ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 413/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 15 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6 tháng 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 ngày 8 tháng 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 ngày 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 12/TTr-SDL ngày 07/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 26 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các Quyết định: Số 724/QĐ-UBND ngày 25/6/2025; số 10/QĐ-UBND ngày 03/01/2025; số 640/QĐ-UBND ngày 30/7/2024; số 210/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình;
Bãi bỏ tất cả các quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính; quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan đã được Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định, Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam ban hành trước đây.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Du lịch có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Du lịch rà soát tham mưu UBND tỉnh xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đã được công bố theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện qua DV BCCI | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ công trực tuyến | ||
Toàn trình | Một phần | DVCC TT trực tuyến | |||||||
I | Lĩnh vực Lữ hành | ||||||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã số: 2.001628.H42 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1.500.000 đồng /giấy phép (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) | X | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTTDL; Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | X |
|
|
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã số: 2.001616.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 750.000 đồng/ giấy phép (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) | X | X |
|
| |
3 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã số: 2.001622.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1.000.000 đồng/ giấy phép (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) | X | X |
|
| |
4 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch Mã số: 1.004614.H42 | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - 325.000 đồng/ thẻ HDV du lịch quốc tế hoặc thẻ HDV du lịch nội địa. - 100.000 đồng/ thẻ HDV du lịch tại điểm (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) | X | X |
|
| |
5 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm Mã số: 1.001440.H42 | 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 100.000 đồng/thẻ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) | X | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Luật Cư trú ngày 13/11/2020; - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTTDL. | X |
|
|
6 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế Mã số: 1.004628.H42 | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 325.000 đồng/thẻ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) | X | X |
|
| |
7 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Mã số: 1.004623.H42 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 325.000 đồng/thẻ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) | X | X |
|
| |
8 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Mã số: 1.001432.H42 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 325.000 đồng/thẻ (Kể từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026) | X | X |
|
| |
9 | Thủ tục công nhận điểm du lịch Mã số: 1.004528.H42 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. |
| X |
|
10 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh Mã số: 1.003490.H42 | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X |
| X |
| |
11 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành Mã số: 2.001611.H42 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 13/2021/TT- BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTTDL. | X |
|
|
12 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể Mã số: 2.001589.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | X |
|
| |
13 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản Mã số: 1.003742.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; | X |
|
|
14 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Mã số: 1.001837.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. | X |
|
|
15 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế Mã số: 1.004605.H42 | 10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 13/2021/TT- BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTTDL. | X |
|
|
16 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Mã số: 1.003717.H42 | - 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên | Trung tâm phục vụ hành chính công | 3.000.000 đồng/giấy phép | X | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | X |
|
|
17 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện Mã số: 1.003240.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1.500.000 đồng/giấy phép | X | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | X |
|
|
18 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu huỷ. Mã số: 1.003275.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1.500.000 đồng/giấy phép | X | X |
|
| |
19 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Mã số: 1.005161.H42 | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1.500.000 đồng/giấy phép | X | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | X |
|
|
20 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Mã số: 1.003002.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1.500.000 đồng/giấy phép | X | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | X |
|
|
II | Lĩnh vực lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) Mã số: 1.004594.H42 | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | - 1.500.000 đồng/ hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao - 2.000.000 đồng/ hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao | X | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
| X |
|
III | Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác |
|
|
|
|
|
|
| |
22 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Mã số: 1.004503.H42 | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1.000.000 đồng/hồ sơ | X | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTTDL. |
| X |
|
23 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Mã số: 1.001455.H42 | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1.000.000 đồng/hồ sơ | X |
| X |
| |
24 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Mã số: 1.004551.H42 | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1.000.000 đồng/hồ sơ | X |
| X |
| |
25 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Mã số: 1.004580.H42 | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1.000.000 đồng/hồ sơ | X |
| X |
| |
26 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Mã số: 1.004572.H42 | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1.000.000 đồng/hồ sơ | X |
| X |
|
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 413/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Anh Chức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra