Điều 1 Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Khoái Châu, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 13.082,05 | 100 | 13.082,05 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.855,33 | 67,69 | 5.000,13 | 38,22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.674,33 | 12,8 | 603,06 | 4,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.660,14 | 12,69 | 600,36 | 4,59 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 668,43 | 5,11 | 321,11 | 2,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.413,06 | 41,38 | 3.093,89 | 23,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.015,99 | 7,77 | 679,73 | 5,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 83,53 | 0,64 | 302,33 | 2,31 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.217,33 | 32,24 | 8.072,58 | 61,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,19 | 0,01 | 52,13 | 0,40 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,76 | 0,01 | 6,35 | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
| 335,14 | 2,56 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| 177,00 | 1,35 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,32 | 0,04 | 585,81 | 4,48 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 137,45 | 1,05 | 620,04 | 4,74 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,52 |
| 0,37 | 0,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 63,31 | 0,48 | 85,12 | 0,65 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.966,48 | 15,03 | 2.950,44 | 22,55 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1.129,56 | 8,63 | 1.898,51 | 14,51 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 553,93 | 4,23 | 546,99 | 4,18 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 16,47 | 0,13 | 23,13 | 0,18 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,76 | 0,07 | 9,20 | 0,07 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 95,68 | 0,73 | 122,08 | 0,93 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 10,13 | 0,08 | 134,71 | 1,03 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,14 | 0,03 | 16,98 | 0,13 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,25 | 0,01 | 1,36 | 0,01 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,01 | 0,02 | 6,15 | 0,05 |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9 | 0,07 | 24,01 | 0,18 |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 27,89 | 0,21 | 31,58 | 0,24 |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 100,01 | 0,76 | 123,80 | 0,95 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,02 |
| 0,02 | 0,00 |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 7,64 | 0,06 | 11,93 | 0,09 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9,48 | 0,07 | 274,15 | 2,10 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.297,16 | 9,92 | 2.210,01 | 16,89 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 56,51 | 0,43 | 96,55 | 0,74 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,44 | 0,11 | 16,88 | 0,13 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,53 | 0,03 | 3,57 | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 27,9 | 0,21 | 28,26 | 0,22 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 611,32 | 4,67 | 611,26 | 4,67 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 13,44 | 0,1 | 13,24 | 0,10 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,52 | 0,06 | 6,26 | 0,05 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 9,39 | 0,07 | 9,34 | 0,07 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Thị trấn Khoái Châu | Xã An Vĩ | Xã Bình Kiều | Xã Bình Minh | Xã Chí Tân | Xã Dạ Trạch | Xã Dân Tiến | Xã Đại Hưng | Xã Đại Tập | Xã Đông Kết | Xã Đông Ninh | Xã Đông Tảo | Xã Đồng Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. (21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.855,20 | 67,84 | 170,45 | 133,75 | 352,04 | 65,87 | 133,68 | 192,89 | 28,01 | 37,94 | 67,93 | 23,73 | 216,13 | 217,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.023,58 | 17,20 | 2,99 |
|
| 6,83 |
| 20,46 | 8,71 | 14,27 |
|
|
| 144,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.012,10 | 17,20 | 2,99 |
|
| 6,83 |
| 20,46 | 8,71 | 14,27 |
|
|
| 144,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 337,82 | 1,54 | 1,25 |
| 51,37 | 21,56 | 21,38 | 1,17 | 7,06 | 9,93 | 6,36 |
| 55,30 | 2,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2.140,07 | 48,21 | 163,91 | 129,10 | 220,73 | 23,73 | 95,40 | 161,27 | 6,44 | 7,68 | 36,25 | 22,26 | 135,99 | 54,13 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 301,58 | 0,89 | 2,30 | 4,65 | 66,47 | 13,55 | 16,90 | 9,99 | 5,80 | 6,06 | 25,32 | 1,47 | 8,55 | 8,09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 52,15 |
|
|
| 13,47 | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 16,29 | 8,14 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 39,16 | 4,01 |
|
| 11,10 |
| 0,81 | 0,26 | 1,30 | 0,87 | 0,09 |
| 15,99 |
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
Xã Hàm Tử | Xã Hồng Tiến | Xã Liên Khê | Xã Nhuế Dương | Xã Ông Đình | Xã Phùng Hưng | Xã Tân Châu | Xã Tân Dân | Xã Thành Công | Xã Thuần Hưng | Xã Tứ Dân | Xã Việt Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (21) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.855,20 | 88,91 | 394,41 | 72,13 | 60,13 | 155,97 | 273,32 | 166,60 | 483,35 | 130,85 | 23,69 | 168,66 | 129,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.023,58 |
| 289,57 | 0,25 | 32,19 | 11,22 | 154,73 |
| 116,64 | 63,70 | 15,78 |
| 124,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.012,10 |
| 289,57 | 0,25 | 20,71 | 11,22 | 154,73 |
| 116,64 | 63,70 | 15,78 |
| 124,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 337,82 | 3,25 | 6,10 | 15,44 | 6,90 | 8,34 | 2,79 | 13,86 | 68,61 | 25,73 | 0,30 | 7,51 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2.140,07 | 69,59 | 55,71 | 39,34 | 17,54 | 135,59 | 99,80 | 137,71 | 296,55 | 34,34 | 1,12 | 142,48 | 5,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 301,58 | 15,44 | 32,58 | 16,90 | 3,50 | 0,82 | 15,80 | 12,46 | 1,55 | 7,08 | 6,49 | 18,67 | 0,25 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 52,15 | 0,63 | 10,45 | 0,20 |
|
| 0,20 | 2,57 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 39,16 | 1,00 | 2,20 | 0,80 | 0,10 |
|
| 0,18 | 0,43 | 0,02 |
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |
Tổng diện tích | Xã Đông Tảo | |||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) | (5) |
1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã (đất giao thông) | DHT | 0,05 | 0,05 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 410/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Hùng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra