- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Di sản văn hóa; Báo chí; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử bị bãi bỏ và được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục thể thao được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Văn hóa; Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 2276/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị bãi bỏ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 413/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 11 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 85/TTr-SVHTTTTDL ngày 01 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
Danh mục gồm 165 (một trăm sáu mươi lăm) thủ tục hành chính (tại các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 19/02/2019; Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 27/02/2019), được sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện thủ tục hành chính
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT | SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | NỘI DUNG SỬA ĐỐI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
I. | LĨNH VỰC VĂN HÓA (47 TTHC) | |||
A1 | Di sản văn hóa | |||
01 | BVH-BLI-278823 | Thủ tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | *Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
02 | BVH-BLI-278824 | Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | nt | nt |
03 | BVH-BLI-278825 | Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | nt | nt |
04 | BVH-BLI-278826 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | nt | nt |
05 | BVH-BLI-278827 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | nt | nt |
06 | BVH-BLI-278828 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | nt | nt |
07 | BVH-BLI-278829 | Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | nt | nt |
08 | BVH-BLI-278830 | Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | nt | nt |
09 | BVH-BLI-278831 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | nt | nt |
10 | BLI-289240 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | nt | nt |
11 | BLI-289241 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | nt | nt |
12 | BLI-289242 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | nt | nt |
13 | BVH-BLI-278821 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | nt | nt |
14 | BVH-BLI-278822 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | nt | nt |
A2. | Điện ảnh | |||
15 | BVH-BLI-278863 | Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | nt | nt |
16 | BVH-BLI-278865 | Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | nt | nt |
A3. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | |||
17 | BVH-BLI-278799 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | nt | nt |
18 | BVH-BLI-278800 | Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | nt | nt |
19 | BVH-BLI-278801 | Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | nt | nt |
20 | BVH-BLI-278802 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | nt | nt |
21 | BVH-BLI-278803 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | nt | nt |
22 | BLI-289246 | Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | nt | nt |
23 | BLI-289247 | Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | nt | nt |
A4. | Nghệ thuật biểu diễn | |||
24 | BVH-BLI-278969 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | nt | nt |
25 | BVH-BLI-278970 | Thủ tục Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | nt | nt |
26 | BVH-BLI-278972 | Thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | nt | nt |
27 | BVH-BLI-278974 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | nt | nt |
28 | B VH-BLI-278976 | Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | nt | nt |
29 | BVH-BLI-278977 | Thủ tục Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | nt | nt |
30 | BVH-BLI-278978 | Thủ tục Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | nt | nt |
A5. | Văn hóa cơ sở | |||
31 | BVH-BLI-278900 | Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) | nt | nt |
32 | BVH-BLI-278903 | Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | nt | nt |
33 | BVH-BLI-278908 | Thủ tục Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | nt | nt |
A6. | Quảng cáo | |||
34 | BVH-BLI-278911 | Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | nt | nt |
35 | BVH-BLI-278913 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | nt | nt |
36 | BVH-BLI-278915 | Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | nt | nt |
37 | BVH-BLI-278919 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | nt | nt |
38 | BVH-BLI-278921 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | nt | nt |
A7. | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | |||
39 | BVH-BLI-278945 | Thủ tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | nt | nt |
40 | BVH-BLI-279062 | Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | nt | nt |
41 | BVH-BLI-278947 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | nt | nt |
42 | BVH-BLI-278948 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | nt | nt |
43 | BVH-BLI-278949 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | nt | nt |
A8. | Thư viện | |||
44 | BVH-BLI-204801 | Thủ tục Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | nt | nt |
A9. | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | |||
45 | BVH-BLI-278892 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | nt | nt |
A10. | Văn hóa | |||
46 | BVH-BLI-279065 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | nt | nt |
47 | BVH-BLI-279066 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | nt | nt |
II. | LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (45 TTHC) | |||
A1. | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | |||
01 | BTT-BLI-264736 | Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | *Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
02 | BTT-BLI-264740 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | nt | nt |
03 | BTT-BLI-264743 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | nt | nt |
04 | BTT-BLI-264741 | Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | nt | nt |
05 | BTT-BLI-279973 | Thủ tục Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | nt | nt |
06 | BTT-BLI-279974 | Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đo chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | nt | nt |
07 | BTT-BLI-284280 | Thủ tục Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | nt | nt |
08 | BTT-BLI-279988 | Thủ tục Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2; G3; G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | nt | nt |
09 | BTT-BLI-284281 | Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sát nhập chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | nt | nt |
10 | BTT-BLI-284333 | Thủ tục Thông báo thay đổi trụ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp | nt | nt |
11 | BTT-BLI-284339 | Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | nt | nt |
12 | BTT-BLI-284340 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | nt | nt |
13 | BTT-BLI-284219 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | nt | nt |
14 | BTT-BLI-284220 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều,kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | nt | nt |
15 | BTT-BLI-284221 | Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | nt | nt |
16 | BTT-BLI-284222 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | nt | nt |
17 | BLI-289157 | Thủ tục Báo cáo tình hình thực hiện cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | nt | nt |
A2. | Báo chí | |||
18 | BTT-BLI-284205 | Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và cách hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | nt | nt |
19 | BTT-BLI-260088 | Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước) | nt | nt |
20 | BTT-BLI-260065 | Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài) | nt | nt |
21 | BTT-BLI-284348 | Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin | nt | nt |
22 | BTT-BLI-284349 | Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | nt | nt |
23 | T-BLI-108490-TT | Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | nt | nt |
24 | BLI-289159 | Thủ tục Phát hành thông cáo báo chí | nt | nt |
25 | BLI-289160 | Thủ tục Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) | nt | nt |
A3. | Bưu chính | |||
26 | BTT-BLI-284213 | Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính | nt | nt |
27 | BTT-BLI-284212 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | nt | nt |
28 | BTT-BLI-284214 | Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | nt | nt |
29 | BTT-BLI-284215 | Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | nt | nt |
30 | BTT-BLI-284216 | Thủ tục Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | nt | nt |
31 | BTT-BLI-284217 | Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | nt | nt |
A4. | Xuất bản, in và phát hành | |||
32 | BTT-BLI-284206 | Thủ tục Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | nt | nt |
33 | BTT-BLI-284208 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | nt | nt |
34 | BTT-BLI-284209 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | nt | nt |
35 | BTT-BLI-284210 | Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | nt | nt |
36 | BTT-BLI-284211 | Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | nt | nt |
37 | BTT-BLI-284269 | Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | nt | nt |
38 | BTT-BLI-173576 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | nt | nt |
39 | BTT-BLI-284270 | Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | nt | nt |
40 | BTT-BLI-282360 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in | nt | nt |
41 | BTT-BLI-2823 63 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in | nt | nt |
42 | BTT-BLI-282365 | Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in | nt | nt |
43 | BTT-BLI-282374 | Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | nt | nt |
44 | BTT-BLI-282380 | Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | nt | nt |
45 | BTT-BLI-282385 | Thủ tục Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | nt | nt |
III. | LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO (35 TTHC) | |||
01 | BVH-BLI-278843 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | *Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
02 | BVH-BLI-278844 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | nt | nt |
03 | BVH-BLI-278981 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | nt | nt |
04 | BVH-BLI-279031 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | nt | nt |
05 | BVH-BLI-279040 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker | nt | nt |
06 | BVH-BLI-279045 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness | nt | nt |
07 | BVH-BLI-279051 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển | nt | nt |
08 | BVH-BLI-279048 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí | nt | nt |
09 | BVH-BLI-279039 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn | nt | nt |
10 | BVH-BLI-279044 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao | nt | nt |
11 | BVH-BLI-279050 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam | nt | nt |
12 | BVH-BLI-279053 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | nt | nt |
13 | BVH-BLI-279046 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ | nt | nt |
14 | BVH-BLI-279043 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay | nt | nt |
15 | BVH-BLI-279049 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh | nt | nt |
16 | BVH-BLI-279037 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | nt | nt |
17 | BVH-BLI-278870 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | nt | nt |
18 | BVH-BLI-279038 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | nt | nt |
19 | BVH-BLI-279047 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | nt | nt |
20 | BVH-BLI-279042 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | nt | nt |
21 | BVH-BLI-279052 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | nt | nt |
22 | BVH-BLI-279041 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | nt | nt |
23 | BVH-BLI-279036 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | nt | nt |
24 | BVH-BLI-278877 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | nt | nt |
25 | BVH-BLI-278879 | Thủ tục Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | nt | nt |
26 | BVH-BLI-279034 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga | nt | nt |
27 | BVH-BLI-279035 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf | nt | nt |
28 | BVH-BLI-279055 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí | nt | nt |
29 | BVH-BLI-279094 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | nt | nt |
30 | BVH-BLI-279092 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | nt | nt |
31 | BVH-BLI-279091 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | nt | nt |
32 | BVH-BLI-279090 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | nt | nt |
33 | BVH-BLI-279089 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | nt | nt |
34 | BVH-BLI-279098 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức. | nt | nt |
35 | BVH-BLI-279097 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | nt | nt |
IV. | LĨNH VỰC DU LỊCH (26 TTHC) | |||
A1. | Lữ hành | |||
01 | BVH-BLI-279001 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | *Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
02 | BVH-BLI-279002 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | nt | nt |
03 | BVH-BLI-279004 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | nt | nt |
04 | BVH-BLI-279003 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | nt | nt |
05 | BVH-BLI-279005 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | nt | nt |
06 | BVH-BLI-279008 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | nt | nt |
07 | BVH-BLI-279009 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | nt | nt |
08 | BVH-BLI-279018 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | nt | nt |
09 | BYH-BLI-279029 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | nt | nt |
10 | BVH-BLI-279022 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | nt | nt |
11 | BVH-BLI-279010 | Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | nt | nt |
12 | BVH-BLI-279011 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | nt | nt |
13 | BVH-BLI-279015 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | nt | nt |
14 | BVH-BLI-279016 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | nt | nt |
15 | BVH-BLI-279017 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | nt | nt |
16 | BVH-BLI-279019 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | nt | nt |
17 | BVH-BLI-279020 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | nt | nt |
18 | BVH-BLI-279030 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | nt | nt |
19 | B VH-BLI-279021 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | nt | nt |
20 | BVH-BLI-279093 | Thủ tục Công nhận khu du lịch cấp tỉnh | nt | nt |
A2. | Kinh doanh lưu trú | |||
21 | BVH-BLI-279023 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | nt | nt |
A3. | Kinh doanh lữ hành | |||
22 | BVH-BLI-279026 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | nt | nt |
23 | BVH-BLI-279027 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | nt | nt |
24 | BVH-BLI-279028 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | nt | nt |
25 | BVH-BLI-279024 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | nt | nt |
26 | BVH-BLI-279025 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | nt | nt |
V. | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (12 TTHC) | |||
01 | BLI-289256 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | *Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đạc Liêu. |
02 | BVH-BLI-278218 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | nt | nt |
03 | BVH-BLI-278792 | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | nt | nt |
04 | BVH-BLI-278768 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | nt | nt |
05 | BVH-BLI-278773 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | nt | nt |
06 | BVH-BLI-278775 | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | nt | nt |
07 | BVH-BLI-278777 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | nt | nt |
08 | BVH-BLI-278778 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | nt | nt |
09 | BVH-BLI-278780 | Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | nt | nt |
10 | BVH-BLI-278781 | Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | nt | nt |
11 | BVH-BLI-278784 | Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên tư văn phòng, chống bạo lực gia đình | nt | nt |
12 | BVH-BLI-278786 | Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | nt | nt |
Tổng số gồm: 165 thủ tục hành chính
- 1Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 3521/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 1Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Du lịch được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Di sản văn hóa; Báo chí; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử bị bãi bỏ và được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục thể thao được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Văn hóa; Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 2276/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị bãi bỏ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 3521/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 18Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 413/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lâm Thị Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực