Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 423/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2015 |
VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC RA KHỎI DANH MỤC CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ thông tin, khuyến cáo của Cơ quan quản lý Dược một số nước trên thế giới và kết luận của Hội Đồng Tư vấn cấp số đăng ký thuốc - Bộ Y tế về việc thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat hoặc Bifendat và thuốc chứa hoạt chất Cefetamet chưa đáp ứng được hiệu quả theo quy định hiện hành;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Trưởng phòng Quản lý chất lượng thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Rút số đăng ký của các thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat, thuốc chứa hoạt chất Cefetamet ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Đình chỉ lưu hành trên toàn quốc và thu hồi toàn bộ các thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat, thuốc chứa hoạt chất Cefetamet có tên tại Điều 1 nêu trên.
Điều 3. Giao công ty đăng ký phối hợp với nhà sản xuất, nhà nhập khẩu, nhà phân phối thuốc thực hiện thu hồi và hủy toàn bộ thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat, thuốc chứa hoạt chất Cefetamet và báo cáo kết quả về Cục Quản lý Dược theo đúng quy định tại Thông tư số 09/2010/TT-BYT ngày 28/4/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý chất lượng thuốc.
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo giám sát việc thực hiện công tác thu hồi và hủy các thuốc nêu trên.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các đơn vị kinh doanh thuốc, Giám đốc cơ sở đăng ký và/hoặc nhà sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
CÁC THUỐC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 423/QĐ-QLD ngày 29 tháng 7 năm 2015)
I. Thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat:
1. Công ty đăng ký: Công ty CPTM và Dược phẩm Ngọc Thiện (đ/c: Số 10, Ngõ 3, Đường Lý Bôn, Phường Ngô Quyền, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc).
1.1. Nhà sản xuất: Boram Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 471 Moknae-Dong, Danwon-gu, Ansan-Si, Kyungki-Do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
1 | Decaxy | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg | Viên nén | VN-10013-10 |
2. Công ty đăng ký: Hanbul Pharm. Co., Ltd. (đ/c: #40-8, Banje-Ri, Wongok, Anseung-Si, Gyeonggi-Do, Korea).
2.1. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm Co., Ltd. (đ/c: 160-17, Hoijuk-ri, Kwanghyewon-myun, Jinchun-gun, Chungcheongbuk-do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
2 | Acterox | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg | Viên nén bao phim | VN-11822-11 |
3. Công ty đăng ký: Daewon Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 467-24, Kunja-dong, Kwangjin-gu, Seoul, Korea).
3.1. Nhà sản xuất: Daewon Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 903-1, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwaseong-kun, Kyunggi-do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
3 | Liveko | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg | Viên nén bao phim | VN-13107-11 |
4. Công ty đăng ký: Dong Kwang Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: Coryo DaeyoUngak Tower, 25-5, 1-Ka, Chungmuro, Chung-gu, Seoul, Korea).
4.1. Nhà sản xuất: Dong Kwang Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 439-1, Mogok-dong, Pyongtaek City, kyungki-do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
4 | Talpax Tablet | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg | Viên nén | VN-11018-10 |
5. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 301 Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).
5.1. Nhà sản xuất: Dae Han New Pharm Co., Ltd. (đ/c: #904-3, Sangshin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwasung-Si, Kyunggi-Do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
5 | Bindicel | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg | Viên nén | VN-11068-10 |
5.2. Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 253-12, Kangje-Dong, Jecheon-si, Chungbuk, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
6 | Kodicel Capsule | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg | Viên nang cứng | VN-15918-12 |
7 | Viên nén Novomin | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg | Viên nén | VN-12488-11 |
6. Công ty đăng ký: II Hwa Co., Ltd. (đ/c: 437 Sutaek-dong, Guri-shi, Kyonggi-do, Korea).
6.1. Nhà sản xuất: Huons. Co., Ltd. (đ/c: 907-6, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwaseong-kun, Kyunggi-do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
8 | Huparan tab. | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg | Viên nén | VN-14703-12 |
6.2. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam-myun, Hwasung-city, Kyunggi-do,Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
9 | Mactagen Tab. | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg | Viên nén | VN-10304-10 |
6.3. Nhà sản xuất: Etex Pharm Inc. (đ/c: #649-1, Choji-Dong, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi- Do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
10 | Hucona Tab. | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg | Viên nén | VN-11905-11 |
11 | Kommakid tab. | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg | Viên nén | VN-11907-11 |
7. Công ty đăng ký: Kolon I Networks Corporation (đ/c: 533-2 Gasan-dong, Geumcheon-gu, Seoul, Korea).
7.1. Nhà sản xuất: Samjin Pharm Co., Ltd. (đ/c: 904-2, Sangsin-ri, Hyangnam-myun, HwaSung-Si, Kyungki-do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
|
12 | Peaceliva | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg | Viên nén | VN-12525-11 |
|
|
8. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-City, Gyeonggi-Do, Korea).
8.1. Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 552-2 Young Cheun Ri, Dong tan Myen, Hwa Sung Shi, Kyeng Ki Do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
13 | Kei-hepa | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg | Viên nang cứng | VN-11928-11 |
9. Công ty đăng ký: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 345-6 Silok-Dong, Asan-si, Chungcheongnam-do 336-020, Korea).
9.1. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co. Ltd. (đ/c: #649-1, Choji Dong, Damvon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-Do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
14 | Hepasilyn capsule | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg | Viên nang cứng | VN-12540-11 |
10. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-gu, Seoul, Korea).
10.1. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co. Ltd. (đ/c: #649-1, Choji-Dong, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-Do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
15 | Fomintab Tab. | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg | Viên nén | VN-13305-11 |
10.2. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam-myun, Hwasung-city, Kyunggi-do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
16 | Hebidy | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg | Viên nén | VN-11244-10 |
10.3. Nhà sản xuất: Sky New Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 1234-3 Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
17 | Gadilat | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg | Viên nén | VN-15571-12 |
10.4. Nhà sản xuất: Uniou Korea Pharm.Co., Ltd. (đ/c: 5-9, Bangye-ri, Moonmak-eup, Wonju-si, Gangwondo,Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
18 | Bidalic | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg | Viên nén | VN-13825-11 |
11. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (đ/c: 629-4 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).
11.1. Nhà sản xuất: Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 904-1 Sangshin-Ri, Hyangnam - Myun, Hwaseong-Gyeonggi-Do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
19 | Philkanema Tab | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg | Viên nén bao phim | VN-13835-11 |
12. Công ty đăng ký: Schnell Korea Pharma Co., Ltd. (đ/c: 4F; Haesung Bldg #747-2 Yeoksam-dong, Kangnam-ku, Seoul, Korea).
12.1. Nhà sản xuất: Sky New Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 418-21 Daeya-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do, Korea, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
20 | Skadia | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg | Viên nén | VN-10567-10 |
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng).
13.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
21 | Hexyltab | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg | Viên nén | VD-15331-11 |
14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
14.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
22 | Timihepatic | Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg | Viên nén bao phim | VD-14259-11 |
15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh).
15.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
23 | Cadimetyl | Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg | Viên nén | VD-14948-11 |
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
16.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
24 | Fumethy 25mg | Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg | Viên nén dài bao phim | VD-11671-10 |
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (đ/c: Số 777 đường Mê Linh- P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc).
17.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (đ/c: Số 777 đường Mê Linh-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
25 | Siganex | Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg | Viên nén bao phim | VD-15665-11 |
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
26 | Dothoprim 7,5 mg | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 7,5 mg | Viên nang cứng | VD-19123-13 |
19. Công ty đăng ký: Công ty Dược Trung ương 3 (đ/c: 115 - Ngô Gia Tự - Đà Nẵng).
19.1. Nhà sản xuất: Công ty Dược Trung ương 3 (đ/c: 115 - Ngô Gia Tự - Đà Nẵng).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
27 | Ceteco Foratec | Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 7,5 mg | Viên nang cứng | VD-12593-10 |
20. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương).
20.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
28 | Esseil | Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg | Viên nén dài bao phim | VD-13650-10 |
29 | Maxkei | Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg | Viên nén dài bao phim | VD-14586-11 |
21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).
21.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
30 | Philcell | Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg | Viên nang mềm | VD-19216-13 |
22. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh).
22.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
31 | Fortdex | Biphenyl dimethyl dicarboxylate 25mg | Viên nén | VD-12671-10 |
23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương).
23.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
32 | Fortec | Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg | Viên nén | VD-15314-11 |
II. Thuốc chứa hoạt chất Cefetamet:
24. Công ty đăng ký: Alembic Ltd. (đ/c: Alembic Road Vadodara 390003, Gujarat State, India).
24.1. Nhà sản xuất: Alembic Ltd. (đ/c: Alembic Road Vadodara 390003, Gujarat State, India).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
33 | Altamet 250 | Cefetamet Pivoxil Hydrochloride 250mg | Viên nén bao phim | VN-15191-12 |
25. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (đ/c: DB 29 Bàu Cát, P.14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh).
25.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh).
STT | Tên thuốc | Hoat chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
34 | Areplex | Cefetamet Pivoxil Hydrochloride 500mg | Viên nén bao phim | VD-15733-11 |
26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp).
26.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
35 | Cetamet 250mg | Cefetamet pivoxil hydroclorid 250mg | Viên nén dài bao phim | VD-11903-10 |
36 | Cetamet 500mg | Cefetamet pivoxil hydroclorid 500mg | Viên nén dài bao phim | VD-11904-10 |
- 1Quyết định 710/QĐ-QLD năm 2014 dừng xem xét, tiếp nhận hồ sơ nhập khẩu, hồ sơ đăng ký thuốc và rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 220/QĐ-QLD năm 2015 về rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 231/QĐ-QLD năm 2015 về việc rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 4Quyết định 442/QĐ-QLD năm 2015 về rút số đăng ký, đình chỉ lưu hành và thu hồi thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat, thuốc chứa hoạt chất Cefetamet đang lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Quyết định 493/QĐ-QLD năm 2015 về rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Quyết định 494/QĐ-QLD năm 2015 về rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Quyết định 515/QĐ-QLD năm 2015 về rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Quyết định 526/QĐ-QLD năm 2015 về rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Quyết định 524/QĐ-QLD năm 2015 về rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Luật Dược 2005
- 2Thông tư 09/2010/TT-BYT hướng dẫn việc quản lý chất lượng thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Quyết định 3861/QĐ-BYT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 5Thông tư 44/2014/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 710/QĐ-QLD năm 2014 dừng xem xét, tiếp nhận hồ sơ nhập khẩu, hồ sơ đăng ký thuốc và rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Quyết định 220/QĐ-QLD năm 2015 về rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 8Quyết định 231/QĐ-QLD năm 2015 về việc rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 9Quyết định 493/QĐ-QLD năm 2015 về rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 10Quyết định 494/QĐ-QLD năm 2015 về rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Quyết định 515/QĐ-QLD năm 2015 về rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 12Quyết định 526/QĐ-QLD năm 2015 về rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 13Quyết định 524/QĐ-QLD năm 2015 về rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 423/QĐ-QLD năm 2015 về rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 423/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2015
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Trương Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra