- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 420/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 04 tháng 06 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh tại Tờ trình số 46/TTr-STP ngày 17 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành chính:
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho văn phòng công chứng |
2 | Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
3 | Thủ tục Thay nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chúng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
5 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào |
6 | Thủ tục Cấp thẻ đấu giá viên |
7 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
8 | Thủ tục Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
9 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1, số 2 cho cá nhân |
B. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ thủ tục hành chính:
Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho văn phòng công chứng
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Duyệt hồ sơ và chuyển phòng Bổ trợ tư pháp xử lý. | Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho công chức chuyên môn của phòng trực tiếp thụ lý giải quyết. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 3 | - Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ sơ phù hợp với quy định của văn bản pháp luật hiện hành. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được cấp lại. | Công chức phòng Bổ trợ tư pháp được giao xử lý. | 02 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được cấp lại | Lãnh đạo phòng Bổ trợ tư pháp | 1,5 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở có trách nhiệm xem xét và ký vào Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được cấp lại | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1,5 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị | 2h giờ, ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị. | 2h giờ, ngày/ngày làm việc | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng. |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức được giao xử lý/Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
| Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. | |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/Bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | ||||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí 500.000 đồng/hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 07 ngày/ngày làm việc |
|
Thủ tục: Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Duyệt hồ sơ và chuyển phòng Bổ trợ tư pháp xử lý | Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho công chức chuyên môn của phòng trực tiếp thụ lý giải quyết. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 3 | - Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ sơ phù hợp với quy định của văn bản pháp luật hiện hành. - Soạn thảo công văn đồng ý ghi tên vào danh sách tập sự hành nghề công chứng và ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách người tập sự hành nghề công chứng. | Công chức phòng Bổ trợ tư pháp được giao xử lý. | 02 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt công văn đồng ý ghi tên vào danh sách tập sự hành nghề công chứng và ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách người tập sự hành nghề công chứng. | Lãnh đạo phòng Bổ trợ tư pháp | 1.5 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở có trách nhiệm xem xét và ký vào công văn đồng ý ghi tên vào danh sách tập sự hành nghề công chứng và Danh sách người tập sự hành nghề công chứng. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1.5 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị. | 2h giờ ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị. | 2h giờ, ngày/ngày làm việc | Công văn thống nhất ghi tên vào danh sách tập sự hành nghề công chứng. |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức được giao xử lý/Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
| Công văn thống nhất ghi tên vào danh sách tập sự hành nghề công chứng/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. | |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | ||||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và không thu lệ phí. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Công văn thống nhất ghi tên vào danh sách tập sự hành nghề công chứng/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 07 ngày/ngày làm việc |
|
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Duyệt hồ sơ và chuyển phòng Bổ trợ tư pháp xử lý. | Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho công chức chuyên môn của phòng trực tiếp thụ lý giải quyết. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 3 | - Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ sơ phù hợp với quy định của văn bản pháp luật hiện hành. - Soạn thảo văn bản thông báo cho người tập sự, tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và tổ chức hành nghề công chứng mà người tập sự xin chuyển đến về việc thay đổi nơi tập sự; trường hợp từ chối thì phải soạn thông báo từ chối có nêu rõ lý do. | Công chức phòng Bổ trợ tư pháp được giao xử lý. | 01 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt văn bản thông báo cho người tập sự, tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và tổ chức hành nghề công chứng mà người tập sự xin chuyển đến về việc thay đổi nơi tập sự; hoặc văn bản từ chối. | Lãnh đạo phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở có trách nhiệm xem xét và ký vào văn bản thông báo cho người tập sự, tổ chức hành nghề công chứng nhận tập và tổ chức hành nghề công chứng mà người tập sự xin chuyển đến về việc thay đổi nơi tập sự; hoặc văn bản từ chối. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày /ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị. | 2h giờ, ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị. | 2h giờ, ngày/ngày làm việc | Văn bản Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản thông báo về việc từ chối. |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức được giao xử lý/Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
| Văn bản Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản thông báo về việc từ chối/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. | |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | ||||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và không thu lệ phí. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Văn bản Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản thông báo về việc từ chối/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 05 ngày/ngày làm việc |
|
Thủ tục: Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Duyệt hồ sơ và chuyển phòng Bổ trợ tư pháp xử lý. | Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho công chức chuyên môn của phòng trực tiếp thụ lý giải quyết. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 3 | - Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ sơ phù hợp với quy định của văn bản pháp luật hiện hành. - Ghi tên người đăng ký hành nghề vào danh sách công chứng viên hành nghề tại địa phương. - Soạn thảo Quyết định cấp thẻ công chứng viên. - In thẻ công chứng viên. | Công chức phòng Bổ trợ tư pháp được giao xử lý. | 04 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt danh sách công chứng viên hành nghề tại địa phương; Quyết định cấp thẻ công chứng viên. | Lãnh đạo phòng Bổ trợ tư pháp | 02 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở có trách nhiệm xem xét và ký vào danh sách công chứng viên hành nghề tại địa phương; Quyết định cấp thẻ công chứng viên; thẻ công chứng viên. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị. | 2h giờ, ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị. | 2h giờ, ngày/ngày làm việc | - Danh sách công chứng viên hành nghề tại địa phương; - Quyết định cấp thẻ công chứng viên; - Thẻ công chứng viên. |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức được giao xử lý/Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
| - Danh sách công chứng viên hành nghề tại địa phương; - Quyết định cấp thẻ công chứng viên; - Thẻ công chứng viên (Hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ). | |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/Bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | ||||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí 100.000 đồng/Hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | - Danh sách công chứng viên hành nghề tại địa phương; - Quyết định cấp thẻ công chứng viên: - Thẻ công chứng viên (Hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 10 ngày/ngày làm việc |
|
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Duyệt hồ sơ và chuyển phòng Bổ trợ tư pháp xử lý. | Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho công chức chuyên môn của phòng trực tiếp thụ lý giải quyết. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 3 | - Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ sơ phù hợp với quy định của văn bản pháp luật hiện hành. - Soạn thảo Tờ trình đề nghị Bộ Tư pháp cấp chứng chỉ hành nghề luật sư. | Công chức phòng Bổ trợ tư pháp được giao xử lý. | 02 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt Tờ trình đề nghị Bộ Tư pháp cấp chứng chỉ hành nghề luật sư. | Lãnh đạo phòng Bổ trợ tư pháp | 1.5 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở có trách nhiệm xem xét và ký vào Tờ trình đề nghị Bộ Tư pháp cấp chứng chỉ hành nghề luật sư. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1.5 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị. | 2h giờ, ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị. | 2h giờ, ngày/ngày làm việc | Tờ trình đề nghị Bộ Tư pháp cấp chứng chỉ hành nghề luật sư. |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức được giao xử lý/Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
| Tờ trình đề nghị Bộ Tư pháp cấp chứng chỉ hành nghề luật sư/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. | |
| - Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/Bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí 100.000 đồng/Hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Tờ trình đề nghị Bộ Tư pháp cấp chứng chỉ hành nghề luật sư/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 07 ngày/ngày làm việc |
|
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ Sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Duyệt hồ sơ và chuyển phòng Bổ trợ tư pháp xử lý. | Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho công chức chuyên môn của phòng trực tiếp thụ lý giải quyết. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 3 | - Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ sơ phù hợp với quy định của văn bản pháp luật hiện hành. - Soạn thảo Quyết định cấp thẻ đấu giá viên. - In thẻ đấu giá viên. | Công chức phòng Bổ trợ tư pháp được giao xử lý. | 1.5 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt Quyết định cấp thẻ đấu giá viên. | Lãnh đạo phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở có trách nhiệm xem xét và ký vào Quyết định cấp thẻ đấu giá viên; thẻ đấu giá viên. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0.5 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị. | 2h giờ, ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị. | 2h giờ, ngày/ngày làm việc | Quyết định cấp thẻ đấu giá viên; thẻ đấu giá viên. |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức được giao xử lý/Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
| Quyết định cấp thẻ đấu giá viên; thẻ đấu giá viên/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. | |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/Bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | ||||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và không thu lệ phí. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Quyết định cấp thẻ đấu giá viên; thẻ đấu giá viên/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 05 ngày/ngày làm việc |
|
Thủ tục: Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 4h giờ, ngày /ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Duyệt hồ sơ và chuyển phòng Bổ trợ tư pháp xử lý. | Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho công chức chuyên môn của phòng trực tiếp thụ lý giải quyết. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 3 | - Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ sơ phù hợp với quy định của văn bản pháp luật hiện hành. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. | Công chức phòng Bổ trợ tư pháp được giao xử lý. | 04 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo loàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. | Lãnh đạo phòng Bổ trợ tư pháp | 02 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở có trách nhiệm xem xét và ký Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị | 2h giờ, ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức, viên chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị. | 2h giờ ngày/ngày làm việc | Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức được giao xử lý/Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
| Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. | |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/Bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | ||||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí 1.000.000 đồng/hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 10 ngày/ngày làm việc |
|
Thủ tục: Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Duyệt hồ sơ và chuyển phòng Bổ trợ tư pháp xử lý. | Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho công chức chuyên môn của phòng trực tiếp thụ lý giải quyết. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 3 | - Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ sơ phù hợp với quy định của văn bản pháp luật hiện hành. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. | Công chức phòng Bổ trợ tư pháp được giao xử lý. | 03 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. | Lãnh đạo phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở có trách nhiệm xem xét và ký Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị | 2h giờ, ngày/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức, viên chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị. | 2h giờ ngày/ngày làm việc | Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức được giao xử lý/Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
| Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. | |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/Bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | ||||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí 500.000 đồng/hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 4h giờ, ngày/ngày làm việc | Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 07 ngày/ngày làm việc |
|
Thủ tục: Cấp Phiếu Lý lịch Tư pháp số 1, số 2 cho cá nhân
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 08 giờ/ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2: | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Duyệt hồ sơ và chuyển phòng Hành chính tư pháp xử lý. | Lãnh đạo Phòng Hành chính Tư pháp xem xét phân công cho công chức chuyên môn của phòng trực tiếp thụ lý giải quyết. | 08 giờ/ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3: | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Phiếu xác minh thông tin Lý lịch Tư pháp; các văn bản có liên quan đến lý lịch tư pháp của đương sự gửi các cơ quan có liên quan. Scan hồ sơ, nhập dữ liệu lên phần mềm “Kiềng ba chân” để xác minh thông tin LLTP qua đường điện tử. | Công chức Phòng Hành chính Tư pháp được giao xử lý | 08 giờ /ngày làm việc | Phiếu xác minh thông tin Lý lịch Tư pháp: văn bản có liên quan đến lý lịch tư pháp của đương sự gửi các cơ quan có liên quan. (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4: | Nhận kết quả xác minh của các cơ quan có liên quan, tra cứu CSDL Lý lịch Tư pháp; Dự thảo Phiếu Lý lịch Tư pháp. | Công chức Phòng Hành chính Tư pháp được giao xử lý | 08 giờ/ngày làm việc | Dự thảo Phiếu Lý lịch Tư pháp (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5: | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Hành chính Tư pháp | 08 giờ/ngày làm việc | Phiếu Lý lịch Tư pháp. (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6: | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Công chức Phòng Hành chính Tư pháp | 08 giờ/ngày làm việc | Phiếu Lý lịch Tư pháp (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7: | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Phòng Hành chính Tư pháp | 08 giờ,/ngày làm việc | Phiếu Lý lịch Tư pháp kèm theo Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức công chức Phòng Hành chính Tư pháp được giao xử lý/Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 08 giờ/ngày làm việc | Phiếu Lý lịch Tư pháp/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức Phòng Hành chính Tư pháp được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/Bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | ||||
Bước 8: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 08 giờ,/ngày làm việc | Phiếu Lý lịch Tư pháp. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 420/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực