Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 413/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH NỘI VỤ
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy định cập nhật, khai thác, sử dụng và quản lý cơ sở dữ liệu chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 292/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Khung kiến trúc Chính phủ số Việt Nam, phiên bản 4.0;
Căn cứ Quyết định số 234/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Chương trình công tác của Bộ Nội vụ năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục Cơ sở dữ liệu ngành Nội vụ.
Điều 2. Căn cứ Danh mục Cơ sở dữ liệu ngành Nội vụ được phê duyệt:
- Các đơn vị quản lý nhà nước thuộc, trực thuộc Bộ được phân công chủ trì chịu trách nhiệm xây dựng, phát triển cơ sở dữ liệu; thực hiện thu thập, tạo lập, đảm bảo chất lượng dữ liệu; quản trị, lưu giữ, sử dụng dữ liệu; đảm bảo yêu cầu kết nối, chia sẻ, khai thác, sử dụng dữ liệu theo quy định của pháp luật;
- Giao Trung tâm Công nghệ thông tin: theo dõi, đôn đốc, phối hợp với các đơn vị xây dựng, phát triển cơ sở dữ liệu để thống nhất triển khai, thực hiện từ Trung ương tới địa phương; chủ trì tham mưu, điều chỉnh, bổ sung, cập nhật trình Bộ ban hành Danh mục Cơ sở dữ liệu, đảm bảo bám sát yêu cầu quản lý của ngành Nội vụ.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành;
- Bãi bỏ các nội dung mục 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 236/QĐ-BNV ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Danh mục Cơ sở dữ liệu dùng chung làm nền tảng chuyển đổi số và Danh mục Dữ liệu mở của Bộ Nội vụ;
- Thay thế Quyết định số 708/QĐ-BNV ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Danh mục Cơ sở dữ liệu ngành Nội vụ; Quyết định số 1246/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục Cơ sở dữ liệu ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 413/QĐ-BNV ngày 26/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Stt | Tên CSDL | Mục đích | Thông tin quản lý trong CSDL | Cơ chế thu thập, cập nhật dữ liệu | Phân loại dữ liệu | Đảm bảo khả năng kết nối, chia sẻ dữ liệu | Đơn vị chủ trì |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I | LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ (01 CSDL) | ||||||
1 | CSDL tổ chức, bộ máy | Quản lý dữ liệu về tổ chức, bộ máy phục vụ công tác quản lý nhà nước về tổ chức, bộ máy | - Thông tin về tổ chức, bộ máy cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập - Thông tin về vị trí việc làm, biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập - Thông tin về tinh giản biên chế trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập - Thông tin về số lượng cấp phó trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập - Thông tin quản lý khác. | - Cơ quan nhà nước cập nhật; Vụ Tổ chức - Biên chế cập nhật thông tin quản lý | Dữ liệu mặc định |
| Vụ Tổ chức - Biên chế; |
II | LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 CSDL) | ||||||
2 | CSDL chính quyền địa phương và địa giới hành chính | Quản lý dữ liệu về Chính quyền địa phương và địa giới hành chính phục vụ quản lý nhà nước về Chính quyền địa phương và địa giới hành chính | - Thông tin về số lượng, cơ cấu chất lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn tổ dân phố - Thông tin số lượng, cơ cấu đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp - Thông tin về số lượng, chất lượng thành viên Ủy ban nhân dân các cấp - Thông tin về số lượng lãnh đạo chính quyền, cơ quan quản lý nhà nước cấp địa phương - Thông tin thôn, tổ dân phố về đơn vị hành chính các cấp - Thông tin quản lý khác | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Nội vụ) cập nhật | Dữ liệu mặc định |
| Vụ Chính quyền địa phương |
III | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC (02 CSDL) | ||||||
3 | CSDL quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | Quản lý dữ liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức (bao gồm cả cán bộ, công chức cấp xã và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp); phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, cơ quan nhà nước các cấp | - Thông tin đánh giá chất lượng bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định - Thông tin hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định - Thông tin kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định - Thông tin quản lý khác | Bộ, ngành, địa phương; Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng; Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân cập nhật thông tin theo quy định. | Dữ liệu đặc thù | - CSDL người lao động. - CSDL quốc gia về Cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan nhà nước. - CSDL về tổ chức, bộ máy - Xác thực thông tin đối tượng với CSDL quốc gia về dân cư. - CSDL quốc gia, bộ ngành, địa phương | Vụ Công chức - Viên chức |
4 | CSDL nhân tài Việt Nam | Quản lý dữ liệu các đối tượng trong Chiến lược quốc gia về thu hút, trọng dụng nhân tài đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 nhằm sử dụng hiệu quả người tài phục vụ phát triển đất nước. | - Thông tin cơ bản của đối tượng - Thông tin về thành tích học tập, tốt nghiệp loại giỏi, loại xuất sắc, có tố chất, năng khiếu nổi trội - Thông tin học vị, học hàm thạc sỹ, tiến sỹ, giáo sư, phó giáo sư, có các công trình nghiên cứu được công nhận và ứng dụng hiệu quả cao vào đời sống thực tiễn - Thông tin năng lực nổi trội, luôn hoạt thành tốt hoặc xuất sắc nhiệm vụ, công vụ - Thông tin trình độ, năng lực vượt trội và kinh nghiệm thực tiễn - Thông tin quản lý khác. | Bộ, ngành, địa phương; Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân cập nhật thông tin theo quy định. | Dữ liệu đặc thù | - CSDL người lao động - CSDL quốc gia về Cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan nhà nước. - CSDL về tổ chức, bộ máy - Xác thực thông tin đối tượng với CSDL quốc gia về dân cư - CSDL quốc gia, bộ ngành, địa phương | Vụ Công chức - Viên chức |
IV | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (01 CSDL) | ||||||
5 | CSDL hội, quỹ, tổ chức phi chính phủ | Quản lý dữ liệu về hội, quỹ, tổ chức phi chính phủ nhằm quản lý thống nhất từ Trung ương đến địa phương phục vụ công tác quản lý nhà nước về hội, quỹ, tổ chức phi chính phủ | Thông tin về hội: - Thông tin ban vận động thành lập - Thông tin hồ sơ đề nghị - Thông tin về nhân sự ban chấp hành hội - Thông tin về tài sản, tài chính của hội - Các thông tin liên quan khác Thông tin về quỹ: - Thông tin ban sáng lập quỹ đề nghị thành lập quỹ - Thông tin của hồ sơ đề nghị - Thông tin về nhân sự hội đồng quản lý quỹ; giám đốc, phó giám đốc quỹ; cơ cấu tổ chức, trụ sở, số điện thoại, nhiệm kỳ của quỹ - Thông tin về tài sản, tài chính của quỹ - Thông tin về tổ chức phi chính phủ: - Thông tin cơ bản của tổ chức - Thông tin quản lý nhà nước - Thông tin quản lý khác | Hội, quỹ, tổ chức cập nhật, kê khai thông tin Cổng dịch vụ công quốc gia và Cổng dịch vụ công của Bộ Nội vụ; Cơ quan quản lý nhà nước về hội, quỹ, tổ chức phi chính phủ cập nhật | - Dữ liệu mặc định - Dữ liệu đặc thù - Dữ liệu mở |
| Vụ Tổ chức phi chính phủ |
V | LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ (01 CSDL) | ||||||
6 | CSDL quản lý tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh dịch vụ lưu trữ. | Quản lý tổ chức hoạt động kinh doanh dịch vụ lưu trữ và cá nhân có chứng chỉ hành nghề lưu trữ | - Thông tin về tổ chức kinh doanh dịch vụ lưu trữ - Thông tin về các hoạt động kinh doanh dịch vụ lưu trữ - Thông tin cá nhân có chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ lưu trữ cập nhật theo quy định | Dữ liệu đặc thù | - Xác thực thông tin đối tượng với CSDL QG dân cư (để phục vụ công dân khi cấp Chứng chỉ hành nghề) - Chia sẻ với CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp - CSDL quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước |
VI | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM (10 CSDL) | ||||||
7 | CSDL thực hiện chính sách lao động, việc làm của doanh nghiệp | Quản lý thông tin, dữ liệu thực hiện các chính sách cho lao động làm việc trong các doanh nghiệp phục vụ xây dựng chính sách liên quan | Thông tin doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm: - Thông tin cơ bản của doanh nghiệp - Thông tin thực hiện chính sách về lao động - Thông tin thực hiện chính sách về quan hệ lao động - Thông tin thực hiện chính sách về việc làm - Thông tin thực hiện chính sách về bảo hiểm thất nghiệp - Thông tin thực hiện chính sách về bảo hiểm xã hội - Thông tin thực hiện chính sách về an toàn, vệ sinh lao động - Thông tin về tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp - Thông tin nhu cầu tuyển dụng lao động hàng tháng - Thông tin biến động lao động tại các tổ chức, doanh nghiệp hàng tháng - Thông tin quản lý khác | Doanh nghiệp cập nhật thông tin thực hiện; Ủy ban nhân dân xã/phường, Sở Nội vụ, Ban quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất cập nhật thông tin quản lý | Dữ liệu mặc định | - CSDL người lao động - CSDL quốc gia về doanh nghiệp doanh nghiệp - CSDL giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp - CSDL lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - CSDL tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động - CSDL tổ chức dịch vụ việc làm - CSDL quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (Chủ trì); Cục Việc làm (Phối hợp) |
8 | CSDL người lao động | Quản lý dữ liệu người lao động đang làm việc; người lao động thất nghiệp phục vụ thông tin thị trường lao động, xây dựng chính sách việc làm, phục vụ doanh nghiệp, cơ quan sử dụng lao động, người lao động có nhu cầu khai thác, sử dụng dữ liệu. | Thông tin người lao động: - Thông tin cơ bản của người lao động từ 15 tuổi trở lên - Thông tin về lao động - Thông tin về quan hệ lao động - Thông tin về việc làm - Thông tin về bảo hiểm thất nghiệp - Thông tin về bảo hiểm xã hội - Thông tin về an toàn, vệ sinh lao động - Thông tin quản lý khác | Người lao động, doanh nghiệp cập nhật thông tin thực hiện; Ủy ban nhân dân xã/phường cập nhật thông tin quản lý | Dữ liệu mặc định | - CSDL người hưởng chính sách ưu đãi người có công - CSDL giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp - CSDL người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - CSDL tổ chức dịch vụ việc làm - CSDL kiểm định viên - CSDL tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động - CSDL tai nạn lao động - Xác thực thông tin đối tượng với CSDL quốc gia về dân cư - CSDL quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Việc làm |
9 | CSDL lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Quản lý dữ liệu lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam quản lý tập trung, thống nhất từ Trung ương đến địa phương để dùng chung phục vụ công tác quản lý nhà nước về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | Thông tin lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam: - Thông tin cơ bản của lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Thông tin về giấy phép lao động - Thông tin về việc làm của lao động tại Việt Nam - Thông tin quản lý khác | Người lao động, doanh nghiệp, tổ chức kê khai thông tin; Sở Nội vụ, Ban quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất, doanh nghiệp cập nhật dữ liệu cấp phép, cấp lại giấy phép lao động | Dữ liệu đặc thù | - CSDL doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm - CSDL tai nạn lao động - CSDL quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Việc làm |
10 | CSDL giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp | Quản lý dữ liệu về người lao động thụ hưởng chính sách Bảo hiểm thất nghiệp phục vụ cho chính sách việc làm, đào tạo nghề nghiệp và thông tin thị trường lao động. | Thông tin giải quyết hưởng Bảo hiểm thất nghiệp: - Thông tin cơ bản của lao động - Thông tin tư vấn giới thiệu việc làm - Thông tin hưởng trợ cấp thất nghiệp - Thông tin quản lý khác | Người lao động cập nhật thông tin; cơ sở giới thiệu việc làm cập nhật thông tin thực hiện chính sách. | Dữ liệu mặc định | - CSDL doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm - CSDL tổ chức dịch vụ việc làm - CSDL người lao động - Xác thực thông tin đối tượng với CSDL quốc gia về dân cư - CSDL quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Việc làm |
11 | CSDL tổ chức dịch vụ việc làm | Quản lý dữ liệu về tổ chức dịch vụ việc làm, kết quả hoạt động của tổ chức phục vụ công tác quản lý nhà nước về tạo việc làm, kết nối thông tin thị trường lao động. | Thông tin tổ chức dịch vụ việc làm: - Thông tin cơ bản của tổ chức dịch vụ việc làm - Thông tin về cán bộ, viên chức, người lao động - Thông tin tư vấn giới thiệu việc làm - Thông tin giao dịch giới thiệu việc làm - Thông tin về hoạt động giải quyết chế độ Bảo hiểm thất nghiệp - Thông tin quản lý khác | Tổ chức dịch vụ việc làm cập nhật thông tin thực hiện; Sở Nội vụ cập nhật thông tin quản lý | Dữ liệu mặc định | - CSDL doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm - CSDL người lao động - CSDL giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp - CSDL quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Việc làm |
12 | CSDL doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Quản lý dữ liệu về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài, kết quả hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài phục vụ công tác quản lý nhà nước lĩnh vực đưa người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài. | Thông tin doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng: - Thông tin cơ bản của doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức - Thông tin về giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - Thông tin về hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - Thông tin về cán bộ, viên chức, người lao động - Thông tin về cơ sở vật chất - Thông tin quản lý khác | Doanh nghiệp cập nhật thông tin; Cục Quản lý Lao động ngoài nước cập nhật thông tin quản lý doanh nghiệp. | Dữ liệu mở | - CSDL doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm - CSDL cơ sở giới thiệu việc làm - CSDL người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - CSDL quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Quản lý Lao động ngoài nước
|
13 | CSDL người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Quản lý dữ liệu về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài; cho phép cập nhật, xử lý, tổng hợp, khai thác và cung cấp trực tuyến các thông tin, dữ liệu liên quan đến đối tượng nhằm phục vụ cho công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành. | Thông tin người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng: - Thông tin cơ bản của người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - Thông tin cơ bản của doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - Thông tin về hợp đồng, việc làm của lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - Thông tin quản lý khác | Doanh nghiệp cập nhật thông tin; Cục Quản lý Lao động ngoài nước cập nhật thông tin quản lý | Dữ liệu đặc thù | - CSDL doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - CSDL người lao động - Xác thực thông tin đối tượng với CSDL quốc gia về dân cư - CSDL quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Quản lý Lao động ngoài nước |
14 | CSDL tổ chức kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn lao động | Quản lý dữ liệu về tổ chức kiểm định; kết quả thực hiện kiểm định phục vụ quản lý, đánh giá Tổ chức kiểm định | - Thông tin cơ bản của tổ chức kiểm định: - Thông tin về giấy phép hoạt động - Thông tin về hoạt động kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn lao động - Thông tin về cán bộ, viên chức, người lao động - Thông tin về cơ sở vật chất - Thông tin quản lý khác | Tổ chức kiểm định kê khai thông tin; Cục Việc làm cập nhật thông tin quản lý | Dữ liệu mở | - CSDL doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm - CSDL kiểm định viên - CSDL quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Việc làm |
15 | CSDL kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động | Quản lý dữ liệu về kiểm định viên phục vụ quản lý, đánh giá kiểm định viên | - Thông tin cơ bản của kiểm định viên - Thông tin về chứng nhận kiểm định (Số kiểm định viên; Ngày cấp; Ngày hết hạn; Phạm vi kiểm định được cấp) - Thông tin quản lý khác | Kiểm định viên, Tổ chức kiểm định kê khai thông tin; Cục Việc làm cập nhật thông tin quản lý | Dữ liệu mở | - CSDL tổ chức kiểm định - CSDL người lao động - Xác thực thông tin đối tượng với CSDL quốc gia về dân cư | Cục Việc làm |
16 | CSDL tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động | Quản lý dữ liệu về Tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; người lao động được huấn luyện phục vụ quản lý, đánh giá Tổ chức huấn luyện | - Thông tin cơ bản của tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động - Thông tin về giấy phép hoạt động - Thông tin về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động - Thông tin về cán bộ, viên chức, người lao động - Thông tin về cơ sở vật chất - Thông tin quản lý khác | Tổ chức huấn luyện cập nhật; Sở Nội vụ, Cục Việc làm cập nhật thông tin quản lý nhà nước đối với tổ chức huấn luyện | Dữ liệu mở | - CSDL doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm - CSDL quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Việc làm |
VII | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (03 CSDL) | ||||||
17 | CSDL liệt sĩ, mộ liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ | Quản lý toàn bộ thông tin về liệt sĩ, thân nhân liệt sĩ, mộ liệt sĩ, nghĩa trang liệt sĩ | - Thông tin liệt sĩ - Thông tin thân nhân liệt sĩ - Thông tin mộ liệt sĩ, nghĩa trang liệt sĩ - Thông tin quản lý khác | Sở Nội vụ cập nhật trong công tác quản lý, số hóa hồ sơ | Dữ liệu đặc thù | - CSDL ADN của liệt sĩ và thân nhân - CSDL người có công với cách mạng | Cục Người có công |
18 | CSDL ADN của liệt sĩ và thân nhân | Lưu trữ kết quả ADN của liệt sĩ, thân nhân liệt sĩ | - Thông tin ADN của các liệt sĩ chưa rõ tên - Thông tin ADN của các thân nhân liệt sĩ | Cục Người có công, đơn vị giám định cập nhật | Dữ liệu đặc thù | - CSDL liệt sĩ, mộ liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ - CSDL người có công với cách mạng | Cục Người có công |
19 | CSDL người có công với cách mạng | Quản lý toàn bộ thông tin về hồ sơ người có công phục vụ thực hiện, giám sát chính sách ưu đãi đối với đối tượng người có công. | Thông tin về người có công: - Thông tin cơ bản của người có công - Thông tin hồ sơ của người có công - Thông tin về thực hiện chính sách, tình hình chi trả trợ cấp - Thông tin quản lý khác | Ngành Nội vụ số hóa hồ sơ người có công, cập nhật thực hiện chính sách ưu đãi người có công | Dữ liệu đặc thù | - Xác thực thông tin đối tượng với CSDL quốc gia về dân cư - CSDL liệt sĩ, mộ liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ - CSDL ADN của liệt sĩ và thân nhân - CSDL quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Người có công |
VIII | LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (01 CSDL) | ||||||
20 | CSDL thi đua - khen thưởng | Quản lý dữ liệu về khen thưởng cấp bộ, ngành, cấp tỉnh và khen thưởng bậc cao. | - Thông tin về cơ bản về đối tượng khen thưởng (cá nhân, tổ chức) - Thông tin về hồ sơ khen thưởng cấp bộ, ngành, cấp tỉnh và khen thưởng bậc cao - Thông tin quản lý khác | Các cơ quan nhà nước Trung ương, địa phương cập nhật; Sở Nội vụ, Ban thi Đua khen thưởng Trung ương cập nhật | Dữ liệu mặc định | - CSDL người lao động - CSDL quốc gia về Cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan nhà nước. - CSDL về tổ chức, bộ máy - Xác thực thông tin đối tượng với CSDL quốc gia về dân cư - CSDL quốc gia, bộ ngành, địa phương | Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương
|
IX | CÁC CSDL KHÁC (02 CSDL) | ||||||
21 | CSDL báo cáo hành chính | Quản lý dữ liệu về báo cáo hành chính phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Bộ. | Thông tin báo cáo hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực của ngành theo quy định tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019. | Sở Nội vụ, các đơn vị thuộc Bộ cập nhật báo cáo trên Hệ thống báo cáo hành chính của Bộ | Dữ liệu mở | - Các Hệ thống thông tin báo cáo - Các Cổng dữ liệu quốc gia, bộ, ngành, địa phương | Văn phòng Bộ chủ trì; Trung tâm Công nghệ thông tin phối hợp |
22 | CSDL danh mục dùng chung của Bộ, ngành | Phục vụ chia sẻ danh mục dùng chung của Bộ, ngành. | Thông tin về các danh mục của Bộ, ngành: - Thông tin tên, giá trị của danh mục - Thông tin về văn bản tham chiếu của danh mục - Thông tin về quy định cấu trúc, định dạng của danh mục - Thông tin quản lý khác. | Trung tâm Công nghệ thông tin cập nhật | Dữ liệu mở | - Chia sẻ trong các Hệ thống thông tin, CSDL của Bộ, ngành Nội vụ - Chia sẻ với các CSDL quốc gia, bộ ngành, địa phương | Trung tâm Công nghệ thông tin |
- 1Quyết định 708/QĐ-BNV năm 2023 Danh mục cơ sở dữ liệu chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ nội vụ ban hành
- 2Quyết định 4030/QÐ-BVHTTDL năm 2023 Danh mục cơ sở dữ liệu của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 3Quyết định 22/BNV-TTTT năm 2024 bãi bỏ Quyết định 4223/QĐ-BNV Danh mục chuẩn thông tin và Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho phần mềm, cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 1246/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quyết định 413/QĐ-BNV năm 2025 về Danh mục Cơ sở dữ liệu ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 413/QĐ-BNV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2025
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra