Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 23 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 105/TTr-SGTVT ngày 05/12/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 02/STP-KSTTHC ngày 03/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (kèm theo danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện và UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Kon Tum: (100 TTHC) | |
I. Lĩnh vực Đường bộ: 68 | |
01 | Thủ tục xác nhận về việc đề nghị tạm dừng lưu hành đối với xe kinh doanh vận tải thuộc các hợp tác xã, doanh nghiệp kinh doanh vận tải. |
02 | Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu đối với xe bị tạm giữ phù hiệu, biển hiệu. |
03 | Thủ tục đề nghị xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ, chỉ sử dụng trong phạm vi đất thuộc quản lý của doanh nghiệp, hợp tác xã như: nhà ga, cảng, khu khai thác khoáng sản, nông, lâm nghiệp và xe ô tô dùng để sát hạch của tổ chức đào tạo dạy nghề lái xe. |
04 | Thủ tục đề nghị cấp phù hiệu lần đầu của xe nội bộ. |
05 | Thủ tục đề nghị cấp (lại) phù hiệu của xe nội bộ do bị mất, bị hư hỏng hoặc hết hiệu lực. |
06 | Thủ tục đề nghị cấp phù hiệu lần đầu của xe trung chuyển. |
07 | Thủ tục đề nghị cấp (lại) phù hiệu của xe trung chuyển do bị mất, bị hư hỏng hoặc hết hiệu lực. |
08 | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
09 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
10 | Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái |
11 | Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4. |
13 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
14 | Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
15 | Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi hết hạn, điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo. |
16 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
17 | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
18 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
19 | Thủ tục cấp giấy phép lái xe cho người học lái xe lần đầu trúng tuyển kỳ sát hạch |
20 | Thủ tục cấp giấy phép lái xe cho người học lái xe nâng hạng trúng tuyển kỳ sát hạch. |
21 | Thủ tục lập lại hồ sơ gốc giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải Kon Tum cấp. |
22 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe do Ngành Giao thông vận tải cấp. |
23 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc Phòng cấp. |
24 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 01/8/1995. |
25 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995. |
26 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài đối với người đăng ký cư trú, lưu trú, tạm trú hoặc định cư lâu dài tại Kon Tum. |
27 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
28 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe ô tô do quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên. |
29 | Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe mô tô do bị mất. |
30 | Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe ô tô do bị mất. |
31 | Thủ tục thẩm định hồ sơ thiết kế cải tạo xe cơ giới. |
32 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại. |
33 | Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia. |
34 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào. |
35 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại (kinh doanh vận tải). |
36 | Thủ tục gia hạn giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. |
37 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định. |
38 | Thủ tục đề nghị cấp phù hiệu (lần đầu) xe chạy tuyến cố định, xe buýt, xe taxi, xe vận chuyển hành khách theo hợp đồng, xe công ten nơ, xe tải, xe đầu kéo và cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch. |
39 | Thủ tục đề nghị cấp (lại) phù hiệu xe chạy tuyến cố định, xe buýt, xe taxi, xe vận chuyển hành khách theo hợp đồng, xe công ten nơ, xe tải, xe đầu kéo và cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch do bị mất, bị hư hỏng hoặc hết hiệu lực. |
40 | Thủ tục đề nghị xác nhận đăng ký biểu trưng (logo) của xe taxi, màu sơn của xe buýt. |
41 | Thủ tục đề nghị công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. |
42 | Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (cấp lần đầu). |
43 | Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh. |
44 | Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh do hết hạn Giấy phép |
45 | Thủ tục đề nghị cấp lại giấy phép do Giấy phép kinh doanh bị mất hoặc bị hư hỏng |
46 | Thủ tục tiếp nhận thông báo của đại lý bán vé. |
47 | Thủ tục tiếp nhận thông báo của đại lý vận tải hàng hóa. |
48 | Thủ tục tiếp nhận thông báo của dịch vụ thu gom hàng, dịch vụ chuyển tải, dịch vụ kho hàng. |
49 | Thủ tục tiếp nhận thông báo của dịch vụ cứu hộ vận tải đường bộ. |
50 | Thủ tục đăng ký giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định. |
51 | Thủ tục công bố đưa trạm dừng, nghỉ vào khai thác (Trừ trạm dừng, nghỉ trên quốc lộ). |
52 | Thủ tục đề nghị công bố lại trạm dừng nghỉ (Trừ trạm dừng, nghỉ trên quốc lộ) |
53 | Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia. |
54 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại. |
55 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện thương mại. |
56 | Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận CLV và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. |
57 | Thủ tục cấp Đăng ký biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu. |
58 | Thủ tục cấp Đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng. |
59 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
60 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
61 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng tạm thời. |
62 | Thủ tục sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. |
63 | Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký. |
64 | Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở hữu tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dụng chuyển đến. |
65 | Thủ tục cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn gốc. |
66 | Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng không thay đổi chủ sở hữu (nơi chuyển đi). |
67 | Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng không thay đổi chủ sở hữu (nơi chuyển đến). |
68 | Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng. |
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa: 13 TTHC | |
01 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
02 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
03 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
04 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
05 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
06 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
07 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
08 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
09 | Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
10 | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông. |
11 | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
12 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
13 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
III. Lĩnh vực Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông: 13 TTHC | |
01 | Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác (Đối với các dự án công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum) |
02 | Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác (Đối với các dự án công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum) |
03 | Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác (Đối với các dự án công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum) |
04 | Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác (Đối với các dự án công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum) |
05 | Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác (Đối với các đoạn, tuyến thuộc phạm vi mà Sở Giao thông vận tải Kon Tum được giao quản lý) |
06 | Thủ tục chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (Đối với các nút giao đấu nối liên quan đến đường cấp IV trở xuống mà Sở Giao thông vận tải Kon Tum được giao quản lý) |
07 | Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (Đối với các nút giao đấu nối liên quan đến đường cấp IV trở xuống mà Sở Giao thông vận tải Kon Tum được giao quản lý) |
08 | Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, tỉnh lộ (Đối với tuyến Sở Giao thông vận tải Kon Tum được giao quản lý) |
09 | Thủ tục chấp thuận xây dựng đấu nối tạm có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác |
10 | Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối tạm có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác. |
11 | Thủ tục cấp phép lưu hành cho xe bánh xích, xe quá tải, quá khổ trên đường bộ |
12 | Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở |
13 | Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán |
IV. Lĩnh vực Đăng kiểm: 05 TTHC | |
01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải. |
02 | Thủ tục cấp Tem nộp phí sử dụng đường bộ xe cơ giới. |
03 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo. |
04 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ. |
05 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới. |
V. Lĩnh vực Thanh tra: 01 TTHC | |
01 | Thủ tục giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: (03 TTHC) | |
01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận phương tiện thủy nội địa thô sơ đủ điều kiện hoạt động do bị mất. |
02 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận phương tiện thủy nội địa thô sơ đủ điều kiện hoạt động do (bị cũ, nát). |
03 | Thủ tục cấp (mới) Giấy chứng nhận phương tiện thủy nội địa thô sơ đủ điều kiện hoạt động. |
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: (02 TTHC) | |
01 | Thủ tục cấp (mới) biển hiệu cho người sử dụng xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa. |
02 | Thủ tục cấp lại biển hiệu cho người sử dụng xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa. |
Tổng cộng: 105 TTHC
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Giao thông vận tải có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Giao thông vận tải có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai
Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 41/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lại Xuân Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra