- 1Luật đất đai 2013
- 2Quyết định 3238/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019
- 3Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 18/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4145/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 12 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ “về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BTC ngày 21/01/2016 của Bộ Tài chính “về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP”;
Căn cứ Quyết định số 3238/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại các Tờ trình: số 1268/TTr-STC ngày 26/4/2016, số 2086/STC-QLGTS ngày 20/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức kinh phí phải nộp để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa đối với các tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp theo quy định tại Điều 5, Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 và Điều 2 Thông tư số 18/2016/TT-BTC ngày 21/01/2016 của Bộ Tài chính theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành liên quan:
- Hướng dẫn UBND các địa phương về hồ sơ, quy trình thu, nộp;
- Căn cứ mức kinh phí đã được UBND tỉnh phê duyệt để xác định cụ thể số tiền tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất vào mục đích phi nông nghiệp từ đất trồng lúa phải nộp và ra thông báo số kinh phí phải nộp cho các tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp.
- Các dự án đã được tỉnh cho phép thực hiện nộp bổ sung đất trồng lúa bằng tiền theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh thì không điều chỉnh lại theo quy định tại quyết định này.
- Các dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng đến thời điểm quyết định này có hiệu lực chưa được UBND tỉnh cho phép thực hiện nộp bổ sung đất trồng lúa bằng tiền theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh thì được áp dụng mức kinh phí phải nộp theo quy định tại quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về định mức thu kinh phí đối với các tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất vào mục đích phi nông nghiệp từ đất trồng lúa nhưng không có phương án khai hoang, phục hóa, cải tạo các vùng đất lúa kém chất lượng và đất trồng trọt khác được cấp có thẩm quyền phê duyệt mà xin nộp bằng tiền theo quy định tại khoản 2, Điều 9, Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012.
Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐỂ XÁC ĐỊNH MỨC KINH PHÍ PHẢI NỘP ĐỂ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT CHUYỂN TỪ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC SANG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 4145/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | Mức giá |
| THÀNH PHỐ HẠ LONG |
|
I | Vùng trung du |
|
1 | Phường Hà Khẩu | 35.500 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các phường: Tuần Châu, Hà Phong, Đại Yên | 35.500 |
2 | Các phường: Việt Hưng | 30.000 |
| THÀNH PHỐ UÔNG BÍ |
|
1 | Các phường: Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn | 28.000 |
2 | Phường Phương Nam và xã Điền Công | 27.000 |
3 | Phường Bắc Sơn | 26.000 |
4 | Các phường: Vàng Danh và xã Thượng Yên Công | 26.000 |
| THÀNH PHỐ MÓNG CÁI |
|
I | Vùng trung du |
|
1 | Phường Trà Cổ | 22.500 |
2 | Phường Bình Ngọc | 22.500 |
3 | Xã Vạn Ninh | 22.500 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Khu Hạ, khu Hồng Hà, khu Hồng Phong, khu Thượng Trung phường Ninh Dương; khu 1, 2, 5, 7 phường Hải Yên; khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8 phường Hải Hòa | 28.500 |
2 | Các khu vực còn lại của phường Ninh Dương; Các khu vực còn lại của phường Hải Yên; Các khu vực còn lại của phường Hải Hòa | 27.500 |
3 | Thôn 5, 8, 9, 10A, 10B, 12, 13 xã Hải Xuân | 28.500 |
4 | Thôn 5, 6, 7, 8 xã Hải Tiến; thôn 6, 7, 8 xã Hải Đông | 22.500 |
5 | Các khu vực còn lại của xã Hải Tiến; Các khu vực còn lại của xã Hải Đông; Các khu vực còn lại của xã Hải Xuân | 22.500 |
6 | Các xã: Quảng Nghĩa, Bắc Sơn, Hải Sơn | 22.500 |
7 | Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực | 22.950 |
| THÀNH PHỐ CẨM PHẢ |
|
I | Vùng trung du |
|
II | Vùng miền núi |
|
1 | Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ) | 26.000 |
2 | Xã Cộng Hòa | 25.000 |
3 | Xã Dương Huy | 25.000 |
4 | Xã Cẩm Hải | 25.000 |
5 | Khu Đồng Mỏ - Phường Mông Dương | 25.000 |
| HUYỆN HOÀNH BỒ |
|
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Trới; xã Lê Lợi | 25.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các thôn: Cây Thị, Vườn Cau, Vườn Rậm, Đồng Vang, Mỏ Đông, Hà Lùng, Trại Me, Đồng Đặng (trừ cánh đồng Càng), Đồng Ho (trừ cánh đồng Ba Đường), Đồng Giữa (trừ cánh đồng Cạn), Đồng Giang (trừ cánh đồng Càng + Xe Nước), Đồng Bé thuộc xã Sơn Dương; Các thôn: Thôn 1 (trừ cánh đồng Dinh), thôn 2 thuộc xã Dân Chủ; xã Quảng La | 22.500 |
2 | Xã Thống Nhất; các thôn: Đồng Mơ, Đồng Rùa, thôn Chợ, Bãi Cát, Lán Dè thuộc xã Vũ Oai; các thôn: Đồng Lá (trừ xóm Chướng Si), thôn Thác Cát (trừ xóm Khe Lạn) thuộc xã Hòa Bình; các thôn: 1, 2 thuộc xã Bằng Cả; các thôn: Tân Lập, Bàng Anh, Hang Trăn, Khe Đồng, Đất Đỏ thuộc xã Tân Dân | 22.500 |
3 | Cánh đồng Càng thôn Đồng Đặng, cánh đồng Ba Đường thôn Đồng Ho, cánh đồng Cạn thôn Đồng Giữa, cánh đồng Càng + Xe nước thôn Đồng Giang thuộc xã Sơn Dương; Cánh đồng Dinh thôn 1 thuộc xã Dân Chủ; thôn 3 (thôn Khe Liêu) thuộc xã Bằng Cả | 21.500 |
4 | Các thôn: Đồng Sang, Đồng Cháy, Đồng Chùa thuộc xã Vũ Oai; Xóm Chướng Si thôn Đồng Lá, xóm Khe Lạn thôn Thác Cát thuộc xã Hòa Bình; Các thôn: Khe Mực, Khe Cát, Đồng Mùng thuộc xã Tân Dân | 21.500 |
5 | Các thôn: Đồng Quặng (trừ xóm Đèo Thông), Đèo Đọc, Thôn Kài thuộc xã Đồng Lâm | 21.150 |
6 | Các thôn: Tân Ốc 1, Tân Ốc 2 thuộc xã Đồng Sơn, các thôn: Khe Lương, Khe Tre thuộc xã Kỳ Thượng | 21.150 |
7 | Các thôn: Khe Lèn, Đồng Trà, xóm Đèo Thông thôn Đồng Quặng thuộc xã Đồng Lâm | 21.150 |
8 | Các thôn: Phủ Liễn, Khe Càn thuộc xã Đồng Sơn; thôn Khe Phương thuộc xã Kỳ Thượng | 21.150 |
| THỊ XÃ QUẢNG YÊN |
|
I | Vùng đồng bằng |
|
1 | Phường Quảng Yên; Yên Giang | 27.500 |
2 | Phường: Hà An; Phong Cốc; Phong Hải; Nam Hòa; Yên Hải và xã Cẩm La | 26.500 |
3 | Xã: Liên Hòa; Liên Vị; Tiền Phong | 25.500 |
II | Vùng trung du |
|
1 | Xã: Hiệp Hòa; Sông Khoai | 25.500 |
2 | Phường: Tân An; Cộng Hòa và xã Tiền An | 24.000 |
III | Vùng miền núi |
|
1 | Phường: Đông Mai; Minh Thành | 27.500 |
2 | Xã Hoàng Tân | 24.000 |
| THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU |
|
I | Vùng đồng bằng |
|
1 | Phường Đông Triều | 27.500 |
2 | Xã Hồng Phong và phường Hưng Đạo | 26.500 |
II | Vùng trung du |
|
1 | Xã Tràng An; Các phường: Xuân Sơn, Đức Chính, Kim Sơn | 26.500 |
III | Vùng miền núi |
|
1 | Phường Mạo Khê | 27.500 |
2 | Các xã: Thuỷ An, Bình Dương, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Hoàng Quế, Yên Thọ, Tân Việt, Việt Dân;, An Sinh, Bình Khê, Nguyễn Huệ, Yên Đức, Tràng Lương | 25.500 |
| HUYỆN TIÊN YÊN |
|
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Tiên Yên | 22.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên Lãng, Hải Lạng, Đồng Rui | 20.400 |
2 | Các xã: Yên Than, Điền Xá, Phong Dụ, Đại Dực, Đại Thành | 20.400 |
3 | Xã Hà Lâu | 20.400 |
| HUYỆN BÌNH LIÊU |
|
| Vùng miền núi |
|
1 | Bình Đẳng, Bình An, Bình Công 1, Bình Công 2, Bình Quyền, Bình Dân thuộc thị trấn Bình Liêu; Co Nhan 1, Co Nhan 2 thuộc xã Tình Húc | 22.200 |
2 | Đồng Thanh, Cửa Khẩu, Đồng Mô thuộc xã Hoành Mô | 22.200 |
3 | Bình Quân thuộc thị trấn Bình Liêu; Nà Kẻ, Chang Nà, Chang Chiếm, Nà Phạ 1, Nà Phạ 2 thuộc xã Tình Húc; Nà Tào, Phiêng Tắm, Pắc Pò, Nà Áng, Chè Phạ, Nà Khau, Đồng Long thuộc xã Đồng Tâm; Cáng Bắc, Khau Pưởng, Cốc Lồng, Bản Pạt, Lục Nà, Bản Chuồng, Bản Cáu thuộc xã Lục Hồn; Tùng Cầu, Nà Cắp, Pặc Pùng thuộc xã Vô Ngại; Nà Ếch thuộc xã Húc Động | 22.200 |
4 | Khu chợ, Đồng Thắng (Cốc Lỷ, Cò Hón, Khe Bốc, Nặm Bó) thuộc xã Đồng Văn | 22.200 |
5 | Pắc Liềng 1, Pắc Liềng 2, Nà Làng, Khe Bốc, Khe Và, Khe Lặc, thuộc xã Tình Húc; Ngàn Mèo dưới, Cao Thắng, Nà Luông thuộc xã Lục Hồn; Phiêng Chiểng, Ngàn Vàng Dưới, Pắc Pền thuộc xã Đồng Tâm; Pò Đán, Lục Ngù thuộc xã Húc Động; Khe Lánh 1, Khe Lánh 2, Khe Lánh 3, Bản Ngày 1, Bản Ngày 2 thuộc xã Vô Ngại | 22.200 |
6 | Nà Choòng, Pắc Pộc, Phặc Chè, Nà Pò, Loong Sông, Ngàn Cậm, Pắc Cương, Loòng Vài, Ngàn Kheo, Nà Run, Cao Sơn, Co Sen, Nặm Đảng thuộc xã Hòanh Mô; Phai Làu thuộc xã Đồng Văn | 22.200 |
7 | Các khu vực còn lại | 22.200 |
| HUYỆN BA CHẼ |
|
1 | Thị trấn Ba Chẽ | 22.200 |
2 | Thôn Tân Tiến, Làng Mô - xã Đồn Đạc; thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài, Bằng Lau, Lò Vôi - xã Nam Sơn | 22.200 |
3 | Thôn Làng Han, Pắc Cáy, Khe Mười, Nam Kim - xã Đồn Đạc; thôn Khe Tâm, Khe Sâu, Cái Gian, Sơn Hải - xã Nam Sơn; thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong, Khe Pụt ngoài - xã Thanh Sơn; thôn Khe Nháng, Đồng Loóng, Pha Lán - xã Thanh Lâm; thôn Khe Xa, Bắc Xa - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Doong, Đồng Tán - xã Minh Cầm; thôn Bãi Liêu, Đồng Cầu, Đồng Giảng B, Đồng Giảng A, Xóm Mới - xã Lương Mông | 22.200 |
4 | Thôn Làng Cổng, Nà Bắp, Khe Mằn, Lang Cang - xã Đồn Đạc; thôn Khe Pụt trong, Bắc Văn - xã Thanh Sơn; thôn Làng Dạ, Làng Lốc, Đồng Thầm, Khe Ốn - xã Thanh Lâm; thôn Khe Mầu, Bắc Tập, Hồng Tiến, Xóm Đình, Xóm Mới, Khe Phít - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Quánh - xã Minh Cầm; thôn Đồng Chức - xã Lương Mông | 22.200 |
5 | Các khu vực còn lại | 22.200 |
| HUYỆN HẢI HÀ |
|
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Quảng Hà | 22.000 |
2 | Các xã: Quảng Minh, Quảng Trung, Phú Hải, Quảng Chính | 21.000 |
3 | Xã Quảng Điền | 20.400 |
4 | Xã Quảng Thắng | 20.400 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Quảng Thành, Quảng Long, | 20.400 |
2 | Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong. | 20.400 |
3 | Các xã: Quảng Thịnh, Tiến Tới | 20.400 |
4 | Xã Cái Chiên | 22.950 |
5 | Xã Quảng Sơn | 20.400 |
6 | Xã Quảng Đức | 20.400 |
| HUYỆN ĐẦM HÀ |
|
I | Vùng trung du |
|
1 | Thị trấn Đầm Hà | 22.000 |
2 | Xã Đầm Hà | 21.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Quảng Tân, Tân Lập | 20.400 |
2 | Các xã: Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng An | 20.400 |
| HUYỆN VÂN ĐỒN |
|
I | Vùng trung du |
|
1 | Xã Hạ Long | 24.000 |
II | Vùng miền núi |
|
1 | Xã Đông Xá | 24.000 |
2 | Các xã: Đài Xuyên, Bình Dân, Đoàn Kết, Vạn Yên | 23.000 |
3 | Các xã: Minh Châu, Bản Sen, Quan Lạn, Ngọc Vừng | 22.950 |
| HUYỆN CÔ TÔ |
|
| Vùng miền núi |
|
1 | Thị trấn Cô Tô | 25.350 |
2 | Xứ đồng thôn Trường Xuân, xứ đồng thôn Hải Tiến xã Đồng Tiến | 25.350 |
3 | Xứ đồng thôn Nam Đồng, xứ đồng thôn Nam Hà, Hồng Hải xã Đồng Tiến | 25.350 |
4 | Xã Thanh Lân | 25.350 |
- 1Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Quyết định 3238/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019
- 3Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 18/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 4145/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức kinh phí phải nộp để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa đối với tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp theo quy định tại Điều 5, Nghị định 35/2015/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 4145/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/12/2016
- Ngày hết hiệu lực: 15/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực