- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 945/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 419/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 19 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 486/TTr-SVHTTDL ngày 15/04/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là 09 danh mục thủ tục hành chính (TTHC) và quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Di sản Văn hóa thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm:
1. Rà soát, cập nhật công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và triển khai việc thực hiện cung cấp TTHC trên môi trường điện tử tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia khi đủ điều kiện theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 419/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời gian, trình tự thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung |
1 | 1.003838 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | - Thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh); - Trình tự thực hiện: có quy trình kèm theo | Không quy định | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP |
2 | 2.001613 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | - Thời gian: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh); - Trình tự thực hiện: có quy trình kèm theo | Không quy định | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP |
3 | 1.003793 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh | - Thời gian: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh); - Trình tự thực hiện: có quy trình kèm theo | Không quy định | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP |
4 | 1.003738 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | - Thời gian: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh); - Trình tự thực hiện: có quy trình kèm theo | Không quy định | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP |
5 | 1.001106 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | - Thời gian: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh); - Trình tự thực hiện: có quy trình kèm theo | Không quy định | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP |
6 | 1.001822 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Thời gian: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh); - Trình tự thực hiện: có quy trình kèm theo | Không quy định | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP |
7 | 1.002003 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | - Thời gian: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh); - Trình tự thực hiện: có quy trình kèm theo | Không quy định | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP |
8 | 1.003901 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | - Thời gian: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh); - Trình tự thực hiện: có quy trình kèm theo | Không quy định | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP |
9 | 2.001641 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | - Thời gian: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 cua UBND tỉnh Bắc Ninh); - Trình tự thực hiện: có quy trình kèm theo | Không quy định | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP |
1. Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương (mã: 1.003838)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: |
|
|
|
- Nộp hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định + Hồ sơ đầy đủ thì chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo để thực hiện các quy trình tiếp theo. + Hồ sơ không đầy đủ thì trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có). | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên được phân công | 07 ngày làm việc |
|
* Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết theo quy định: + Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Lãnh đạo Phòng + Dự thảo trả hồ sơ, kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Thông báo trả Hồ sơ | |||
* Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: + Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Lãnh đạo Phòng; + Dự thảo Quyết định cấp phép cho cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương, trường hợp không cấp, phải tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC | |||
Đối với trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương, trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt Đối với trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản trả lời không cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ Quyết định cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC |
Bước 6 | Sau khi Lãnh đạo Sở ký phê duyệt, chuyên viên được phân công thực hiện số hóa kết quả giải quyết. Chuyển kết quả giải quyết bản giấy về Phòng TN&GQTTHC của Trung tâm HCC để trả kết quả cho doanh nghiệp theo quy định, đồng thời chuyển kết quả (bản điện tử hoặc bản giấy) gửi về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch để báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được số hóa và trả cho doanh nghiệp |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
2. Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập (mã: 2.001613)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: |
|
|
|
- Nộp hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định + Hồ sơ đầy đủ thì chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo để thực hiện các quy trình tiếp theo. + Hồ sơ không đầy đủ thì trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tinh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Chuyên viên tiến hành tiếp nhận và thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên được phân công | 4,5 ngày làm việc |
|
| - Bước 1: Thẩm định hồ sơ trên điện tử hoặc bản giấy + Trường hợp 1: Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết theo quy định: Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Lãnh đạo Phòng; Dự thảo trả hồ sơ, kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
|
| Thông báo trả Hồ sơ |
+ Trường hợp 2: Thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đạt yêu cầu, chuyên viên thực hiện Bước 2: - Bước 2: Thẩm định các điều kiện để thành lập Bảo tàng: Chuyên viên tiến hành khảo sát thực tế tại Bảo tàng ngoài công lập đã đề nghị xác nhận đủ điều kiện cấp phép hoạt động (địa chỉ theo hồ sơ tiếp nhận). + Nếu bảo đảm đầy đủ 03 yêu cầu ((1) Có sưu tập theo một hoặc nhiều chủ đề; (2) Có nơi trưng bày, kho và phương tiện bảo quản; (3) Có người am hiểu chuyên môn phù hợp với hoạt động bảo tàng): Chuyên viên Dự thảo cấp văn bản xác nhận đủ điều kiện cấp phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập, trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt. Trường hợp các điều kiện không bảo đảm đạt yêu cầu: Chuyên viên Dự thảo Văn bản trả lời không cấp xác nhận đủ điều kiện cấp phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
|
| Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 01 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ văn bản xác nhận đủ điều kiện cấp phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC |
Bước 6 | Sau khi Lãnh đạo Sở ký phê duyệt, chuyên viên được phân công thực hiện số hóa kết quả giải quyết. Chuyển kết quả giải quyết bản giấy về Phòng TN&GQTTHC của Trung tâm HCC để trả kết quả cho doanh nghiệp theo quy định, đồng thời chuyển kết quả (bản điện tử hoặc bản giấy) gửi về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch để báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được số hóa và trả cho doanh nghiệp |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
3. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (mã: 1.003793)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: |
|
|
|
- Nộp hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định + Hồ sơ đầy đủ thì chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo để thực hiện các quy trình tiếp theo. + Hồ sơ không đầy đủ thì trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên được phân công | 6,5 ngày làm việc |
|
* Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết theo quy định: + Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Lãnh đạo Phòng + Dự thảo trả hồ sơ, kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Thông báo trả Hồ sơ | |||
* Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: + Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Lãnh đạo Phòng; + Dự thảo Tờ trình và Quyết định cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập, trường hợp không cấp, phải tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC | |||
Đối với trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình và Quyết định cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập, trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt Đối với trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản trả lời không cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Trình UBND tỉnh đề nghị cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy phép, nêu rõ lý do | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan) hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy phép, nêu rõ lý do |
Bước 6 | UBND tỉnh tiếp nhận Tờ trình đề nghị của Sở VHTTDL, xem xét, thẩm duyệt Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy phép (trong trường hợp không đạt) | Văn phòng UBND tỉnh/Lãnh đạo UBND tỉnh | 06 ngày làm việc | Quyết định cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy phép (trong trường hợp không đạt) |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết giải quyết TTHC về Phòng TN&GQTTHC của Trung tâm HCC để trả kết quả cho doanh nghiệp theo quy định. | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được số hóa và trả cho doanh nghiệp |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
4. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (mã: 1.003738)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: |
|
|
|
- Nộp hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định + Hồ sơ đầy đủ thì chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo để thực hiện các quy trình tiếp theo. + Hồ sơ không đầy đủ thì trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên được phân công | 12,5 ngày làm việc |
|
* Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết theo quy định: + Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Lãnh đạo Phòng + Dự thảo trả hồ sơ, kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Thông báo trả Hồ sơ | |||
* Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: + Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Lãnh đạo Phòng; + Dự thảo cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, trường hợp không cấp, phải tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC | |||
Đối với trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt Đối với trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản trả lời không cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC |
Bước 6 | Sau khi Lãnh đạo Sở ký phê duyệt, chuyên viên được phân công thực hiện số hóa kết quả giải quyết. Chuyển kết quả giải quyết bản giấy về Phòng TN&GQTTHC của Trung tâm HCC để trả kết quả cho doanh nghiệp theo quy định. | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được số hóa và trả cho doanh nghiệp |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
5. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (mã: 1.001106)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: |
|
|
|
- Nộp hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định + Hồ sơ đầy đủ thì chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo để thực hiện các quy trình tiếp theo. + Hồ sơ không đầy đủ thì trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Chuyên viên tiến hành tiếp nhận và thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên được phân công | 3,5 ngày làm việc |
|
| - Bước 1: Thẩm định hồ sơ trên điện tử hoặc bản giấy + Trường hợp 1: Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết theo quy định: Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Lãnh đạo Phòng; Dự thảo trả hồ sơ, kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
|
| Thông báo trả Hồ sơ |
+ Trường hợp 2: Thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đạt yêu cầu, chuyên viên thực hiện Bước 2: - Bước 2: Thẩm định các điều kiện để kinh doanh giám định cổ vật Chuyên viên tiến hành khảo sát thực tế tại cơ sở kinh doanh giám định (địa chỉ theo hồ sơ tiếp nhận). + Trường hợp “các trang thiết bị, phương tiện thực hiện giám định phù hợp với lĩnh vực đã đăng ký” và trong thành phần hồ sơ đã đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật bảo đảm “có ít nhất 03 chuyên gia giám định cổ vật về các chuyên ngành theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch”: Chuyên viên Dự thảo cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật, trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt + Trường hợp các điều kiện không bảo đảm đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt |
|
| Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 01 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC |
Bước 6 | Sau khi Lãnh đạo Sở ký phê duyệt, chuyên viên được phân công thực hiện số hóa kết quả giải quyết. Chuyển kết quả giải quyết bản giấy về Phòng TN&GQTTHC của Trung tâm HCC để trả kết quả cho doanh nghiệp theo quy định, đồng thời chuyển kết quả (bản điện tử hoặc bản giấy) gửi về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch để báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được số hóa và trả cho doanh nghiệp |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
6. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (mã: 1.001822);
7. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (mã: 1.002003);
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: |
|
|
|
- Nộp hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định + Hồ sơ đầy đủ thì chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo để thực hiện các quy trình tiếp theo. + Hồ sơ không đầy đủ thì trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên được phân công | 0,5 ngày làm việc |
|
* Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết theo quy định: + Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Lãnh đạo Phòng + Dự thảo trả hồ sơ, kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Thông báo trả Hồ sơ | |||
* Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: + Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Lãnh đạo Phòng; + Dự thảo cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích, trường hợp không cấp, phải tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC | |||
Đối với trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích, trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt Đối với trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản trả lời không cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC |
Bước 6 | Sau khi Lãnh đạo Sở ký phê duyệt, chuyên viên được phân công thực hiện số hóa kết quả giải quyết. Chuyển kết quả giải quyết bản giấy về Phòng TN&GQTTHC của Trung tâm HCC để trả kết quả cho doanh nghiệp theo quy định, đồng thời chuyển kết quả (bản điện tử hoặc bản giấy) gửi về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch để báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được số hóa và trả cho doanh nghiệp |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
8. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (mã: 1.003901)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: |
|
|
|
- Nộp hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định + Hồ sơ đầy đủ thì chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo để thực hiện các quy trình tiếp theo. + Hồ sơ không đầy đủ thì trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên được phân công | 02 ngày làm việc |
|
* Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết theo quy định: + Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Lãnh đạo Phòng + Dự thảo trả hồ sơ, kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Thông báo trả Hồ sơ | |||
* Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: + Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Lãnh đạo Phòng; + Dự thảo cấp Giấy chứng nhận hành nghề tu bổ di tích, trường hợp không cấp, phải tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC | |||
Đối với trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo cấp Giấy chứng nhận hành nghề tu bổ di tích, trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt Đối với trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản trả lời không cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ Giấy chứng nhận hành nghề tu bổ di tích hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC |
Bước 6 | Sau khi Lãnh đạo Sở ký phê duyệt, chuyên viên được phân công thực hiện số hóa kết quả giải quyết. Chuyển kết quả giải quyết bản giấy về Phòng TN&GQTTHC của Trung tâm HCC để trả kết quả cho doanh nghiệp theo quy định, đồng thời chuyển kết quả (bản điện tử hoặc bản giấy) gửi về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch để báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được số hóa và trả cho doanh nghiệp |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
9. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (mã: 2.001641)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: |
|
|
|
- Nộp hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định + Hồ sơ đầy đủ thì chuyển ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo để thực hiện các quy trình tiếp theo. + Hồ sơ không đầy đủ thì trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên được phân công | 0,5 ngày làm việc |
|
* Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết theo quy định: + Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Lãnh đạo Phòng + Dự thảo trả hồ sơ, kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Thông báo trả Hồ sơ | |||
* Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: + Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Lãnh đạo Phòng; + Dự thảo cấp Giấy chứng nhận hành nghề tu bổ di tích, trường hợp không cấp, phải tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC | |||
Đối với trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo cấp Giấy chứng nhận hành nghề tu bổ di tích, trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt Đối với trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản trả lời không cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ Giấy chứng nhận hành nghề tu bổ di tích hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC |
Bước 6 | Sau khi Lãnh đạo Sở ký phê duyệt, chuyên viên được phân công thực hiện số hóa kết quả giải quyết. Chuyển kết quả giải quyết bản giấy về Phòng TN&GQTTHC của Trung tâm HCC để trả kết quả cho doanh nghiệp theo quy định, đồng thời chuyển kết quả (bản điện tử hoặc bản giấy) gửi về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch để báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được số hóa và trả cho doanh nghiệp |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 5Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thể dục thể thao; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 1761/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 945/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 12Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thể dục thể thao; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Trà Vinh
- 15Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 16Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 17Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 19Quyết định 1761/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 419/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực