Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4219/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 07 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Quyết định số 3973/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025;

Thực hiện Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 3030/TTr-SVHTT ngày 04 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 23 thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Văn hóa và thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K7, K8, KSTT(C).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC 23 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số    //QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III.

Nghệ thuật biểu diễn

Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

2

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng II.

Nghệ thuật biểu diễn

Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

3

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng I.

Nghệ thuật biểu diễn

Sở Văn hóa và Thể thao và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

4

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III.

Nghệ thuật biểu diễn

Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

5

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng II.

Nghệ thuật biểu diễn

Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

6

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng I.

Nghệ thuật biểu diễn

Sở Văn hóa và Thể thao và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

7

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III.

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

8

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng II.

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

9

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng I.

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa và Thể thao và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

10

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III.

Văn hóa cơ sở

Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

11

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng II

Văn hóa cơ sở

Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

12

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III.

Văn hóa cơ sở

Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

13

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng II.

Văn hóa cơ sở

Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

14

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên.

Thể dục thể thao

Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

15

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên chính.

Thể dục thể thao

Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

16

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng III.

Mỹ thuật

Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

17

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng II.

Mỹ thuật

Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

18

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng I.

Mỹ thuật

Sở Văn hóa và Thể thao và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

19

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III.

Thư viện

Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

20

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng II.

Thư viện

Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

21

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng I.

Thư viện

Sở Văn hóa và Thể thao và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

22

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên truyền viên văn hóa.

Văn hóa cơ sở

Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

23

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa lên Tuyên truyền viên văn hóa chính.

Văn hóa cơ sở

Sở Văn hóa và Thể thao và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4219/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Văn hóa và thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 4219/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/12/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Lâm Hải Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản