- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 420/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 30 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 271/TTr-SGTVT ngày 21/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Nhóm thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
A | TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
I | Lĩnh vực đường bộ | |
1 | - Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép. | Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | - Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. - Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. - Cấp phù hiệu xe nội bộ. - Cấp lại phù hiệu xe nội bộ. - Cấp phù hiệu xe trung chuyển. - Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển. | |
3 | - Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. - Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. - Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác. - Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. - Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. | |
4 | - Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô. | |
5 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào – Campuchia. | |
6 | - Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. - Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. | |
7 | - Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. - Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe của các Cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp; Xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái: phương tiện sử dụng bởi người có hộ chiếu của nước thứ ba cấp (hộ chiếu không phải của Việt Nam hoặc Campuchia) đóng trên địa bàn tỉnh. - Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam. | |
8 | - Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. - Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. | |
9 | - Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. - Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. - Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS và thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS tại Việt Nam. | |
10 | - Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. - Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. - Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến. | Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
11 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. | |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. | |
13 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. | |
14 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. | |
16 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. | |
17 | Cấp Giấy phép xe tập lái. | Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái. | |
19 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. | |
20 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. | |
21 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô. | |
22 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. | |
23 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. | |
24 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. | |
25 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. | |
26 | Cấp lại Giấy phép lái xe. | Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
27 | - Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. - Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. - Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. - Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài. - Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. - Cấp giấy phép lái xe quốc tế. - Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế. | |
28 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. | |
29 | - Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). - Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý và hệ thống đường tỉnh, đường huyện do Sở giao thông vận tải quản lý. - Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). - Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). | Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| - Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
30 | - Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). - Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). - Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II | Lĩnh vực đăng kiểm | |
31 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới đường bộ cải tạo. | Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
32 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa. | Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
33 | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
|
34 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
|
35 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
36 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
37 | - Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối với Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4). | Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch |
38 | - Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối với Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4). | |
39 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn. | Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
40 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn. | |
41 | - Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. - Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. | Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. | |
43 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. | |
44 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa. | Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
45 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa. | |
46 | Công bố lại cảng thủy nội địa. | |
47 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương. | |
48 | - Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. - Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. - Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. - Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). - Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). | |
49 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế. | |
50 | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa. | Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
51 | Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa. | |
B | TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải | |
52 | Cấp mới Giấy phép lái xe. | Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tổng số: 52 nhóm TTHC (92 thủ tục hành chính) |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Nhóm TTHC:
- Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép Kinh doanh vận tải); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 02 ngày (Trường hợp cấp lại Giấy phép bị mất: 28 ngày) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký - duyệt Giấy phép KDVT và Phương án KDVT, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Giấy phép KDVT và Phương án KDVT; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày Trường hợp cấp lại Giấy phép bị mất: 30 ngày | 03 ngày |
2. Nhóm TTHC:
- Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt.
- Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt.
- Cấp phù hiệu xe nội bộ; cấp lại phù hiệu xe nội bộ; cấp phù hiệu xe trung chuyển; cấp lại phù hiệu xe trung chuyển.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | Chuyển ngay |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Phù hiệu); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 04 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Phù hiệu, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 01 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu Phù hiệu; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển ngay |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: (Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Ninh Thuận: 07 ngày làm việc) | 01 ngày |
3. Nhóm TTHC: Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác;
- Công bố đưa bến xe khách vào khai thác.
- Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác.
- Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.
- Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Quyết định công bố); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 07 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Quyết định công bố, đồng thời xử lý trên PM DVC, chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu Quyết định công bố; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
4. Nhóm TTHC: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Công bố đăng ký khai thác tuyến); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Công bố đăng ký khai thác tuyến, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 07 ngày |
5. Nhóm TTHC: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản chấp thuận); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Văn bản chấp thuận, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
6. Nhóm TTHC:
- Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam.
- Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép liên vận CLV); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép liên vận CLV, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
7. Nhóm TTHC:
- Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia.:
- Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp; Xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái: phương tiện sử dụng bởi người có hộ chiếu của nước thứ ba cấp (hộ chiếu không phải của Việt Nam hoặc Campuchia) đóng trên địa bàn tỉnh.
- Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | Chuyển ngay |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC, dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép hoặc Văn bản gia hạn), chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC | 04 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC, chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép hoặc Văn bản gia hạn; đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển Văn thư đóng dấu. | 01 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu Giấy phép hoặc Văn bản gia hạn, chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển ngay |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 01 ngày |
8. Nhóm TTHC:
- Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện.
- Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC, dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép), chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC, chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép; đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển Văn thư đóng dấu. | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu Giấy phép, chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 02 ngày |
9. Nhóm TTHC:
- Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.
- Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc.
- Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS và thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS tại Việt Nam.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | Chuyển ngay |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC, dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép được gia hạn hoặc xác nhận gia hạn trong sổ theo dõi hoạt động của phương tiện), chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 04 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC, chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép được gia hạn hoặc xác nhận gia hạn trong sổ theo dõi hoạt động của phương tiện, đồng thời xử lý trên PM DVC, chuyển Văn thư đóng dấu. | 01 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu Giấy phép được gia hạn hoặc xác nhận gia hạn trong sổ theo dõi hoạt động của phương tiện, chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển ngay |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 01 ngày |
10. Nhóm TTHC:
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu.
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn.
- Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC); gửi phiếu hẹn kiểm tra xe máy chuyên dùng (XMCD) và phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; kiểm tra XMCD theo lịch hẹn (Đối với trường hợp XMCD đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương thì có văn bản đề nghị Sở GTVT nơi có XMCD đang hoạt động, tập kết kiểm tra XMCD, thời hạn kiểm tra không quá 5 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị); xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận đăng ký XMCD); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 06 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD và Biển số XMCD) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 08 ngày |
11. Nhóm TTHC: Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
12. Nhóm TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; chuyển thông tin hồ sơ đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở (thời hạn đăng tải là 15 ngày); xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận đăng ký XMCD); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | - Thời gian phòng chuyên môn xử lý: 02 ngày; - Thời gian đăng tải là 15 ngày). |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 20 ngày |
13. Nhóm TTHC: Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC); gửi phiếu hẹn kiểm tra XMCD và phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; Kiểm tra xe máy chuyên dùng (theo lịch hẹn); xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 06 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 08 ngày |
14. Nhóm TTHC: Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trưng tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Phiếu di chuyển đăng ký XMCD); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Phiếu di chuyển Đăng ký XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Phiếu di chuyển Đăng ký XMCD; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
15. Nhóm TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận Đăng ký tạm thời XMCD); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký tạm thời XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký tạm thời XMCD; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
16. Nhóm TTHC: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Xác nhận tờ khai xóa sổ đăng ký XMCD); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; vào sổ quản lý XMCD; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt xác nhận xóa sổ Đăng ký XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Tờ khai xóa sổ đăng ký XMCD đã được xác nhận; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 02 ngày |
17. Nhóm TTHC: Cấp Giấy phép xe tập lái.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải | Chuyển ngay |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép xe tập lái); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 04 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép xe tập lái, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu | 01 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Giấy phép xe tập lái; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển ngay |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 01 ngày |
18. Nhóm TTHC: Cấp lại Giấy phép xe tập lái.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép xe tập lái); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép xe tập lái, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Giấy phép xe tập lái; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 02 ngày |
19. Nhóm TTHC: Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; tổ chức thực hiện công tác kiểm tra, đánh giá; dự thảo Kết quả giải quyết (GCN Giáo viên dạy TH lái xe); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 01 ngày (Sau khi Kết thúc kiểm tra, đánh giá) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt GCN Giáo viên dạy TH lái xe, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo GCN Giáo viên dạy TH lái xe; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
20. Nhóm TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (GCN Giáo viên dạy TH lái xe); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt GCN Giáo viên dạy TH lái xe, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo GCN Giáo viên dạy TH lái xe; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 02 ngày |
21. Nhóm TTHC: Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép đào tạo lái xe ô tô); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép đào tạo lái xe ô tô, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Giấy phép đào tạo lái xe ô tô; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 07 ngày |
22. Nhóm TTHC: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép đào tạo lái xe ô tô); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép đào tạo lái xe ô tô, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Giấy phép đào tạo lái xe ô tô; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 02 ngày |
23. Nhóm TTHC: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở. | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định xử lý hồ sơ qua PM DVC, dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép đào tạo lại, xe ô tô); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép đào tạo lái xe ô tô, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Giấy phép đào tạo lái xe ô tô; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 06 ngày |
24. Nhóm TTHC: Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyên hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
25. Nhóm TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | Trường hợp TTSHLX có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe; 3,5 ngày; Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 1,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết. TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành, chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: - Trường hợp TTSHLX có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: | 05 ngày | |
- Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: | 03 ngày |
26. Nhóm TTHC: Cấp lại Giấy phép lái xe.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Quản lý Giấy phép lái xe (PM QLGPLX) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM QLGPLX cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, xác minh GPLX, xử lý hồ sơ trên PM QLGPLX. | 02 tháng |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm duyệt hồ sơ, thực hiện mã hóa ảnh trên PM QLGPLX. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt GPLX trên PM QLGPLX. | 04 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Thực hiện công việc in GPLX, cập nhật kết quả vào PM QLGPLX, chuyển GPLX cho Văn thư. | 1,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào sổ theo dõi; chuyên GPLX cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả GPLX cho cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 02 tháng 03 ngày |
27. Nhóm TTHC:
- Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp; Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp; Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp; Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài; Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam; cấp giấy phép lái xe quốc tế; cấp lại giấy phép lái xe quốc tế.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Quản lý Giấy phép lái xe (PM QLGPLX) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM QLGPLX cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, xác minh GPLX, xử lý hồ sơ trên PM QLGPLX. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm duyệt hồ sơ, thực hiện mã hóa ảnh trên PM QLGPLX. | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt GPLX trên PM QLGPLX. | 02 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Thực hiện công việc in GPLX, cập nhật kết quả vào PM QLGPLX, chuyển GPLX cho Văn thư: | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào sổ theo dõi; chuyển GPLX cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả GPLX cho cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
28. Nhóm TTHC: Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép lưu hành); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép lưu hành, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Giấy phép lưu hành; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 02 ngày |
29. Nhóm TTHC:
- Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông, vận tải quản lý).
- Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
- Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý và hệ thống đường tỉnh, đường huyện do Sở giao thông vận tải quản lý.
- Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
- Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả chợ tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PMDVC. | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Giấy phép; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả Kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 07 ngày |
30. Nhóm TTHC:
- Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
- Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
- Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Giấy phép; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
31. Nhóm TTHC: Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới đường bộ cải tạo.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (GCN thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt GCN thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Vào sổ, Đóng dấu GCN thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
32. Nhóm TTHC: Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản chấp thuận); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Văn bản chấp thuận, đồng thời xử lý trên PM. DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Văn bản chấp thuận; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
33. Nhóm TTHC: Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 2,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Vào số, đóng dấu Giấy phép; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm. Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 04 ngày |
34. Nhóm TTHC: Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Vào số, đóng dấu Giấy phép; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 02 ngày |
35. Nhóm TTHC: Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Quyết định công bố); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Quyết định công bố, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Vào số, đóng dấu Quyết định công bố; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 07 ngày |
36. Nhóm TTHC: Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Quyết định công bố); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Quyết định công bố, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Vào số, đóng dấu Quyết định công bố; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
37. Nhóm TTHC: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối với Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4).
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 06 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu Giấy chứng nhận; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 08 ngày |
38. Nhóm TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối với Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4).
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | - Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 1,5 ngày; - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 3,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu Giấy chứng nhận; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: - Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: | 03 ngày | |
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: | 05 ngày |
39. Nhóm TTHC: Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi biên nhận nộp hồ sơ cho cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; Hẹn cá nhân làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra; tổ chức thực hiện công tác chuẩn bị dự học, thi, kiểm tra; chuyển Lãnh đạo phòng xem xét. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, xem xét, duyệt hồ sơ dự học, thi, kiểm tra; chuyển Lãnh đạo Sở ký duyệt, đồng thời xử lý trên PM DVC. | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt các văn bản liên quan đến dự học, thi, kiểm tra, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu các văn bản liên quan; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC (giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
40. Nhóm TTHC: Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 3,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
41. Nhóm TTHC:
- Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
- Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiên thủy nội địa.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận Đăng ký Phương tiện thủy nội địa); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
42. Nhóm TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận Đăng ký Phương tiện thủy nội địa); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 02 ngày |
43. Nhóm TTHC: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận xóa Đăng ký Phương tiện thủy nội địa); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận xóa Đăng ký phương tiện thủy nội địa, đồng thời xử lý trên PM, DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 02 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận xóa Đăng ký phương tiện thủy nội địa; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận xóa Đăng ký phương tiện thủy nội địa và hồ sơ đã niêm yết) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 02 ngày |
44. Nhóm TTHC: Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào số theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản chấp thuận); chuyên Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Văn bản chấp thuận, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 07 ngày |
45. Nhóm TTHC: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Quyết định công bố); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | - Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 8,5 ngày. - Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 3,5 ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Quyết định công bố, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: - Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: | 10 ngày | |
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: | 05 ngày |
46. Nhóm TTHC: Công bố lại cảng thủy nội địa.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết TTHC (Quyết định công bố); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | - Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 4,5 ngày. - Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 1,5 ngày. |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Quyết định công bố, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: - Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: | 06 ngày | |
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: | 03 ngày |
47. Nhóm TTHC: Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản thỏa thuận đối với dự án); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 08 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Văn bản thỏa thuận đối với dự án, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
48. Nhóm TTHC:
- Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
- Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
- Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
- Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương).
- Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương).
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở Giao thông vận tải (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh). | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản thỏa thuận; văn bản chấp thuận; Văn bản Thông báo); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 3,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Văn bản, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
49. Nhóm TTHC: Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản chấp thuận); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 27 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Văn bản chấp thuận, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 30 ngày |
50. Nhóm TTHC: Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản xin ý kiến; Văn bản phê duyệt); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 06 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt; | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Văn bản, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 08 ngày |
51. Nhóm TTHC: Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 2 | Văn thư | Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; gửi Tờ trình xin ý kiến UBND tỉnh; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản xin ý kiến; Văn bản chấp thuận); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. | 08 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông | Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký duyệt Văn bản, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. | 04 giờ |
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC Trong đó: - Thời gian giải quyết tại Sở Giao thông vận tải: - Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: | 15 ngày
10 ngày 05 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
52. Nhóm TTHC: Cấp mới Giấy phép lái xe.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | KIỂM TRA HỒ SƠ, CHUẨN BỊ CÔNG TÁC SÁT HẠCH | ||
Bước 1 | Công chức, viên chức phụ trách tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ dự sát hạch cấp giấy phép lái xe từ cơ sở đào tạo; gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cơ sở đào tạo; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
|
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Kiểm tra, xác minh, xử lý hồ sơ qua phần mềm Quản lý Giấy phép lái xe (PM QLGPLX); dự thảo Quyết định tổ chức kỳ sát hạch; chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; chuẩn bị công tác sát hạch. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Duyệt hồ sơ dự sát hạch; Quyết định tổ chức kỳ sát hạch. |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Quyết định tổ chức kỳ sát hạch. |
|
Bước 6 | Văn thư | Đóng dấu Quyết định tổ chức kỳ sát hạch; vào sổ theo dõi; chuyển cho phòng Quản lý vận tải. |
|
II | CÔNG NHẬN TRÚNG TUYỂN, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE | ||
Bước 1 | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải | Nhận kết quả sát hạch từ Trung tâm sát hạch lái xe; xử lý qua PM QLGPLX; dự thảo Quyết định trúng tuyển cấp Giấy phép lái xe; in Giấy phép lái xe qua PM QLGPLX. | 03 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải | Duyệt Quyết định trúng tuyển; Mã hóa ảnh in Giấy phép lái xe qua PM QLGPLX | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Quyết định trúng tuyển, ký Biên bản tổng hợp kết quả sát hạch, ký Giấy phép lái xe trên PM QLGPLX. | 01 ngày |
Bước 4 | Văn thư | Đóng dấu Quyết định trúng tuyển, Biên bản tổng hợp kết quả sát hạch. | 04 giờ |
Bước 5 | Công chức, viên chức phụ trách tiếp nhận và trả kết quả TTHC. | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ sở đào tạo. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
- 1Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thực hiện tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thực hiện tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 420/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực