|
|
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
|
|
11 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
| x |
|
12 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
| x |
|
13 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
| x |
|
14 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
| x |
|
15 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
| x |
|
VII. Lĩnh vực thuộc quản lý của Thanh tra Chính phủ (07 thủ tục) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
|
|
|
|
2 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
|
|
|
|
3 | Tiếp công dân tại cấp xã |
|
|
|
|
4 | Xử lý đơn tại cấp xã |
|
|
|
|
5 | Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
|
|
6 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
|
|
|
7 | Thực hiện việc giải trình |
|
|
|
|
VIII. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Tư pháp (38 thủ tục) | 0 | 0 | 13 | 1 | |
Lĩnh vực Hộ tịch | 0 | 0 | 12 | 1 | |
1 | Đăng ký khai sinh |
|
| x |
|
2 | Đăng ký kết hôn |
|
| x |
|
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
|
|
|
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
|
|
|
5 | Đăng ký khai tử |
|
| x |
|
6 | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
|
|
|
7 | Đăng ký kết hôn lưu động |
|
|
|
|
8 | Đăng ký khai tử lưu động |
|
|
|
|
9 | Đăng ký giám hộ |
|
| x |
|
10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
|
|
|
11 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
| x |
|
12 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
|
| x |
13 | Đăng ký lại khai sinh |
|
| x |
|
14 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
| x |
|
15 | Đăng ký lại kết hôn |
|
|
|
|
16 | Đăng ký lại khai tử |
|
| x |
|
17 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
| x |
|
18 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
|
|
|
19 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
|
|
|
20 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
|
|
|
21 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
| x |
|
22 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
| x |
|
23 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
|
|
|
24 | Chứng thực di chúc |
|
|
|
|
25 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
|
|
|
26 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
|
|
|
27 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
|
|
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
|
| |
28 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
| x |
|
29 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
|
|
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở | 0 | 0 | 0 | 0 | |
30 | Hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
|
|
|
31 | Công nhận hòa giải viên |
|
|
|
|
32 | Công nhận Tổ trưởng tổ hòa giải |
|
|
|
|
33 | Thôi làm hòa giải viên |
|
|
|
|
34 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
|
|
|
35 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
|
|
36 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
|
|
Lĩnh vực chứng thực | 0 | 0 | 1 | 0 | |
37 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
| x |
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | |
38 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
|
|
|
IX. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (07 thủ tục) | 0 | 0 | 0 | 3 | |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 0 | 0 | 0 | 2 | |
1 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
|
|
|
|
2 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
|
|
| x |
3 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
|
|
| x |
Lĩnh vực Thư viện | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
|
|
|
5 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
|
|
|
6 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
|
|
|
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 | 1 | |
7 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
|
| x |
X. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (03 thủ tục) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
1 | Thông báo thành lập tổ hợp tác |
|
|
|
|
2 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
|
|
|
|
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
|
|
|
|
XI. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Giao thông vận tải (10 thủ tục) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
|
|
2 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
|
|
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
|
|
|
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
|
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
|
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
|
|
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|
|
|
8 | Xóa đăng ký phương tiện |
|
|
|
|
9 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
|
|
10 | Xác nhận Đơn đăng ký phương tiện thủy nội địa dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu |
|
|
|
|
XII Lĩnh vực thuộc quản lý của Ủy ban Dân tộc (02 thủ tục) |
|
|
|
| |
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
XIII. Nhóm thủ tục hành chính liên thông (06 thủ tục) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
1 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế (cấp mới, cấp đổi và cấp lại) cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
2 | Đăng ký khai sinh và cấp thẻ bảo hiểm y tế (cấp mới, cấp đổi và cấp lại) cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
3 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất, hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí |
|
|
|
|
4 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú |
|
|
|
|
5 | Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng), hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí |
|
|
|
|
6 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
|
|
|
|
XIV. Lĩnh vực thuộc quản lý của Bộ Quốc phòng (11 thủ tục) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
1 | Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) |
|
|
|
|
2 | Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) |
|
|
|
|
3 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
|
|
|
|
4 | Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị |
|
|
|
|
5 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung |
|
|
|
|
6 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
|
|
|
|
7 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
|
|
|
|
8 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
|
|
|
|
9 | Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến |
|
|
|
|
10 | Giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
|
|
|
|
11 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) |
|
|
|
|
- 1Quyết định 3941/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2974/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Uỷ ban nhân dân quận, huyên; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thànnh phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
- 4Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 4450/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công nghiệp, Thương mại, Kỹ thuật năng lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3941/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
- 9Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 4450/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công nghiệp, Thương mại, Kỹ thuật năng lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
Quyết định 4239/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 4239/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Trần Việt Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực