- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 161/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 415/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 28 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Giang tại Tờ trình số 39/TTr-SGTVT ngày 08/3/2024, Văn bản số 420/SGTVT-VP ngày 19/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có danh mục TTHC, quy trình liên thông và quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số:415/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
1. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật | Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý cho việc sửa đổi, bổ sung |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||||
I | Lĩnh vực: Đường thuỷ nội địa | |||||||
1 | 1.009452 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | - Thời hạn Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải (đối với trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển) có văn bản trả lời: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Thời hạn thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải (đối với trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển). | - Thời hạn Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải (đối với trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển) có văn bản trả lời: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Thời hạn thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải (đối với trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển). | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình) | - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC huyện/thành phố. - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn) | Không | - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | 1.009453 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình) | - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC huyện/thành phố. - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn). | Không | |
3 | 1.009454 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình) | - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC huyện/thành phố. - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn). | 100.000 đồng/lần | |
4 | 1.009455 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình) | - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC huyện/thành phố. - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn). | 100.000 đồng/lần | |
5 | 1.003658 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình) | - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC huyện/thành phố. - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn). | 100.000 đồng/lần | |
6 | 1.009444 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính | - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC huyện/thành phố. | Không |
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CƠ QUAN THAM GIA GIẢI QUYẾT TTHC TRONG CÙNG BỘ TTHC
I. Lĩnh vực: Đường thuỷ nội địa
1. Thủ tục: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
Bước 1: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện lấy ý kiến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực: Trong thời hạn 02 ngày làm việc. |
| |||||||
Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. |
| |||||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Tại Chi cục Đường thủy nội địa khu vực. |
| |||||||
Thành phần hồ sơ: |
| |||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng |
| ||||
1 | Văn bản xin ý kiến của Chi cục đường thủy nội khu vực | Bản chính văn bản giấy | 01 |
| ||||
2 | Hồ sơ đã tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Bản sao văn bản giấy | 01 |
| ||||
Bước 2: Chi cục Đường thủy nội địa khu vực có trách nhiệm trả lời bằng văn bản và gửi cho Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị của UBND cấp huyện: Trong thời hạn 05 ngày làm việc. |
| |||||||
Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. |
| |||||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. |
| |||||||
Thành phần hồ sơ: |
| |||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng |
| ||||
1 | Văn bản tham gia ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực | Bản chính văn bản giấy | 01 |
| ||||
Bước 3: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định trình UBND huyện xem xét, quyết định: Trong thời hạn 01 ngày làm việc. |
| |||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
| |||||||
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. |
| |||||||
Thành phần hồ sơ: |
| |||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng |
| ||||
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC |
| ||||||
1 | Tờ trình của Phòng Kinh tế hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
| |||
2 | Văn bản tham gia ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
| |||
3 | Dự thảo Văn bản thỏa thuận của UBND huyện | Bản dự thảo văn bản giấy | Bản dự thảo điện tử | 01 |
| |||
Bước 4: UBND huyện tiếp nhận hồ sơ, xem xét ban hành Văn bản thỏa thuận và gửi kết quả cho Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị để trả cho tổ chức, cá nhân. Trong trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do: 02 ngày làm việc. |
| |||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
| |||||||
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện. |
| |||||||
Kết quả giải quyết: |
| |||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng |
| ||||
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC |
| ||||||
1 | Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
| |||
Bước 5: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
| |||||||
Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
| |||||||
Địa điểm trả kết quả: - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Trường hợp công dân có nhu cầu nhận bản chính văn bản giấy và nhận kết quả tại nhà qua Dịch vụ Bưu chính công ích. |
| |||||||
- DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn) |
| |||||||
| ||||||||
| ||||||||
Kết quả giải quyết: |
| |||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng |
| ||||
Trả qua dịch vụ bưu chính | Trả trực tuyến |
| ||||||
1 | Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ, Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
| ||||
| |||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
| ||||
| |||||
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện. |
| ||||
| |||||
Thành phần hồ sơ: |
| ||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng |
| |
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC |
| |||
1 | Báo cáo kết quả thẩm định | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
|
2 | Dự thảo Văn bản thỏa thuận của UBND huyện | Bản dự thảo văn bản giấy | Bản dự thảo điện tử | 01 |
|
3 | Hồ sơ đã tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Bản sao văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số hoặc hồ sơ số hóa | 01 |
|
Bước 2: UBND huyện tiếp nhận hồ sơ, xem xét ban hành Văn bản thỏa thuận và gửi kết quả cho Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị để trả cho tổ chức, cá nhân. Trong trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do: Trong thời hạn 02 ngày làm việc. |
| ||||
| |||||
| |||||
| |||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
| ||||
| |||||
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. |
| ||||
| |||||
Kết quả giải quyết: |
| ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng |
| |
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC |
| |||
1 | Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
|
Bước 3: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
| ||||
| |||||
Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
| ||||
Địa điểm trả kết quả: - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Trường hợp công dân có nhu cầu nhận bản chính văn bản giấy và nhận kết quả tại nhà qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn). |
| ||||
| |||||
| |||||
Kết quả giải quyết: |
| ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng |
| |
Trả qua dịch vụ bưu chính | Trả trực tuyến |
| |||
1 | Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
|
3. Thủ tục: Công bố hoạt động bến thủy nội địa
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ, Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
| ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
| ||||
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện. |
| ||||
Thành phần hồ sơ: |
| ||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng |
| |
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC |
| |||
1 | Báo cáo kết quả thẩm định | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
|
2 | Dự thảo Quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Bản dự thảo văn bản giấy | Bản dự thảo điện tử | 01 |
|
3 | Hồ sơ đã tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Bản sao văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số hoặc hồ sơ số hóa | 01 |
|
Bước 2: UBND huyện tiếp nhận hồ sơ, xem xét ban hành Quyết định và gửi kết quả cho Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị để trả cho tổ chức, cá nhân. Trong trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do: Trong thời hạn 02 ngày làm việc. |
| ||||
| |||||
| |||||
| |||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
| ||||
| |||||
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. |
| ||||
| |||||
Kết quả giải quyết: |
| ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng |
| |
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC |
| |||
1 | Quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
|
Bước 3: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
| ||||
| |||||
Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
| ||||
Địa điểm trả kết quả: - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Trường hợp công dân có nhu cầu nhận bản chính văn bản giấy và nhận kết quả tại nhà qua Dịch vụ Bưu chính công ích. |
| ||||
| |||||
| |||||
- DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn). |
| ||||
| |||||
| |||||
Kết quả giải quyết: |
| ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng |
| |
Trả qua dịch vụ bưu chính | Trả trực tuyến |
| |||
1 | Quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
|
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ, Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
| ||||
| |||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
| ||||
| |||||
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện. |
| ||||
| |||||
Thành phần hồ sơ: |
| ||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng |
| |
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC |
| |||
1 | Báo cáo kết quả thẩm định | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
|
2 | Dự thảo Quyết định công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Bản chính văn bản giấy | Bản dự thảo điện tử | 01 |
|
3 | Hồ sơ đã tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Bản sao văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số hoặc hồ sơ số hóa | 01 |
|
Bước 2: UBND huyện tiếp nhận hồ sơ, xem xét ban hành Quyết định và gửi kết quả cho Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị để trả cho tổ chức, cá nhân. Trong trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do: Trong thời hạn 02 ngày làm việc. |
| ||||
| |||||
| |||||
| |||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
| ||||
| |||||
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. |
| ||||
| |||||
Kết quả giải quyết: |
| ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng |
| |
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC |
| |||
1 | Quyết định công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
|
Bước 3: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
| ||||
| |||||
Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
| ||||
Địa điểm trả kết quả: - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Trường hợp công dân có nhu cầu nhận bản chính văn bản giấy và nhận kết quả tại nhà qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn). |
| ||||
| |||||
| |||||
Kết quả giải quyết: |
| ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng |
| |
Trả qua dịch vụ bưu chính | Trả trực tuyến |
| |||
1 | Quyết định công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
|
5. Thủ tục: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ, Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
| ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
| ||||
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện. |
| ||||
Thành phần hồ sơ: |
| ||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng |
| |
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC |
| |||
1 | Báo cáo kết quả thẩm định | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
|
2 | Dự thảo Quyết định công bố lại hoạt động bến thủy nội địa thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Bản chính văn bản giấy | Bản dự thảo điện tử | 01 |
|
3 | Hồ sơ đã tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Bản sao văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số hoặc hồ sơ số hóa | 01 |
|
Bước 2: UBND huyện tiếp nhận hồ sơ, xem xét ban hành Quyết định và gửi kết quả cho Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị để trả cho tổ chức, cá nhân. Trong trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do: Trong thời hạn 02 ngày làm việc. |
| ||||
| |||||
| |||||
| |||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
| ||||
| |||||
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. |
| ||||
| |||||
Kết quả giải quyết: |
| ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng |
| |
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC |
| |||
1 | Quyết định công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
|
Bước 3: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
| ||||
| |||||
Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
| ||||
Địa điểm trả kết quả: - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Trường hợp công dân có nhu cầu nhận bản chính văn bản giấy và nhận kết quả tại nhà qua Dịch vụ Bưu chính công ích. |
| ||||
| |||||
| |||||
- DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn). |
| ||||
| |||||
| |||||
Kết quả giải quyết: |
| ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng |
| |
Trả qua dịch vụ bưu chính | Trả trực tuyến |
| |||
1 | Quyết định công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
|
6. Thủ tục: Gia hạn hoạt động cảng, bến thuỷ nội địa
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ, Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. | |||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | |||
Địa điểm gửi hồ sơ: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện. | |||
Thành phần hồ sơ: | |||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng |
1 | Báo cáo kết quả thẩm định | Bản chính văn bản giấy | 01 |
2 | Dự thảo văn bản gia hạn thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Bản chính văn bản giấy | 01 |
3 | Hồ sơ đã tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Bản sao văn bản giấy | 01 |
Bước 2: UBND huyện tiếp nhận hồ sơ, xem xét ban hành Quyết định và gửi kết quả cho Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị để trả cho tổ chức, cá nhân. Trong trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do: Trong thời hạn 02 ngày làm việc. | |||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | |||
Địa điểm gửi kết quả: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | |||
Kết quả giải quyết: | |||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng |
1 | Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy nội địa | Bản chính văn bản giấy | 01 |
Bước 3: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | |||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính công ích. | |||
Địa điểm trả kết quả: - Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện. | |||
Kết quả giải quyết: | |||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng |
1 | Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy nội địa | Bản chính văn bản giấy | 01 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. TTHC áp dụng quy trình 10 ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | 1.009452 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) | Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức trực tại Bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố | 01 giờ |
|
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản của UBND huyện, thành phố xin ý kiến của Chi Cục đường thuỷ nội địa khu vực | Phòng Kinh tế và hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị cấp huyện, thành phố | 20 giờ |
|
Bước 3 | UBND cấp huyện, thành phố xem xét phê duyệt văn bản xin ý kiến, gửi hồ sơ về Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực | UBND cấp huyện, thành phố | 4 giờ | Chi cục Đường thuỷ nội địa khu vực |
Bước 4 | Văn bản trả lời UBND cấp huyện, thành phố | Chi cục Đường thuỷ nội địa khu vực | 40 giờ |
|
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo huyện, thành phố văn bản thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị huyện, thành phố | 8 giờ |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ |
|
Bước 7 | Phát hành kết quả (cấp sổ, đóng dấu) | Văn thư | 01 giờ |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Công chức trực Bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố | 02 giờ |
|
2. Các TTHC áp dụng quy trình 05 ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | 1.009444 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
2 | 1.009453 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
3 | 1.009454 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
4 | 1.009455 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
5 | 1.003658 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) | Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức trực tại Bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố | 01 giờ |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Kinh tế và hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị cấp huyện, thành phố | 31 giờ |
|
Bước 3 | Trình UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị cấp huyện, thành phố | 02 giờ |
|
Bước 4 | Phê duyệt kết quả hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ |
|
Bước 5 | Phát hành kết quả (cấp sổ, đóng dấu) | Văn thư | 01 giờ |
|
Bước 6 | Trả kết quả | Công chức trực Bộ phận một cửa cấp huyện | 01 giờ |
|
- 1Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 595/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 161/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 10Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 595/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 415/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực