- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4196/QĐ-UBND | TP.Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 4790/TTr- SKHĐT ngày 13 tháng 8 năm 2009 và Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố tại Tờ trình số 36/TTr-ĐA30 ngày 03 tháng 9 năm 2009,
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này, có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này, có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4196/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (037491) |
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (039556) |
3 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (039566) |
4 | Thủ tục đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (039574) |
5 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (039583) |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (038233) |
7 | Thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (039542) |
8 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (039549) |
9 | Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở chính với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (040397) |
10 | Thủ tục đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (040655) |
11 | Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (049083) |
12 | Thủ tục đề nghị cấp phó bản Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (049092) |
13 | Thủ tục đăng ký giải thể công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (049096) |
14 | Thủ tục đăng ký giải thể chi nhánh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (049101) |
15 | Thủ tục đăng ký giải thể văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (050197) |
16 | Thủ tục đăng ký giải thể địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (050200) |
17 | Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (050202) |
18 | Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (040674) |
19 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (040686) |
20 | Thủ tục đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (040694) |
21 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (040712) |
22 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (040730) |
23 | Thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (040744) |
24 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (050210) |
25 | Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (042318) |
26 | Thủ tục đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (042328) |
27 | Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (050216) |
28 | Thủ tục đề nghị cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (050229) |
29 | Thủ tục đăng ký Giải thể công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (050239) |
30 | Thủ tục đăng ký giải thể Chi nhánh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (050248) |
31 | Thủ tục đăng ký giải thể văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (050252) |
32 | Thủ tục đăng ký giải thể địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (050256) |
33 | Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (042333) |
34 | Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (042347) |
35 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (041054) |
36 | Thủ tục đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (041135) |
37 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (041325) |
38 | Thủ tục đăng ký thay người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (041379) |
39 | Thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (041417) |
40 | Thủ tục đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (041618) |
41 | Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (050261) |
42 | Thủ tục đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (042115) |
43 | Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (042168) |
44 | Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (050264) |
45 | Thủ tục đề nghị cấp phó bản Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (042369) |
46 | Thủ tục đăng ký Giải thể chi nhánh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (050269) |
47 | Thủ tục đăng ký Giải thể văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (051463) |
48 | Thủ tục đăng ký giải thể địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên (042381) |
49 | Thủ tục đăng ký giải thể công ty TNHH 2 thành viên trở lên (051472) |
50 | Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần (043683) |
51 | Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty cổ phần (043695) |
52 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần (043708) |
53 | Thủ tục đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần (043731) |
54 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần (043735) |
55 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần (043738) |
56 | Thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty cổ phần (043741) |
57 | Thủ tục đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty cổ phần (043827) |
58 | Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần (043828) |
59 | Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần (043829) |
60 | Thủ tục đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần (044050) |
61 | Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần (051491) |
62 | Thủ tục đề nghị cấp phó bản giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh đối với công ty Cổ phần (044145) |
63 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần (051514) |
64 | Thủ tục đăng ký giải thể Chi nhánh đối với công ty cổ phần (051534) |
65 | Thủ tục đăng ký giải thể Văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần (051589) |
66 | Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần (044158) |
67 | Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh (044165) |
68 | Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty hợp danh (044202) |
69 | Thủ tục đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh (044233) |
70 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh (044398) |
71 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh (044410) |
72 | Thủ tục đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp danh (044421) |
73 | Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh (051610) |
74 | Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh (044441) |
75 | Thủ tục đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh (044449) |
76 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh (044452) |
77 | Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh (051645) |
78 | Thủ tục đề nghị cấp phó bản giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh đối với công ty hợp danh (044453) |
79 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh (049032) |
80 | Thủ tục đăng ký giải thể chi nhánh đối với công ty hợp danh (049044) |
81 | Thủ tục đăng ký giải thể văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh (049047) |
82 | Thủ tục đăng ký giải thể địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh (044454) |
83 | Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân (049086) |
84 | Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân (044457) |
85 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân (044458) |
86 | Thủ tục đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân (044460) |
87 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân (044461) |
88 | Thủ tục đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân (044462) |
89 | Thủ tục bán doanh nghiệp tư nhân đối với Doanh nghiệp tư nhân (049102) |
90 | Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân (044464) |
91 | Thủ tục đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân (052422) |
92 | Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân (050223) |
93 | Thủ tục đề nghị cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân (050230) |
94 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân (050236) |
95 | Thủ tục đăng ký giải thể chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân (050242) |
96 | Thủ tục đăng ký giải thể văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân (050255) |
97 | Thủ tục đăng ký giải thể địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân (052438) |
98 | Thủ tục chia Công ty TNHH 1 thành viên (052531) |
99 | Thủ tục tách Công ty TNHH 1 thành viên (050259) |
100 | Thủ tục hợp nhất các công ty TNHH 1 thành viên (050268) |
101 | Thủ tục chia công ty TNHH 2 thành viên trở lên (052865) |
102 | Thủ tục tách công ty TNHH 2 thành viên trở lên (052901) |
103 | Thủ tục sáp nhập các công ty TNHH 2 thành viên trở lên (050752) |
104 | Thủ tục hợp nhất các công ty TNHH 2 thành viên trở lên (051304) |
105 | Thủ tục chia công ty cổ phần (055376) |
106 | Thủ tục tách công ty cổ phần (055746) |
107 | Thủ tục sáp nhập các công ty cổ phần (051311) |
108 | Thủ tục hợp nhất các công ty cổ phần (051313) |
109 | Thủ tục chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên (055750) |
110 | Thủ tục chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần (055751) |
111 | Thủ tục chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên (055753) |
112 | Thủ tục chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần (055752) |
113 | Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 1 thành viên (055755) |
114 | Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên (051316) |
115 | Thủ tục chuyển đổi DNTN thành công ty TNHH hai thành viên trở lên (056108) |
116 | Thủ tục chuyển đổi DNTN thành công ty TNHH một thành viên (056126) |
117 | Thủ tục đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với chi nhánh doanh nghiệp (056190) |
118 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đứng đầu chi nhánh doanh nghiệp (056256) |
119 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên chi nhánh doanh nghiệp (056522) |
120 | Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở chi nhánh doanh nghiệp (056539) |
121 | Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở văn phòng đại diện doanh nghiệp (056566) |
122 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện doanh nghiệp (056579) |
123 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện doanh nghiệp (056599) |
124 | Thủ tục đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với chi nhánh doanh nghiệp (056356) |
125 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp (037705) |
126 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh doanh nghiệp (037811) |
127 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh doanh nghiệp (037932) |
128 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp (037991) |
129 | Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp công ty nhà nước (038450) |
130 | Thủ tục giải thể doanh nghiệp đối với công ty nhà nước (056468) |
131 | Thủ tục thay đổi tên chi nhánh công ty nhà nước (038507) |
132 | Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở chi nhánh đối với công ty nhà nước (056508) |
133 | Thủ tục đăng ký thay đổi ngành, nghề chi nhánh đối với công ty nhà nước (056774) |
134 | Thủ tục đăng ký thay đổi người dứng đầu chi nhánh đối với công ty nhà nước (056787) |
135 | Thủ tục giải thể chi nhánh đối với công ty nhà nước (056806) |
136 | Thủ tục thay đổi tên văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước (038576) |
137 | Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước (056791) |
138 | Thủ tục đăng ký thay đổi ngừơi đứng đầu văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước (056793) |
139 | Thủ tục giải thể văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước (056794) |
140 | Thủ tục chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH một thành viên (056173) |
141 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh công ty nhà nước (051318) |
142 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty nhà nước (051319) |
143 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty nhà nước (051320) |
144 | Thủ tục đăng ký thay đổi đại diện pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty nhà nước (051321) |
145 | Thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty nhà nước (051322) |
146 | Thủ tục đăng ký giảm vốn điều lệ của doanh nghiệp đối với công ty nhà nước (051323) |
147 | Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở chính công ty nhà nước (051392) |
148 | Thủ tục đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh công ty nhà nước (043881) |
149 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí (038606) |
150 | Thủ tục đăng ký thay đổi ngành đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí (038719) |
151 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí (056795) |
152 | Thủ tục đăng ký thay đổi người thủ trưởng đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí (038787) |
153 | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí (051394) |
154 | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí (058505) |
155 | Thủ tục đăng ký thành lập văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí (058506) |
156 | Thủ tục đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí (058507) |
1 | Thủ tục đăng ký kinh doanh hợp tác xã (058508) |
2 | Thủ tục đăng ký kinh doanh Liên hiệp Hợp tác xã (058510) |
3 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (058512) |
4 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (Trường hợp hợp tác xã thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính) (058515) |
5 | Thủ tục đăng ký thay đổi bổ sung ngành, nghề kinh doanh hợp tác xã (043929) |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã (058516) |
7 | Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh (058517) |
8 | Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển đại chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác (058645) |
9 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên hợp tác xã (050804) |
10 | Thủ tục đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã (050824) |
11 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã (050850) |
12 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã (Trường hợp là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề) (050874) |
13 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã (050952) |
14 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã (Trường hợp giảm vốn điều lệ đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có vốn pháp định) (051055) |
15 | Thủ tục đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi (058839) |
16 | Thủ tục đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia (058842) |
17 | Thủ tục đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách (058844) |
18 | Thủ tục đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất (074490) |
19 | Thủ tục đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập (058847) |
20 | Thủ tục thông báo tạm ngừng hợp tác xã (058853) |
21 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) (058859) |
22 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Khi mất) (058863) |
23 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Khi hư hỏng) (058865) |
24 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã (khi mất) |
25 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã (Khi hư hỏng) (058867) |
26 | Thủ tục giải thể hợp tác xã (058868) |
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC, ĐẦU TƯ CỦA NƯỚC NGOÀI VÀ ĐẦU TƯ CỦA VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI | |
1 | Thủ tục đề nghị được tạm ngừng thực hiện dự án (055309) |
2 | Thủ tục đề nghị được giãn tiến độ thực hiện dự án (055482) |
3 | Thủ tục chấm dứt dự án đầu tư (055503) |
4 | Thủ tục thanh lý dự án đầu tư (055566) |
5 | Thủ tục chấp thuận đề xuất dự án BOT, BTO, BT của nhà đầu tư (055585) |
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành nhượng quyền thương mại) (038825) |
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành Kinh doanh bất động sản; kinh doanh dịch vụ bất động sản) (056797) |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ giám định thương mại) (038858) |
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ quảng cáo, trừ quảng cáo thuốc lá) (038868) |
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành xây dựng) (056798) |
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành Dịch vụ logistic) (056799) |
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành kinh doanh trò chơi điện tử) (040270) |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ báo chí) (041174) |
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành kinh doanh hoạt động thể dục thể thao) (078254) |
15 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ pháp lý) (037876) |
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ y tế) (038050) |
17 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành đại lý thương mại) (056802) |
18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ đòi nợ) (056803) |
19 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành kinh doanh vàng) (056804) |
20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành đấu giá hàng hoá) (056805) |
21 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ bảo vệ) (049380) |
22 | Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) (thay đổi thành viên) (038318) |
23 | Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) (thay đổi trụ sở chính của doanh nghiệp hoặc địa điểm thực hiện dự án) (049559) |
24 | Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (thay đổi ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp và mục tiêu hoạt động của dự án) (038368) |
25 | Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) (thay đổi loại hình doanh nghiệp) (038474) |
26 | Thủ tục đề nghị (đăng ký) thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh, VPĐD (thay đổi tên, địa chỉ hoặc người đứng đầu) (049722) |
27 | Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) (trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư) (038893) |
28 | Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) (thay đổi tên doanh nghiệp) (038907) |
29 | Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) (thay đổi vốn điều lệ của doanh nghiệp) (038977) |
30 | Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) (thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp) (039156) |
31 | Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư cho chi nhánh của doanh nghiệp (mang tính sản xuất) (039240) |
32 | Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp được thành lập trên cơ sở sáp nhập, mua lại doanh nghiệp (049789) |
33 | Thủ tục đề nghị đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất (049913) |
34 | Thủ tục giải thể doanh nghiệp (050537 |
35 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh (không mang tính sản xuất) của doanh nghiệp (050687) |
36 | Thủ tục giải thể chi nhánh, văn phòng đại diện (050768) |
37 | Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp gắn hoặc không gắn với thành lập doanh nghiệp) (050785) |
38 | Thủ tục đăng ký hoạt động cửa hàng, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp (050869) |
39 | Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều chỉnh Giấy chứng nhận (Giấy phép đầu tư) (thay đổi tên, địa chỉ, vốn, ngành nghề kinh doanh, người đứng đầu chi nhánh có dự án đầu tư) (050919) |
1 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án nhóm A sử dụng vốn ngân sách nhà nước (054309) |
2 | Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu (056242) |
3 | Thủ tục giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu (056197) |
V. LĨNH VỰC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI | |
1 | Thủ tục thẩm định chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA (056272) |
2 | Thủ tục thẩm định kế hoạch đấu thầu của dự án ODA (051273) |
3 | Thủ tục thẩm định dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA (do các sở quản lý chuyên ngành làm chủ dự án) (051058) |
4 | Thủ tục thẩm định dự án sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài (051010) |
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | |
1 | Thủ tục báo cáo giám sát đánh giá đầu tư (051290) |
2 | Thủ tục thực hiện bù lãi vay cho các dự án đầu tư trong nước thuộc Chương trình kích cầu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (054227) |
3 | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư nhóm A sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (054245) |
4 | Thủ tục thẩm định quyết định đầu tư dự án đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước (không có xây lắp) nhóm B, C (054265) |
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu (thuộc thẩm quyền giải quyết của thủ trưởng đơn vị thuộc Sở) (041019) |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở (041095) |
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 của Giám đốc Sở (041128) |
4 | Thủ tục giải quyết tố cáo (041190) |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ đầy đủ thủ tục theo quy định.
* Bước 2: Doanh nghiệp đến nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh, số 32 Lê Thánh Tôn, quận 1:
+ Đối với người nộp hồ sơ: nếu không phải là chủ sở hữu của công ty hoặc người đại diện theo pháp luật thì phải xuất trình giấy Chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác theo quy định) và văn bản ủy quyền có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc công chứng nhà nước;
+ Thời gian nhận hồ sơ của Phòng Đăng ký kinh doanh: từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút (các buổi sáng từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần);
+ Cách thức nộp hồ sơ: Doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh lấy số thứ tự tại máy lấy số tự động và chờ gọi theo số thứ tự.
+ Đối với chuyên viên nhận hồ sơ của Phòng Đăng ký kinh doanh: Kiểm tra hồ sơ đăng ký kinh doanh:
Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ có đủ giấy tờ theo thủ tục và được kê khai đầy đủ theo quy định), chuyên viên nhận hồ sơ sẽ nhận vào và cấp giấy Biên nhận cho doanh nghiệp.
Sau khi có Biên nhận, doanh nghiệp nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tại Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định.
Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyên viên nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn và ghi vào phiếu hướng dẫn chỉnh sửa hồ sơ, phát cho doanh nghiệp để doanh nghiệp có căn cứ chỉnh sửa theo quy định.
* Bước 3: Căn cứ theo ngày hẹn trên giấy Biên nhận, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh để nhận kết quả giải quyết đăng ký kinh doanh (từ 13 giờ đến 17 giờ các buổi chiều từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh (2 bản);
+ Dự thảo Điều lệ Công ty;
+ Giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của chủ sở hữu và người đại diện theo pháp luật: Bản sao hợp lệ chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) còn hiệu lực);
+ Bản kê khai thông tin đăng ký thuế;
+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề và CMND (nếu DN kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề) của người có chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2007 của Chính phủ;
+ Văn bản xác nhận vốn pháp định (nếu doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có vốn pháp định).
* Số lượng: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh.
* Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không có.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh.
* Cơ quan phối hợp (nếu có): không có.
- Kết quả thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
- Lệ phí:
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 200.000 đồng/lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên;
+ Bản kê khai thông tin đăng ký thuế.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
* Tên doanh nghiệp:
+ Tên doanh nghiệp phải viết được bằng tiếng Việt, có thể kèm theo chữ số và ký hiệu, phải phát âm được và có ít nhất hai thành tố sau đây: Loại hình doanh nghiệp; tên riêng.
+ Căn cứ vào quy định tại Điều này và các Điều 32, 33 và 34 của Luật Doanh nghiệp, cơ quan đăng ký kinh doanh có quyền từ chối chấp thuận tên dự kiến đăng ký của doanh nghiệp. Quyết định của cơ quan đăng ký kinh doanh là quyết định cuối cùng.
+ Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp:
i) Đặt tên trùng hoặc tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký.
ii) Sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp để làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của doanh nghiệp, trừ trường hợp có sự chấp thuận của cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức đó.
iii) Sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc.
+ Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệp:
i) Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài là tên được dịch từ tên bằng tiếng Việt sang tiếng nước ngoài tương ứng. Khi dịch sang tiếng nước ngoài, tên riêng của doanh nghiệp có thể giữ nguyên hoặc dịch theo nghĩa tương ứng sang tiếng nước ngoài.
ii) Tên viết tắt của doanh nghiệp được viết tắt từ tên bằng tiếng Việt hoặc tên viết bằng tiếng nước ngoài.
+ Tên trùng và tên gây nhầm lẫn:
i) Tên trùng là tên của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký được viết và đọc bằng tiếng Việt hoàn toàn giống với tên của doanh nghiệp đã đăng ký.
ii) Các trường hợp sau đây được coi là tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký:
Tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký được đọc giống như tên doanh nghiệp đã đăng ký;
Tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký chỉ khác tên doanh nghiệp đã đăng ký bởi ký hiệu “&”;
Tên viết tắt của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký trùng với tên viết tắt của doanh nghiệp đã đăng ký;
Tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký trùng với tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp đã đăng ký;
Tên riêng của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng ký bởi số tự nhiên, số thứ tự hoặc các chữ cái tiếng Việt ngay sau tên riêng của doanh nghiệp đó, trừ trường hợp doanh nghiệp yêu cầu đăng ký là công ty con của doanh nghiệp đã đăng ký;
Tên riêng của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng ký bởi từ “tân” ngay trước hoặc “mới” ngay sau tên riêng của doanh nghiệp đã đăng ký;
Tên riêng của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký chỉ khác tên riêng của doanh nghiệp đã đăng ký bằng các từ “miền Bắc”, “miền Nam”, “miền Trung”, “miền Tây”, “miền Đông” hoặc các từ có ý nghĩa tương tự, trừ trường hợp doanh nghiệp yêu cầu đăng ký là công ty con của doanh nghiệp đã đăng ký.
* Trụ sở doanh nghiệp: phải ở trên lãnh thổ Việt Nam, có địa chỉ được xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; số điện thoại, số fax và thư điện tử (nếu có).
* Ngành nghề kinh doanh:
+ Ngành, nghề kinh doanh trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được ghi theo Hệ thống ngành kinh tế quốc dân, trừ những ngành, nghề cấm kinh doanh.
+ Đối với những ngành, nghề kinh doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế quốc dân nhưng được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác thì ngành, nghề kinh doanh trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được ghi theo ngành, nghề quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đó.
+ Đối với những ngành, nghề kinh doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế quốc dân và chưa được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác thì cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét ghi ngành, nghề kinh doanh đó vào Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, đồng thời thông báo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Tổng cục Thống kê để bổ sung mã mới.
+ Đối với ngành, nghề kinh doanh quy định phải có chứng chỉ hành nghề, mỗi cá nhân chỉ được sử dụng chứng chỉ hành nghề để đăng ký kinh doanh ở một doanh nghiệp.
+ Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện được quy định tại các Luật, Pháp lệnh hoặc Nghị định của Chính phủ.
+ Đối với doanh nghiệp sản xuất phim, ngoài việc phải có các điều kiện thành lập theo quy định của Luật Doanh nghiệp còn phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh do Bộ Văn hóa - Thông tin cấp.
+ Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài phải có vốn pháp định theo quy định của Chính phủ và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài. Doanh nghiệp được cấp Giấy phép phải trực tiếp tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm: Quy định về Giấy phép; quyết định việc cấp, đổi, thu hồi Giấy phép.
+ Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện sau đây được thành lâp doanh nghiệp thẩm định giá:
i) Có đủ điều kiện về thành lập các loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật tương ứng với các loại hình doanh nghiệp;
ii) Có từ 3 thẩm định viên về giá trở lên. Đối với công ty hợp danh thì tất cả thành viên hợp danh phải là thẩm định viên về giá. Đối với các doanh nghiệp khác thì người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp phải là thẩm định viên về giá. Đối với doanh nghiệp tư nhân thì chủ doanh nghiệp phải là thẩm định viên về giá.
* Thành viên.
+ Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần và quản lý doanh nghiệp:
i) Tổ chức, cá nhân sau đây không được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:
Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam sử dụng tài sản nhà nước để thành lập doanh nghiệp kinh doanh thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị mình;
Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức;
Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam; sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân Việt Nam;
Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các doanh nghiệp 100% vốn sở hữu nhà nước, trừ những người được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại doanh nghiệp khác;
Người chưa thành niên; người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc bị mất năng lực hành vi dân sự;
Người đang chấp hành hình phạt tù hoặc đang bị Tòa án cấm hành nghề kinh doanh;
Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật về phá sản.
ii) Tổ chức, cá nhân có quyền mua cổ phần của công ty cổ phần, góp vốn vào công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh theo quy định của Luật Doanh nghiệp, trừ trường hợp sau đây:
Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam sử dụng tài sản nhà nước góp vốn vào doanh nghiệp để thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị mình;
Các đối tượng không được góp vốn vào doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Doanh nghiệp năm 2005;
+ Luật Điện ảnh;
+ Luật Người Lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
+ Các luật chuyên ngành khác;
+ Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh;
+ Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2007 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;
+ Nghị định số 101/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thẩm định giá;
+ Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
+ Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 23 tháng 01 năm 2007 về ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam;
+ Chỉ thị số 17/2005/CT-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về chấn chỉnh các hoạt động tiêu cực trong quán bar, nhà hàng, karaoke, vũ trường;
+ Thông tư số 97/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 16 tháng 10 năm 2006 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
+ Thông tư số 03/2006/TT-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh;
+ Thông tư số 01/2009/TT-BKH ngày 13 tháng 01 năm 2009 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2006/TT-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh;
+ Thông tư số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29 tháng 7 năm 2008 của liên Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Công an về hướng dẫn cơ chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp;
+ Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, có hiệu lực từ ngày 10 tháng 8 năm 2009;
+ Quyết định số 174/2004/QĐ-UB ngày 15 tháng 7 năm 2004 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về sắp xếp ngành nghề kinh doanh dọc tuyến xa lộ Hà Nội, có hiệu lực từ ngày 30 tháng 7 năm 2004;
+ Quyết định số 200/2004/QĐ-UB ngày 18 tháng 8 năm 2004 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố danh sách các ngành nghề sản xuất, kinh doanh không cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, không cấp mới hoặc điều chỉnh giấy phép đầu tư trong khu dân cư tập trung, có hiệu lực từ ngày 18 tháng 8 năm 2004;
+ Quyết định số 99/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2008 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2009;
+ Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, có hiệu lực từ ngày 03 tháng 7 năm 2009;
+ Chỉ thị số 35/2006/CT-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2006 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về việc xây dựng quy hoạch các ngành nghề kinh doanh vũ trường, karaoke, quán bar, dịch vụ xoa bóp, cơ sở lưu trú du lịch; cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố giai đoạn 2006 – 2010, có hiệu lực từ ngày 16 tháng 11 năm 2006;
+ Công văn số 8540/UBND-NC ngày 27 tháng 12 năm 2005 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về quy hoạch mạng lưới kinh doanh gas và quy chế chiết nạp gas, có hiệu lực từ ngày 27 tháng 12 năm 2005;
+ Công văn số 8748/UBND-ĐTMT ngày 15 tháng 12 năm 2007 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về thực hiện ý kiến kết luận của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư liên quan đến dự án xây dựng đường ô tô cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 12 năm 2007;
+ Công văn số 8933/UBND-THKH ngày 21 tháng 12 năm 2007 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về quy hoạch các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và các bệnh viện, có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2007;
+ Công văn số 9185/VP-CNN ngày 26 tháng 12 năm 2007 của Văn phòng HĐND và UBND thành phố Hồ Chí Minh về không cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong dự án khu đô thị mới Thủ Thiêm, có hiệu lực từ ngày 26 tháng 12 năm 2007;
+ Công văn số 5737/UBND-THKH ngày 11 tháng 9 năm 2008 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ sở y tế không có bệnh nhân lưu trú, có hiệu lực từ ngày 11 tháng 9 năm 2008.
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 4196/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 4196/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/09/2009
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Tài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 210 đến số 211
- Ngày hiệu lực: 05/09/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực