Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 416/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 27 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI BỘ TƯ PHÁP ĐƯỢC CHUẨN HÓA, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, LUẬT SƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

n cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP:

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3493/TTr-STP ngày 22/12/2021 và Tờ trình số 82/TTr-STP ngày 11/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định tư pháp, Công chứng, Luật sư được chuẩn hóa, bãi bỏ, gồm:

1. Danh mục 12 thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định tư pháp, Công chứng được chuẩn hóa (chi tiết tại phụ lục I);

2. Danh mục 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giám định tư pháp, Công chứng, Luật sư (chi tiết tại Phụ lục II).

Sau khi công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bãi bỏ nêu trên, tổng số thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp còn hiệu lực, thuộc thẩm quyền của các cơ quan, đơn vị của Thành phố là 193 thủ tục, gồm 111 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp Thành phố; 31 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện; 37 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã; 11 thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tư pháp; 03 thủ tục hành chính liên thông giữa các cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố (có danh sách tổng hợp kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các thủ tục sau đây trong Danh mục thủ tục hành chính tại Quyết định số 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; Danh mục thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tư pháp; thủ tục hành chính liên thông trong nội bộ thành phố Hà Nội hết hiệu lực: Thủ tục hành chính thuộc mục VII, phụ lục 01; mục II, Phụ lục 04.

2. Các thủ tục sau đây trong Danh mục thủ tục hành chính tại Quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa; Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tư pháp hết hiệu lực: Thủ tục hành chính số 5, mục I, phần B; Phụ lục II;

3. Sở Tư pháp có trách nhiệm tham mưu sửa đổi, bổ sung, chuẩn hóa, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định (trừ thủ tục hành chính Miễn nhiệm giám định viên tư pháp).

4. Các Sở, cơ quan ngang Sở có trách nhiệm tham mưu xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Miễn nhiệm giám định viên tư pháp thuộc ngành, lĩnh vực được giao quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Đ/c Bí thư, các Phó Bí thư Thành y;
- Ch tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP, các phòng: NC, KGVX, TKBT, TH, HCTC, KSTTHC;
- Trung tâm Tin học Công báo TP;
- Cổng Giao tiếp điện tử HN;
- Lưu: VT, STP, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP THÀNH PHỐ

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Căn cứ pháp lý

1

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

30 ngày

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính:

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn

Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

- Luật Luật Giám định tư pháp năm 2012: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;

- Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.

2

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

10 ngày

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính:

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn

Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

- Luật Luật Giám định tư pháp năm 2012: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;

- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;

3

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

20 ngày

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính:

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn

Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.

- Luật Giám định tư pháp năm 2012: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;

- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;

- Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.

4

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

45 ngày

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính:

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn

Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.

- Luật Giám định tư pháp năm 2012: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP.

5

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

30 ngày

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính:

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn

Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.

- Luật Giám định tư pháp năm 2012: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP.

6

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

45 ngày

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính:

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn

Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.

- Luật Giám định tư pháp năm 2012: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP.

7

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

17 ngày làm việc

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính:

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn

Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.

- Luật Giám định tư pháp năm 2012: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP.

8

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

05 ngày làm việc

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính:

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn

Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.

- Luật Giám định tư pháp năm 2012: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP.

9

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

05 ngày làm việc

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính:

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn

Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.

- Luật Giám định tư pháp năm 2012: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI BỘ TƯ PHÁP

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Căn cứ pháp lý

 

Lĩnh vực Công chứng

 

 

 

 

1

Bổ nhiệm công chứng viên

- Tại Sở Tư pháp: 10 ngày.

- Tại Bộ Tư pháp: 30 ngày.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính:

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn

Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.

- Luật Công chứng năm 2014:

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

2

Bổ nhiệm lại công chứng viên

- Tại Sở Tư pháp: 10 ngày.

-Tại Bộ Tư pháp: 30 ngày.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính:

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn

Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.

- Luật Công chứng năm 2014:

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng: phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng: lệ phí cấp thẻ công chứng viên.

3

Miễn nhiệm công chứng viên

- Tại Sở Tư pháp: 15 ngày.

- Tại Bộ Tư pháp: 15 ngày.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp;

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính:

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.hanoi.gov.vn

Bộ phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.

- Luật Công chứng năm 2014;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT

Thứ tự DM TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP THÀNH PHỐ

nh vực Giám định tư pháp

1

Số 3 mục VII phụ lục 01

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

- Luật Giám định tư pháp năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020:

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP.

- Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

2

Số 6 mục VII phụ lục 01

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

3

Số 7 mục VII phụ lục 01

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI BỘ TƯ PHÁP

Lĩnh vực Công chứng

1

Số 4 mục II phụ lục 04

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13.

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

- Quyết định 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI BỘ TƯ PHÁP

Lĩnh vực Luật sư

1

Số 5 mục I, phần B, phụ lục II

Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư

- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.

- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp

 

DANH MỤC

TỔNG HỢP THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP CÒN HIỆU LỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

Tổng số 193 TTHC, gồm:

+ 111 TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp Thành phố

+ 31 TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện;

+ 37 TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp xã.

+ 11 TTHC liên thông với Bộ Tư pháp:

+ 03 TTHC liên thông giữa các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội

TT

 

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố

A

 

TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố

 

I.

 

Lĩnh vực Luật sư

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

1.

1

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

2.

2

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

3.

3

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

4.

4

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

 

5.

5

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

 

6.

6

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

7.

7

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

8.

8

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

9.

9

Hợp nhất công ty luật

 

10.

10

Sáp nhập công ty luật

 

11.

11

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

 

12.

12

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

 

13.

13

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

14.

14

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

II.

 

Lĩnh vực Công chứng

QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021

15.

1

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

 

16.

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

17.

3

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

18.

4

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

19.

5

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

20.

6

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

 

21.

7

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

 

22.

8

Cấp lại Thẻ công chứng viên

 

23.

9

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

 

24.

10

Thành lập Văn phòng công chứng

 

25.

11

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

 

26.

12

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

27.

13

Hợp nhất Văn phòng công chứng

 

28.

14

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

 

29.

15

Sáp nhập Văn phòng công chứng

 

30.

16

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

 

31.

17

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

 

32.

18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

 

33.

19

Thành lập Hội công chứng viên

 

III.

 

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

 

34.

1

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021

35.

2

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

36.

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

37.

4

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

38.

5

Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

39.

6

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

IV.

 

Lĩnh vực Trọng tài thương mại

QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021

40.

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

41.

2

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

42.

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

43.

4

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

44.

5

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

45.

6

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

V.

 

Lĩnh vực Thừa phát lại

QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021

46.

1

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

47.

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

48.

3

Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại

 

49.

4

Cấp lại thẻ Thừa phát lại

 

50.

5

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

 

51.

6

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

52.

7

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

53.

8

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

54.

9

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

55.

10

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

56.

11

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

57.

12

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

 

58.

13

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

 

VI.

 

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

59.

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

60.

2

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

61.

3

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

 

62.

4

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

 

63.

5

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

 

64.

6

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

 

VII.

 

Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

65.

1

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

66.

2

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

67.

3

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

68.

4

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

 

69.

5

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

VIII.

 

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

70.

1

Cấp Thẻ đấu giá viên

 

71.

2

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

 

72.

3

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

73.

4

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

74.

5

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

75.

6

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

76.

7

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

 

77.

8

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

 

IX.

 

Lĩnh vực Hòa giải thương mại

QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021

78.

1

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

 

79.

2

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

80.

3

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

 

81.

4

Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

 

82.

5

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

83.

6

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

 

84.

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

85.

8

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

86.

9

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

 

X.

 

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021

87.

1

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

 

88.

2

Quy trình về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

 

89.

3

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

90.

4

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

XI.

 

Lĩnh vực Hộ tịch

QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021

91.

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

XII.

 

Lĩnh vực Quốc tịch

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

92.

1

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

 

93.

2

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

94.

3

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

95.

4

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

96.

5

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

 

XIII.

 

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

 

97.

1

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021

98.

2

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

99.

3

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

XIV

 

Lĩnh vực Giám định tư pháp

QĐ 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 và QĐ công bố của UBND TP

100.

1

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

 

101.

2

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

 

102.

3

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

 

103.

4

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

 

104.

5

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

 

105.

6

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

 

106.

7

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

 

107.

8

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng GĐTP trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng GĐTP

 

108.

9

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng GĐTP trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

 

XV

 

nh vực Bồi thường nhà nước

QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

109.

1

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

 

110.

2

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

111.

3

Phục hồi danh dự

 

B.

 

TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

 

I.

 

Lĩnh vực Hộ tịch

QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021

112.

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

113.

9

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

114.

3

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

115.

4

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

116.

5

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

117.

6

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

118.

7

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

119.

8

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

120.

9

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

121.

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

122.

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

123.

12

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh: giám hộ: nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi: khai tử; thay đổi hộ tịch)

 

124.

13

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

125.

14

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

126.

15

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

127.

16

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

II.

 

Lĩnh vực Chứng thực

 

128.

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

129.

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

130.

3

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

131.

4

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

132.

5

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

133.

6

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

134.

7

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

135.

8

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

136.

9

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

137.

10

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

138.

11

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

139.

12

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

III.

 

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021

140.

1

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

IV.

 

nh vực Bồi thường nhà nước

QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

141.

1

Phục hồi danh dự

 

142.

2

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

C.

 

TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

 

A

 

Lĩnh vực Hộ tịch

QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021

143.

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

144.

2

Đăng ký khai sinh

 

145.

3

Đăng ký kết hôn

 

146.

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

147.

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

148.

6

Đăng ký khai tử

 

149.

7

Đăng ký khai sinh lưu động

 

150.

8

Đăng ký kết hôn lưu động

 

151.

9

Đăng ký khai tử lưu động

 

152.

10

Đăng ký giám hộ

 

153.

11

Đăng ký chấm dứt giám hộ

 

154.

12

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

 

155.

13

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

156.

14

Đăng ký lại khai sinh

 

157.

15

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

158.

16

Đăng ký lại kết hôn

 

159.

17

Đăng ký lại khai tử

 

II.

 

Lĩnh vực Chứng thực

 

160.

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

161.

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

162.

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

163.

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

164.

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

165.

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

166.

7

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

167.

8

Chứng thực di chúc

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

168.

9

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

169.

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng dấu nhà ở

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

170.

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

III.

 

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021

171.

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

 

172.

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 

IV

 

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

173.

1

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

V

 

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật

QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

174.

1

Công nhận tuyên truyền viên PL

 

175.

2

Cho thôi làm tuyên truyền viên PL

 

VI

 

nh vực Hòa giải ở cơ sở

QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

176.

1

Công nhận hòa giải viên

 

177.

2

Công nhân tổ trưởng tổ hòa giải

 

178.

3

Thôi làm hòa giải viên

 

179.

4

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

 

D.

 

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính liên thông

 

I.

 

Lĩnh vực Luật sư

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

180.

1

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

 

181.

2

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

 

182.

3

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

 

183.

4

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

 

II.

 

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

QĐ 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

184.

1

Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng

 

III.

 

Lĩnh vực Thừa phát lại

QĐ 4016/QĐ-UBND ngày 25/8/2021

185.

1

Bổ nhiệm Thừa phát lại

 

186.

2

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

 

187.

3

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

 

IV.

 

Lĩnh vực Công chứng

 

188.

1

Bổ nhiệm công chứng viên

 

189.

2

Bổ nhiệm lại công chứng viên

 

190.

3

Miễn nhiệm công chứng viên

 

V.

 

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

191.

1

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp liên thông với Sở Lao động thương binh và xã hội

 

VI.

 

nh vực Hòa giải ở cơ sở

QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

192.

1

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

 

VII.

 

Lĩnh vực Hộ tịch

QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

193.

1

Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện)

 

 

2

Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện)

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Hà Nội trong lĩnh vực Giám định tư pháp; Danh mục thủ tục hành chính liên thông với bộ tư pháp được chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng, Luật sư

  • Số hiệu: 416/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/01/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Lê Hồng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản