- 1Thông tư 25/2012/TT-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 26/2012/TT-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013
- 4Quyết định 858/QĐ-BGTVT năm 2014 hướng dẫn áp dụng hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành nhằm tăng cường quản lý chất lượng thiết kế và thi công mặt đường bê tông nhựa nóng đối với tuyến đường ô tô có quy mô giao thông lớn do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Thông tư 27/2014/TT-BGTVT về quản lý chất lượng vật liệu nhựa đường sử dụng trong xây dựng công trình giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 59/2014/TT-BTNMT quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công, viên chức ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị định 116/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
- 8Thông tư 06/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật thống kê 2015
- 10Luật khí tượng thủy văn 2015
- 11Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khí tượng thủy văn
- 12Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Thông tư 43/2017/TT-BTNMT về Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Thông tư 44/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô dôn - bức xạ cực tím do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Thông tư 42/2017/TT-BTNMT về quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Thông tư 41/2017/TT-BTNMT về Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 95/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Nghị định 78/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4099/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này “Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) năm 2020”.
Điều 2. Kinh phí thực hiện kế hoạch xây dựng TCVN trên do các Bộ, ngành xây dựng dự thảo TCVN chủ động cân đối từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2020 cấp cho các Bộ, ngành và các nguồn kinh phí tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân khác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
XÂY DỰNG TCVN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Lĩnh vực/đối tượng TCVN | Tên gọi TCVN | Phương thức xây dựng TCVN | Tổ chức biên soạn/ Ban kỹ thuật xây dựng TCVN | Thời gian thực hiện | Kinh phí dự kiến | Cơ quan đề xuất kế hoạch | ||||
Bắt đầu | Kết thúc | NSNN | Nguồn khác | ||||||||
Lĩnh vực phòng cháy chữa cháy | |||||||||||
1. |
| Phòng cháy chữa cháy - Xe ô tô chữa cháy téc nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá | Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
2. |
| Phòng cháy chữa cháy - Xe ô tô chữa cháy hóa chất - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá | Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
3. |
| Hệ thống phun sương cao áp - Thiết kế và lắp đặt | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá | Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
4. |
| Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Phương pháp thử và yêu cầu đối với phương tiện cá nhân dùng cho người chữa cháy có nguy cơ phơi với nhiệt và lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại các công trình - Phần 1: Yêu cầu chung | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá | Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
5. |
| Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Phương pháp thử và yêu cầu đối với phương tiện cá nhân dùng cho người chữa cháy có nguy cơ phơi với nhiệt và lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại các công trình - Phần 2: Tính tương thích | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá | Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
6. |
| Phương tiện PCCC cho nhà và công trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng. | Soát xét TCVN 3890:2009 | Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
7. |
| Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1: Yêu cầu chung | Soát xét TCVN 7661-1:2009 | Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Khí tượng thủy văn | |||||||||||
8. |
| Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 4: Vị trí, công trình quan trắc đối với trạm khí tượng trên cao, ô dôn - bức xạ cực tím và ra đa thời tiết | Xây dựng mới - Phát triển từ QCVN 46 : 2012/BTNMT Về Quan trắc khí tượng được ban hành tại Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT; Thông tư số 43/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết. | Tổng cục KTTV | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
9. |
| Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 5: Mốc giới và hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn | Xây dựng mới - Phát triển QCVN số QCVN 46 : 2012/BTNMT, Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT và QCVN 47:2012/BTNMT, TT 26/2012/TT-BTNNT - Thực thi Luật KTTV, Nghị định 38/2016/NĐ-CP | Tổng cục KTTV | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
10. |
| Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 10. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng thủy triều | Xây dựng mới Phát triển QCVN 47:2012/BTNMT, TT 26/2012/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài cơ sở “Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng tiêu chuẩn quan trắc thủy văn và hải văn” | Tổng cục KTTV | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
11. |
| Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 11. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông vùng sông ảnh hưởng thủy triều | Xây dựng mới Phát triển QCVN 47:2012/BTNMT, TT 26/2012/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài cơ sở “Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng tiêu chuẩn quan trắc thủy văn và hải văn” | Tổng cục KTTV | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
12. |
| Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 12. Quan trắc ra đa thời tiết | Xây dựng mới - Phát triển Thông tư số 44/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và Ô dôn - bức xạ cực tím; Thông tư số 43/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết; - Tài liệu hướng dẫn về thiết bị đo đạc và phương pháp quan trắc (CIMO) của Tổ chức khí tượng thế giới (WMO), WMO-No.8 | Tổng cục KTTV | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
13. |
| Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 13. Quan trắc khí tượng nông nghiệp | Xây dựng mới Tham khảo (94 TCN 20-2000): Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp; Quy phạm khảo sát khí tượng nông nghiệp trên đồng ruộng (đối với cây lúa, ngô, lạc, đậu tương) (94 TCN 21-2000) | Tổng cục KTTV | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
14. |
| Đánh giá chất lượng dự báo - phần 1: đánh giá chất lượng dự báo các yếu tố khí tượng | Xây dựng mới Phát triển Thông tư số 41/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng và từ các tài liệu nội bộ | Tổng cục KTTV | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
15. |
| Đánh giá chất lượng dự báo - phần 2: đánh giá chất lượng dự báo các yếu tố thủy văn | Xây dựng mới - Phát triển Thông tư số 42/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thủy văn và QCVN về dự báo, cảnh báo lũ và từ các tài liệu nội bộ | Tổng cục KTTV | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
16. |
| Trạm khí tượng thủy văn tự động - Hồ sơ kỹ thuật điện tử | Xây dựng mới Chuẩn hóa trên cơ sở hồ sơ trạm hiện hành và các tài liệu hướng dẫn của Tổ chức Khí tượng quốc tế tại WMO-No.8; Tài liệu Quy chuẩn kỹ thuật, WMO-No.49; Tài liệu Hướng dẫn về Hệ thống quan trắc toàn cầu, WMO-No.544 | Tổng cục KTTV | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Địa chất khoáng sản | |||||||||||
17. |
| Điều tra, đánh giá địa chất môi trường- Phương pháp thành lập bản đồ tổng liều bức xạ gamma tự nhiên. | Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT 06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
18. |
| Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp phân vùng môi trường phóng xạ tự nhiên. | Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
19. |
| Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân Phần 1. Xác định nồng độ hơi thủy ngân - Phương pháp đo | Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ “Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
20. |
| Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân Phần 2. Xác định nồng độ hơi thủy ngân - Phương pháp đánh giá chất lượng tài liệu. | Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
21. |
| Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân Phần 3. Xác định nồng độ hơi thủy ngân Phương pháp xử lý, đánh giá kết quả. | Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
22. |
| Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân Phần 4. Phương pháp thành lập | Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
23. |
| Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Detector vết hạt nhân Phần 1. Đo Detector vết hạt nhân | Xây dựng mới | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
24. |
| Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Detector vết hạt nhân Phần 2. Phương pháp xử lý và phân tích tài liệu Detector vết hạt nhân. | Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
25. |
| Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-Phương pháp đo phổ gamma để xác định hoạt độ của U, Th, K trong đất phủ. | Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
26. |
| Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-Phương pháp thành lập bản đồ hoạt độ phóng xạ riêng trong đất phủ. | Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ “Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
27. |
| Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp thành lập bản đồ tổng hoạt độ phóng xạ trong tầng đất phủ | Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
28. |
| Đất, đá và quặng - Xác định hàm lượng tantal, niobi - Phương pháp phổ khối lượng ICP-MS | Xây dựng mới Phát triển từ tiêu chuẩn cơ sở TCCS 03/XH:2012 | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
29. |
| Đất, đá và quặng - Xác định hàm lượng vết một số nguyên tố - Phương pháp phổ khối lượng ICP- MS | Xây dựng mới Phát triển từ TCCS 01/XH:2017 | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
30. |
| Đất, đá và quặng - Xác định tên đá - Phương pháp phân tích thạch học | Xây dựng mới Phát triển từ tài liệu tiêu chuẩn nội bộ PTN, Khảo sát khảo nghiệm thực tế. | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
31. |
| Đất, đá và quặng - Xác định hàm lượng các khoáng vật quặng - Phương pháp phân tích khoáng tướng | Xây dựng mới Phát triển từ tài liệu tiêu chuẩn nội bộ PTN, Khảo sát khảo nghiệm thực tế. | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
32. |
| Đất, đá và quặng - Sa khoáng ven biến - Xác định hàm lượng các khoáng vật bằng phương pháp trọng sa | Xây dựng mới Phát triển từ TCCS 01:2010/ĐCKS | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
33. |
| Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 10. Nội dung đo vẽ các thành tạo xâm nhập | Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
34. |
| Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 11. Nội dung đo vẽ địa mạo | Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
35. |
| Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 12. Nội dung điều tra di sản địa chất. | Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
36. |
| Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 13. Điều tra khoáng sản sơ bộ | Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
37. |
| Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 14. Điều tra khoáng sản chi tiết | Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
38. |
| Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 15. Chuyên đề điều tra địa chất thủy văn | Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
39. |
| Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1.50.000 phần đất liền: Phần 16. Chuyên đề điều tra địa chất công trình | Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT | Tổng cục ĐCKSVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Viễn thám | |||||||||||
40. |
| Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia | Xây dựng mới Phát triển từ kết quả đề tài nghiên cứu cấp cơ sở | Cục Viễn thám quốc gia | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
41. |
| Cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia | Xây dựng mới Kế thừa, phát triển kết quả dự án | Cục Viễn thám quốc gia | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Biến đổi khí hậu | |||||||||||
42. |
| Sản phẩm xốp sử dụng chất trợ nở có tính cháy - Yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu liên quan | Cục Biến đổi khí hậu | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Quản lý đất đai | |||||||||||
43. |
| Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai Quốc gia - Yêu cầu về dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | Xây dựng mới Xây dựng phát triển Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai | Tổng cục Quản lý đất đai | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
44. |
| Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai Quốc gia - Yêu cầu về dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | Xây dựng mới Xây dựng phát triển Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai | Tổng cục Quản lý đất đai | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
45. |
| Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai Quốc gia - Yêu cầu về dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | Xây dựng mới Xây dựng phát triển Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai | Tổng cục Quản lý đất đai | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
46. |
| Chai chứa khí hóa lỏng bằng vật liệu Composite | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá | Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực I - Cục An toàn lao động | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
47. |
| Mặt đường bê tông nhựa sử dụng cho sân bay - Thi công và nghiệm thu | - Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: STAC 2009 - Guide to the application of standards - Bituminous mixtures and surface dressings for airport pavements LPC 2007 Bituminous Mixtures Design Guide | Cục Hàng không Việt Nam | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
48. |
| Bê tông phun trong công trình hầm giao thông - Thi công và nghiệm thu | - Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: ACI 506.2-13 Specification for Shotcrete | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
49. |
| Bê tông nhựa - Phương pháp thử xác định khả năng kháng nứt bằng mô hình uốn dầm bán nguyệt SCB (Semi-Circular Bending). | - Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: + AASHTO TP 124-2016 Standard method of test for determining the fracture potential of asphalt mixtures using semicircular bend geometry (SCB) at intermediate temperature; + ASTM D8044-2016: Standard Test Method for Evaluation of Asphalt Mixture Cracking Resistance using the Semi-Circular Bend Test (SCB) at Intermediate Temperatures. | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
50. |
| Mặt đường bê tông nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu | - Sửa đổi bổ sung; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: - TCVN 8819:2011 Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu - TCVN 8820:2011 Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall - Quyết định 858/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014; Thông tư 27/2014/TT-BGTVT của Bộ GTVT | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
51. |
| Nhựa đường phân cấp theo đặc tính làm việc - phương pháp xác định hoặc kiểm tra cấp nhựa | - Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: - AASHTO R29-2015, Grading or Verifying the Performance Grade of an Asphalt Binder - AASHTO M320-2017, Specification For Performance - Graded Asphalt Binder. TCVN***:2019 “Nhựa đường phân cấp theo đặc tính làm việc - Yêu cầu kỹ thuật” (Bộ GTVT đang xây dựng) | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
52. |
| Cầu đường sắt - Tiêu chuẩn thiết kế Bao gồm các phần: - Phần 8. Gối cầu, khe co giãn, lan can, thiết bị chống rơi dầm - Phần 9. Thiết kế địa kỹ thuật (nền móng cho mố trụ, tường chắn, cống và kết cấu vùi) - Phần 10. Thiết kế cầu chịu động đất | - Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: + EN 1990 (Eurocode 0) đến EN 1999 (Eurocode 9), EN1337 (Gối cầu), EN 10080, EN10138 (Thép thường và DUL), EN288 (Hàn),... + California Design Criteria (2012), Arema (Volume 2), + TCVN 11823: 2017 Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ, + Một số TCVN, ASTM,... khác (về bê tông, khảo sát, thí nghiệm,...) | Viện KHCN GTVT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
53. |
| Gối cầu cao su cốt bản thép có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | - Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: BS EN 1337-1:2000, BS EN 1337-2:2004, BS EN 1337-3:2005 | Viện KHCN GTVT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
54. |
| Mặt đường bê tông nhựa - Phương pháp đo và đánh giá độ chặt bê tông nhựa bằng thiết bị điện từ tiếp xúc bề mặt | - Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: + AASHTO T343-12 Standard method of test for Density of In-Place Hot Mix Asphalt (HMA) Pavement by Electronic Surface Contact Devices; + ASTM D7113/D7113M-10 Standard Test Method for Density of Bituminous Paving Mixture in Place by the Electromagnetic Surface Contact Methods | Viện KHCN GTVT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
55. |
| Tà vẹt và tấm đỡ bê tông | - Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: EN 13230-1; EN 13230-2; EN 13230-3; EN 13230-4; EN 13230-5 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
56. |
| Hệ thống thông tin phục vụ chạy tàu | - Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: Electronic railway equipment - Train communication network (TCN) - Part 1: General architecture (IEC 61375-1:2012) | Cục Đường sắt Việt Nam | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
57. |
| Tương thích điện từ - Tiêu chuẩn chung: Miễn nhiễm điện từ đối với môi trường công nghiệp | - Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 6-2: Generic standards - Immunity standard for industrial environments IEC 61000-6-2:2016 | Cục Đường sắt Việt Nam | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
58. |
| Tương thích điện từ - Yêu cầu về phát xạ đối với môi trường công nghiệp | - Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 6-4: Generic standards - Emission standard for industrial environments IEC 61000-6-4:2018 | Cục Đường sắt Việt Nam | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
59. |
| Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm - Bảo vệ chống trượt bánh xe | - Xây dựng mới; - Tài liệu làm căn cứ xây dựng: - EN 15595:2018 - Railway applications - Braking - Wheel slide protection | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
60. |
| Giàn cố định trên biển - Phần 13: Tính toàn vẹn của kết cấu trong khai thác | - Xây dựng mới; - Tài liệu làm căn cứ xây dựng: API Recommended Practice 2sim First Edition, November 2014, Structural Integrity Management of Fixed Offshore Structures | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
61. |
| Phương tiện giao thông đường bộ - Tấm báo hiệu phía sau cho xe hạng nặng và dài - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: Regulation no. 70: uniform provisions concerning the approval of rear marking plates for heavy and long vehicles | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
62. |
| Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - An toàn điện, nối đất và mạch hồi lưu - Phần 3: Tương tác lẫn nhau của hệ thống điện xoay chiều và hệ thống điện một chiều | - Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 50122-3 Railway applications - Fixed installations Electrical safety, earthing and the return circuit - Part 3: Mutual Interaction of a.c. and d.c. traction systems | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
63. |
| Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Nguyên tắc bảo vệ đối với hệ thống kéo điện AC và DC | - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng TCVN: EN 50633 Railway applications - Fixed installations Protection principles for AC and DC electric fraction systems | Viện Khoa học và Công nghệ | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Công nghệ thông tin | |||||||||||
64. |
| Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật mật mã- Chữ ký số RECDSA | Nội dung tiêu chuẩn được xây dựng dựa trên việc thừa kế nội dung của tiêu chuẩn GOST R34.10-2012 | Viện Khoa học - Công nghệ mật mã/ Ban Cơ yếu Chính phủ | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
65. |
| Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật mật mã- Mã khối Magma và Kuznyechik | Thuật toán mã khối mô tả trong tiêu chuẩn này được xây dựng dựa trên tài liệu: Tiêu chuẩn GOST R 34.12-2015 ban hành ngày 19/06/2015 có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 | Viện Khoa học - Công nghệ mật mã/ Ban Cơ yếu Chính phủ | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
66. |
| Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật mật mã-Hàm băm Streebog | Nội dung tiêu chuẩn được xây dựng dựa trên việc thừa kế nội dung của tiêu chuẩn GOST R 34.11-2012 | Viện Khoa học -Công nghệ mật mã/ Ban Cơ yếu Chính phủ | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Văn hóa | |||||||||||
67. |
| Thông tin và tư liệu - Liên kết hệ thống mở - Xác định dịch vụ mượn liên thư viện | Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 10160:2015 | Thư viện Quốc gia Việt Nam | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
68. |
| Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử, kiến trúc nghệ thuật - Yêu cầu thiết kế. | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu, đề tài nghiên cứu, sách hướng dẫn chuyên môn cho công việc thiết kế; kinh nghiệm thực tiễn qua các lần lập hồ sơ thiết kế trong công tác tu bổ, bảo quản, phục hồi một số công trình di tích | Viện Bảo tồn di tích. | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Thể dục thể thao | |||||||||||
69. |
| Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị cầu lông - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 1509:2008 | Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
70. |
| Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị quần vợt - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 1510:2004 | Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
71. |
| Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị bóng rổ - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 1270:2005 | Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
72. |
| Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị bóng chuyền - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 1271:2014 | Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
73. |
| Thiết bị sân tập thể thao - Bóng bàn - Phần 1: Bàn bóng bàn, các yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 14468-1:2015 | Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
74. |
| Thiết bị sân tập thể thao - Bóng bàn - Phần 2: Cột lắp ráp lưới - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 14468-2:2015 | Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
75. |
| Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với các chương trình giới thiệu để lặn biển | Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 11121:2017 | Trường Đại học TDTT Đà Nẵng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
76. |
| Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo thợ lặn giải trí - Phần 1: Cấp 1 -Thợ lặn giám sát | Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24801-1:2014 | Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
77. |
| Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo thợ lặn giải trí - Phần 2: cấp độ 2 - Thợ lặn tự trị | Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24801-2:2014 | Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
78. |
| Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo thợ lặn giải trí - Phần 3: cấp độ 3 - Người hướng dẫn lặn | Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24801-3:2014 | Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
79. |
| Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo giáo viên hướng dẫn lặn - Phần 1: Cấp 1 | Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24802-1:2014 | Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
80. |
| Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo giáo viên hướng dẫn lặn - Phần 2: Cấp độ 2 | Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24802-2:2014 | Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
81. |
| Mặt sân tổng hợp dành cho các sân thể thao ngoài trời - Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 14877:2013 | Trường Đại học Thể dục thể thao TP. Hồ Chí Minh | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
82. |
| Mặt sân thể thao dành cho khu thể thao đa năng trong nhà - Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 14904:2006 | Trường Đại học Thể dục thể thao TP. Hồ Chí Minh | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
83. |
| Mặt sân thể thao - mặt sân cỏ nhân tạo và dạng thảm có lỗ chuyên dùng cho các môn thể thao ngoài trời - Phần 1: Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật bề mặt sân cỏ nhân tạo dành cho bóng đá, khúc côn cầu, bóng bầu dục, tennis và các môn thể thao đa năng | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 15330-1:2013 | Trường Đại học Thể dục thể thao TP.Hồ Chí Minh | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
84. |
| Mặt sân thể thao - mặt sân cỏ nhân tạo và dạng thảm có lỗ chuyên dùng cho các môn thể thao ngoài trời - Phần 2: Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật bề mặt sân dạng thảm có lỗ dành cho tennis và các môn thể thao đa năng | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 15330-2:2017 | Trường Đại học Thể dục thể thao TP.Hồ Chí Minh | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
85. |
| Mặt sân thể thao - Xác định tỷ lệ thấm nước | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 12616:2013 | Trường Đại học Thể dục thể thao TP. Hồ Chí Minh | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
86. |
| Bề mặt cho các khu thể thao - Xác định tính chất bền kéo của bề mặt thể thao tổng hợp | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 12230:2003 | Trường Đại học TDTT TP. Hồ Chí Minh | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
87. |
| - Thiết bị leo núi - Dây phụ kiện - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 564:2014 | Viện Khoa học TDTT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
88. |
| Thiết bị leo núi - Cáp treo - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 566:2017 | Viện Khoa học TDTT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
89. |
| Thiết bị leo núi - Kẹp dây - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 567:2013 | Viện Khoa học TDTT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
90. |
| Thiết bị leo núi - Dây leo núi cơ động - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử. | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 892:2012+A1:2016 | Viện Khoa học TDTT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
91. |
| Thiết bị leo núi - Đinh móc - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 893:2010 | Viện Khoa học TDTT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
92. |
| Thiết bị leo núi - Thiết bị phanh hãm - Phần 1: Thiết bị phanh hãm có khóa được hỗ trợ thủ công, yêu cầu an toàn và phương pháp thử | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 15151-1:2012 | Viện Khoa học TDTT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
93. |
| Thiết bị leo núi - Thiết bị phanh hãm - Phần 2: Thiết bị phanh hãm bằng tay, yêu cầu an toàn và phương pháp thử | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 15151-2:2012 | Viện Khoa học TDTT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
94. |
| Thiết bị tập luyện thể dục ngoài trời được lắp đặt cố định - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử | Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 16630:2015 | Trung tâm HL TT Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
95. |
| - Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng trên và trong nước - Phần 1: Phân loại, vật liệu, yêu cầu chung và phương pháp thử | Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 25649-1:2017 | Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
96. |
| Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng trên và trong nước - Phần 2: Thông tin người tiêu dùng | Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-2:2017 | Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
97. |
| Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng trên và trong nước - Phần 3: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp A | Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-3:2017 | Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
98. |
| Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng trên và trong nước - Phần 4 Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp B | Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-4:2017 | Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
99. |
| Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng trên và trong nước - Phần 5: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp C | Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-5:2017 | Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
100. |
| Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng trên và trong nước - Phần 6: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp D | Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-6:2017 | Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
101. |
| Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng trên và trong nước - Phần 7: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp E | Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-7:2017 | Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Phương pháp kiểm nghiệm Mỹ phẩm | |||||||||||
102. |
| Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Thẩm định phương pháp phân tích cho các kết quả trong phân tích mỹ phẩm bằng kỹ thuật HPLC | Xây dựng mới, tham khảo ISO 12787:2011 | Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
103. |
| Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Hướng dẫn thiết lập phương pháp phân tích mỹ phẩm. | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu hài hòa ASEAN về mỹ phẩm | -nt- | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
104. |
| Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Các phương pháp phân tích cho sàng lọc và định lượng các kim loại nặng trong mỹ phẩm. | Xây dựng mới, tham khảo ISO/TR 7276:2014 | -nt- | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
105. |
| Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Phát hiện và định lượng Diethanolamine (DEA) trong mỹ phẩm bằng kỹ thuật GC/MS | Xây dựng mới, tham khảo ISO/TR 18818:2017 | -nt- | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
106. |
| Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Phát hiện Diethylene Glycol and Ethylene Glycol trong kem đánh răng bằng phương pháp GC/MS. | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu US-FDA và hài hòa ASEAN về mỹ phẩm | -nt- | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
107. |
| Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Xác định salicylic acid trong mỹ phẩm bằng kỹ thuật HPLC | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu hài hòa ASEAN về mỹ phẩm | -nt- | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
108. |
| Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Xác định glycolic acid và lactic acid (alpha-hydroxy acid) trong mỹ phẩm bằng kỹ thuật HPLC | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu hài hòa ASEAN về mỹ phẩm | -nt- | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
109. |
| Thực phẩm - Xác định hoạt tính enzyme α-amylase (Ceralpha Units/g or ml). | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official method 2002.01 | Viện ATVSTP QG | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
110. |
| Thực phẩm - Xác định hoạt tính enzyme papain | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official Method 971.16 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
111. |
| Thực phẩm - Xác định hoạt tính enzyme Pepsin | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official Method 971.09 | nt- | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
112. |
| Thực phẩm - Xác định hàm lượng Fructan (inulin/FOS) | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official method 999.03 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
113. |
| Sản phẩm ngũ cốc - Xác định hàm lượng tinh bột tổng số - Phương pháp Enzyme Amyloglucosidase - α-Amylase và quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official method 996.11 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
114. |
| Thực phẩm - Xác đinh hàm lượng chlorophyll tổng số. Phương pháp quang phổ | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official method 942.04 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
115. |
| Thực phẩm - Xác định hàm lượng tanin. Phương pháp chuẩn độ | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC 955.35 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
116. |
| Thực phẩm - Phát hiện Cyclospora và Cryptosporidium trong thực phẩm | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Bacteriological Analytical Manual, Chapter 19a | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
117. |
| Hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật - Quy trình thử nghiệm độc cấp tính đường miệng | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: OECD 423 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
118. |
| Hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật - Quy trình thử nghiệm độc cấp tính hô hấp | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: OECD 403 | nt | .2020 | 2021 |
|
|
| ||
119. |
| Định lượng ngô biến đổi gen dòng TC1507 bằng kỹ thuật RT-PCR | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: JRC - IRMM | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
120. |
| Định lượng ngô biến đổi gen dòng MON89034 bằng kỹ thuật RT-PCR | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: JRC - IRMM | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
121. |
| Định lượng ngô biến đổi gen dòng MON863 bằng kỹ thuật RT-PCR | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: JRC - IRMM | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
122. |
| Định lượng ngô biến đổi gen dòng NK603 bằng kỹ thuật RT-PCR | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: IRC - IRMM | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
123. |
| Xác định hàm lượng Alpha Lipoic acid bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: USP 30 - Dietary Supplements | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
124. |
| Xác định hàm lượng Silymarin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: USP 30 - Dietary Supplements | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
125. |
| Xác định hàm lượng Valerenic acid bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: USP 30 - Dietary Supplements | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
126. |
| Xác định hàm lượng thủy ngân. Phương pháp phân hủy nhiệt hỗn hổng và quang phổ hấp thụ nguyên tử (DMA-80) | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: EPA 7473 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Lĩnh vực Dược | |||||||||||
127. |
| Acarbose | Xây dựng mới | Trung tâm Dược điển Dược thư VN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
128. |
| Carmelose | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
129. |
| Gemfibrozil | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
130. |
| Medroxyprogesteron acetat | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
131. |
| Meropenem trihydrat | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
132. |
| Mesalazin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
133. |
| Metoprolol succinat | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
134. |
| Metoprolol tartrat | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
135. |
| Moxifloxacin hydroclorid | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
136. |
| Natri hydroxyd | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
137. |
| Nước siêu tinh khiết | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
138. |
| Ribavirin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
139. |
| Sertralin hydrochlorid | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
140. |
| Simethicon | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
141. |
| Spironolacton | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
142. |
| Sucralfat | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
143. |
| Sulfasalazin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
144. |
| Valsartan | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
145. |
| Bột pha hỗn dịch uống sucrafat | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
146. |
| Bột pha tiêm cefepim | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
147. |
| Bột pha tiêm meropenem | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
148. |
| Nang celecoxib | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
149. |
| Nang gemfibrozil | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
150. |
| Nang nifuroxazid | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
151. |
| Nang tramadol | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
152. |
| Thuốc nhỏ mắt moxifloxacin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
153. |
| Viên nén abacavir | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
154. |
| Viên nén acarbose | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
155. |
| Viên nén celecoxib | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
156. |
| Viên nén gemfibrozil | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
157. |
| Viên nén lopinavir + ritonavir | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
158. |
| Viên nén metoprolol tartrat | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
159. |
| Viên nén moxifloxacin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
160. |
| Viên nén nhai sucrafat | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
161. |
| Viên nén ribavirin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
162. |
| Viên nén spironolacton | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
163. |
| Viên nén tamoxifen | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
164. |
| Viên nén valsartan | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
165. |
| Viên nén giải phóng kéo dài felodipin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
166. |
| Carvedilol | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
167. |
| Citicolin natri | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
168. |
| Clobetasol propionat | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
169. |
| Clomifen citrat | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
170. |
| Curcumin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
171. |
| Dindanosin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
172. |
| Emtricitabin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
173. |
| Lysin hydroclorid | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
174. |
| Mifepriston | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
175. |
| Montelukas natri | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
176. |
| Nimodipin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
177. |
| Ondansetron hydroclorid | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
178. |
| Oxytoxin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
179. |
| Sildenafil citrat | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
180. |
| Tadalafil | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
181. |
| Tenofovir disoproxil fumarat | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
182. |
| Tyrosin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
183. |
| Bột pha hỗn dịch attapulgit | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
184. |
| Nang emtricitabin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
185. |
| Thuốc tiêm citicolin natri | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
186. |
| Thuốc tiêm oxytoxin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
187. |
| Thuốc tiêm terbutalin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
188. |
| Viên nén bisoprolol | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
189. |
| Viên nén carvedilol | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
190. |
| Viên nén clomifen | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
191. |
| Viên nén mifepriston | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
192. |
| Viên nén montelukas | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
193. |
| Viên nén nhai dindanosin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
194. |
| Viên nén nimodipin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
195. |
| Viên nén sildenafil | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
196. |
| Viên nén tadalafil | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
197. |
| Viên nén tenofovir disoproxil fumarat | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
198. |
| Viên nén terbutalin | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
199. |
| Cỏ sữa lá nhỏ | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
200. |
| Cỏ sữa lá to | Xây dựng mới | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Trang thiết bị y tế | |||||||||||
201. |
| Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu gốm - Phần 1: Vật liệu sứ có nhôm tinh chất cao | Chấp nhận ISO 6474-1:2010 | Viện TTB&CT Y tế | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
202. |
| Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu gốm - Phần 2: Vật liệu composite dựa trên một ma trận nhôm độ tinh khiết cao với zirconia tăng cường | Chấp nhận ISO 6474-2:2012 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
203. |
| Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 1: Đổ vào chai thủy tinh | Chấp nhận ISO 8536-1:2011 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
204. |
| Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 2: Đóng chai truyền dịch | Chấp nhận ISO 8536-2:2010 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
205. |
| Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 3: nắp nhôm cho chai truyền dịch | Chấp nhận ISO 8536-3:2009 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
206. |
| Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 4: Bộ kim tiêm dùng một lần | Chấp nhận ISO 8536-4:2010/Adm1 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
207. |
| Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 5: Bộ kim tiêm buret dùng một lần | Chấp nhận ISO 8536-5:2004 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
208. |
| Kim tiêm vô khuẩn sử dụng một lần, có hoặc không có kim, đối với insulin | Chấp nhận ISO 8537:2007 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
209. |
| Tim mạch cấy ghép và bộ phận nhân tạo - Máy thẩm tách máu, lọc tách máu, lọc máu và cô đặc máu | Chấp nhận ISO 8637:2010 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
210. |
| Tim mạch cấy ghép và bộ phận nhân tạo - Tuần hoàn ngoài cơ thể với máy thẩm tách máu, lọc tách máu và lọc máu | Chấp nhận ISO 8638:2010 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
211. |
| Phục hồi và phân tích vật cấy ghép phẫu thuật - Phân tích vật cấy ghép phẫu thuật bằng kim loại | Chấp nhận ISO 12891-2:2000 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
212. |
| Phục hồi và phân tích vật cấy ghép phẫu thuật - Phân tích vật cấy ghép phẫu thuật bằng nhựa | Chấp nhận ISO 12891-3:2000 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
213. |
| Thiết bị hô hấp - màn hình trẻ sơ sinh - yêu cầu cụ thể | Chấp nhận ISO 18778:2005 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
214. |
| Thiết bị tiêm dùng trong y tế - Phần 1: ống thuốc bột tiêm | Chấp nhận ISO 9187-1:2010 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
215. |
| Thiết bị tiêm dùng trong y tế - Phần 2: Điểm cắt (OPC) ống | Chấp nhận ISO 9187-2:2010 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
216. |
| Khuôn làm bằng chất dẻo kết hợp cho các lọ truyền và tiêm - Yêu cầu và phương pháp thử | Chấp nhận ISO 10985:2009 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
217. |
| Thiết bị điện y tế - Triển khai thực hiện hướng dẫn hoạt động cho sự nhận biết người bệnh bằng cách sử dụng nhiệt kế lâm sàng | Chấp nhận ISO/TR 13154:2009 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
218. |
| Thiết bị điện y tế - Phần 2-67: Các yêu cầu cơ bản về an toàn cơ bản và hoạt động thiết yếu của thiết bị bảo dưỡng oxy | Chấp nhận ISO 80601-2-67:2014 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
219. |
| Di chuyển hệ thống oxy lỏng dùng trong y tế - yêu cầu cụ thể | Chấp nhận ISO 18777:2005 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
220. |
| Cấy ghép tim mạch và cơ quan nhân tạo - Hệ thống bắc cầu tim phổi - Bộ lọc máu động mạch | Chấp nhận ISO 15675:2009 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
221. |
| Cấy ghép tim mạch và cơ quan nhân tạo - Hệ thống chứa vỏ cứng trong mổ tim hở/tĩnh mạch (có hoặc không có lọc) và túi chứa tĩnh mạch mềm | Chấp nhận ISO 15674:2009 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
222. |
| Mô cấy và cơ quan nhân tạo - Máy lọc huyết tương | Chấp nhận ISO 13960:2010 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
223. |
| Thiết bị y tế chẩn đoán trong ống nghiệm - Đo lường số lượng trong các mẫu có nguồn gốc sinh học - Yêu cầu đối với tài liệu tham khảo được chứng nhận và nội dung tài liệu hỗ trợ | Chấp nhận ISO 15194:2009 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
224. |
| Hệ thống xét nghiệm chẩn đoán trong ống nghiệm - Các yêu cầu đối với hệ thống theo dõi glucose máu trong việc tự kiểm tra bệnh đái tháo đường | Chấp nhận ISO 15197:2013 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
225. |
| Phòng thí nghiệm y tế lâm sàng - Các thiết bị y tế chẩn đoán trong ống nghiệm - Xác nhận các quy trình kiểm soát chất lượng của người sử dụng bởi nhà sản xuất | Chấp nhận ISO 15198:2004 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
226. |
| Kiểm tra phòng thí nghiệm lâm sàng và các thiết bị y tế trong ống nghiệm - Yêu cầu đối với các hệ thống giám sát trong ống nghiệm để tự kiểm tra liệu pháp chống đông bằng thuốc uống | Chấp nhận ISO 17593:2007 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
227. |
| Y khoa trong phòng thí nghiệm - Các yêu cầu đối với các phòng thí nghiệm đo lường tham chiếu | Chấp nhận ISO 15195:2003 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
228. |
| Kiểm tra phòng thí nghiệm lâm sàng - Các tiêu chuẩn đối với các loại chất làm đông agar Mueller-Hinton khử nước và canh để thử nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh | Chấp nhận ISO/TS 16782:2016 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
229. |
| Phòng thí nghiệm y tế - Thuốc thử cho nhuộm vật liệu sinh học - Hướng dẫn cho người sử dụng | Chấp nhận ISO/TS 17518:2015 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
230. |
| Các hệ thống xét nghiệm chẩn đoán trong ống nghiệm - Các quy trình kiểm tra trong ống nghiệm dựa trên axit nucleic để phát hiện và xác định các mầm bệnh vi sinh - Phần 1: Yêu cầu chung, thuật ngữ và định nghĩa | Chấp nhận ISO/TS 17822-1:2014 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
231. |
| Phòng thí nghiệm y tế - Hướng dẫn cài đặt phòng thí nghiệm của ISO 15189:2003 | Chấp nhận ISO/TS 22869:2005 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
232. |
| Xét nghiệm tại chỗ (POCT) - Yêu cầu về chất lượng và năng lực | Chấp nhận ISO 22870:2016 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
233. |
| Đánh giá sinh học các thiết bị y tế - Phần 33: Hướng dẫn các xét nghiệm để đánh giá gen độc tố - Bổ sung ISO 10993-3 | Chấp nhận ISO/TS 10993-33:2015 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
234. |
| Đánh giá sinh học các thiết bị y tế - Hướng dẫn tiến hành đánh giá sinh học trong quy trình quản lý rủi ro | Chấp nhận ISO/TS 15499:2016 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
235. |
| Đánh giá sinh học về tim mạch của các thiết bị y tế - Hướng dẫn về cấy ghép có thể hấp thụ | Chấp nhận ISO/TS 37137:2014 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
236. |
| Tiệt trùng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Bức xạ - Sự biến đổi của liều khử trùng đã chọn: Phương pháp VdmaxSD | Chấp nhận ISO/TS 13004:2013 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
237. |
| Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 1: Yêu cầu chung, thuật ngữ, định nghĩa và các thí nghiệm | Chấp nhận ISO 15883-1:2006 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
238. |
| Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 2: Yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng bằng nhiệt dùng cho dụng cụ phẫu thuật, thiết bị gây mê, bát, đĩa, bình thu, dụng cụ, đồ thủy tinh, | Chấp nhận ISO 15883-2:2006 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
239. |
| Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 3: Các yêu cầu và thử nghiệm cho các máy khử trùng bằng máy khử trùng sử dụng nhiệt cho thùng chứa chất thải của con người | Chấp nhận ISO 15883-3:2006 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
240. |
| Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 4: Yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng hóa học cho nội soi nhiệt | Chấp nhận ISO 15883-4:2008 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
241. |
| Máy giặt-khử trùng - Phần 5: Kiểm tra chất lỏng thải ra và các phương pháp để chứng minh hiệu quả làm sạch | Chấp nhân ISO/TS 15883-5:2005 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
242. |
| Máy giặt-khử trùng - Phần 6: Yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng bằng nhiệt dùng cho các thiết bị y tế không xâm lấn, không nguy cấp và thiết bị y tế chăm sóc sức khỏe | Chấp nhận ISO 15883-6:2011 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
243. |
| Máy giặt- khử trùng - Phần 7: Các yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng hóa học đối với các thiết bị y tế không chịu nhiệt không xâm lấn, không nguy cấp và thiết bị y tế chăm sóc sức khỏe | Chấp nhận ISO 15883-7:2016 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
244. |
| Khử trùng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Nhiệt ẩm - Phần 2: Hướng dẫn áp dụng ISO 17665-1 | Chấp nhận ISO/TS 17665-2:2009 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
245. |
| Khử trùng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Nhiệt ẩm - Phần 3: Hướng dẫn việc chỉ định một thiết bị y tế cho một họ sản phẩm và xử lý phân loại để khử trùng bằng hơi nước | Chấp nhận ISO/TS 17665-3:2013 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
246. |
| Thiết bị gây mê và hô hấp - Đường thở khí quản | Chấp nhận ISO 5364:2016 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
247. |
| Thiết bị gây mê và hô hấp - Ống soi thanh quản cho nội thông khí quản | Chấp nhận ISO 7376:2009 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
248. |
| Thiết bị gây mê và hô hấp - Đường thở và đầu nối trực tràng | Chấp nhận ISO 11712:2009 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
249. |
| Hướng dẫn về quản lý đường thở trong quá trình phẫu thuật laser đường thở trên | Chấp nhận ISO/TR 11991:1995 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
250. |
| Các ống khí quản phổi - Sự định cỡ và ghi nhãn | Chấp nhận ISO 16628:2008 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
251. |
| Thiết bị gây mê và hô hấp - Các hệ thống và bộ phận xông khí | Chấp nhận ISO 27427:2013 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
252. |
| Kim hạ áp dùng một lần - Màu mã hóa để nhận biết | Chấp nhận ISO 6009:2016 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
253. |
| Kim tiêm dưới da vô trùng dùng một lần - Các yêu cầu và phương pháp kiểm tra | Chấp nhận ISO 7864:2016 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
254. |
| Nha khoa - Kim tiêm vô trùng dùng một lần | Chấp nhận ISO 7885:2010 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
255. |
| Kim tiêm dưới da vô trùng dùng một lần - Phần 1: Xy lanh dùng cho bơm tiêm điện | Chấp nhận ISO 7886-2:1996 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
256. |
| Ống kim tiêm bằng thép không gỉ để sản xuất thiết bị y tế - Yêu cầu và phương pháp thử. | Chấp nhận ISO 9626:2016 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
257. |
| Ống tiêm nha khoa | Chấp nhận ISO 9997:1999 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
258. |
| Bảo vệ tổn thương kim khâu mũi nhọn - Yêu cầu và phương pháp kiểm tra - Các tính năng bảo vệ kim khâu mũi nhọn đối với kim tiêm dưới da dùng một lần, dụng cụ để đặt cho ống thông và kim dùng để lấy mẫu máu | Chấp nhận ISO 23908:2011 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
259. |
| Phòng thí nghiệm thủy tinh và đồ nhựa - Các ống để đo tốc độ lắng đọng hồng cầu theo phương pháp Westergren | Chấp nhận ISO 13079:2011 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
260. |
| Thực hành về liều lượng chiếu xạ máu | Chấp nhận ISO/ASTM 51939:2017 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
261. |
| Đầu nối lỗ nhỏ cho chất lỏng và khí trong các ứng dụng chăm sóc sức khỏe - Phần 20: Các phương pháp thử thông thường | Chấp nhận ISO 80369-20:2015 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
262. |
| Thiết bị gây mê và hô hấp - ống mở thông khí quản - Phần 1: ống và bộ phận nối để sử dụng ở người lớn | Chấp nhận ISO 5366-1:2000 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
263. |
| Thiết bị gây mê và hô hấp - ống mở thông khí quản - Phần 3: Ống mở khí quản nhi | Chấp nhận ISO 5366-3:2001 | nt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Phân bón | |||||||||||
264. |
| Phân bón - Xác định hàm lượng Dicyandiamide (DCD) | Xây dựng mới (Fertilizers - Determination of dicyandiamide - Method using highperformance liquid chromatography (HPLC) EN 15360) | Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm thuốc BVTV phía Bắc | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
265. |
| Phân bón - Xác định hàm lượng glutamate | Liquid chromatographic and spectrofluorimetric determination of aspartame and glutamate in foodstuffs following fluorescamine fluorigenic labeling (Analytica Chimica Acta, 270 (1992) 45-53) | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
266. |
| Phân bón - Xác định hàm lượng hoạt chất axit Algilic | Quantitative determination of alginic acid in pharmaceutical formulations using capillary electrophoresis | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
267. |
| Phân bón - Xác định hàm lượng chất điều hòa sinh trưởng nhóm Paclobutrazol | HPLC Analysis of Fungicide Paclobutrazol on Coresep 100 Mixed-Mode Column | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
268. |
| Phân bón - Xác định hàm lượng chất điều hòa sinh trưởng nhóm Nitrophenolate | Determination of Priority Pollutant Phenols; Determination of toxic nitrophenols in the atmosphere | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
269. |
| Phân bón - Xác định hàm lượng chất điều hòa sinh trưởng nhóm Cytokinin | New Methods of Qualitative and Quantitative Analysis of Cytokinins (Michal Karády); Analytical methods for cytokinins | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
270. |
| Phân bón - Phương pháp xác định tỷ trọng | TCVN 3731 : 2007 (ISO 758 : 1976) Sản phẩm hóa học dạng lỏng sử dụng trong công nghiệp - Xác định khối lượng riêng ở 20 0C. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
271. |
| Phân bón: Xác định độ PH | - Testing Methods for Fertilizers (2016); - TCVN 5979 : 2007 Chất lượng đất - Xác định pH. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
272. |
| Phân bón vi sinh vật - Định lượng Pseudomosas spp trong phân bón | The RHAPSODY Agar® method for the enumeration of Pseudomonas spp. in food NF VALIDATION - Validation of alternative analytical methods - Application to food microbiology ISO 17468-2016. Microbiology of the food chain - Technical requirements and guidance on establishment or revision of a standardized reference method TCVN 7185:2002. Phân hữu cơ vi sinh vật. TCVN 12105:2018. Phân bón vi sinh vật - Lấy mẫu | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
273. |
| Phân bón - xác định hàm lượng Chitosan | Khảo nghiệm thực tế tại các phòng thử nghiệm | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
274. |
| Phân bón - xác định hàm lượng Selen (Se) | TCVN 6183 : 1996, Chất lượng nước - Xác định selen phương pháp trắc phổ nguyên tử (kỹ thuật hydrua); SMEWW 3114 B : 2017, Standard methods for examination of water and wastewater; EPA 3050 B, Acid digestion of sediments, sludges and soils | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
275. |
| Phân bón - xác định hàm lượng bạc (Ag) | TCVN 8246 : 2009, Chất lượng đất - Xác định kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; EPA 3050 B, Acid digestion of sediments, sludges and soils | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
276. |
| Phân bón - xác định hàm lượng nhôm (Al) | TCVN 6657 : 2000, Chất lượng nước - Xác định nhôm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử; TCVN 8246 : 2009, Chất lượng đất - Xác định kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; EPA 3050 B, Acid digestion of sediments, sludges and soils | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
277. |
| Phân bón - xác định hàm lượng Natri (Na) | TCVN 6196-3 : 2000, Chất lượng nước - Xác định kali và natri; TCVN 8562:2010, Phân bón - Phương pháp xác định kali tổng số. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Bảo vệ thực vật | |||||||||||
278. |
| Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất đồng (II) oxide | CIPAC E Copper 44/TC/M/3. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
279. |
| Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Rệp sáp vảy đen Ross Lindingaspis rossi (Maskell) | Diaspididae of the World 2.0 | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
280. |
| Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Nhện đỏ Chi lê Brevipalpus chilensis Baker | Flat Mites of the World, 2019 | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
281. |
| Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với ngài đục quả đào Carposina sasakii Matsumura | Seung-Yeol Lee, Kwang-Shik Choi, Kyung-Hee Choi, Tae-Myung Yoon, Hee-Young Jung, 2013. Morphological Differences between Larvae of the Oriental Fruit Moth (Grapholita molesta Busck) and the Peach Fruit Moth (Carposina sasakii Matsumura) in Korea. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
282. |
| Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ gây hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với ngài hại sồi dẻ Cydia latiferreana Walsingham và ngài đục quả óc chó Cydia pomonella Linnaeus | TortAI, 2019. Tortricids of Agricultural Importance | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
283. |
| Quy trình giám định tuyến trùng thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Globodera rostochiensis và Globodera pallida | Sturhan D. and Brzeski M. W. (1991) Stem and bulb nematodes, Ditylenchus spp. In: Manual of agricultural nematology (Ed. William R. Nickle). Marcel Dekker, INC. New York, USA. 423 - 464; Hooper D. J. (1973); Ditylenchus destructor, C. I. H. Description of plant parasitic nematodes, Set 2, No 21. CAB International, Wallingford, UK.H20 | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
284. |
| Quy trình giám định tuyến trùng gây hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Rhadinaphelenchus cocophilus | Sturhan D. and Brzeski M. W. (1991) Stem and bulb nematodes, Ditylenchus spp. In: Manual of agricultural nematology (Ed. William R. Nickle). Marcel Dekker, INC. New York, USA. 423 - 464; Hooper D. J. (1973); Ditylenchus destructor, C. I. H. Description of plant parasitic nematodes, Set 2, No 21. CAB International, Wallingford, UK.H20 | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
285. |
| Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm cây dược liệu | Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
286. |
| Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm hoa, cây cảnh | Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
287. |
| Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm cây lâm nghiệp | Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
288. |
| Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử nano bạc trong thuốc bảo vệ thực vât. | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu của ISO/TC229 | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
289. |
| Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Pentoxazone | CIPAC Handbook. - Manual pesticides | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
290. |
| Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Chlorobromo isocyanuric acid | CIPAC Handbook. - Manual pesticides | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
291. |
| Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất ZnSO4.7H2O | CIPAC Handbook. - Manual pesticides | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
292. |
| Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Humic acid | CIPAC Handbook. - Manual pesticides | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
293. |
| Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất nhóm Auxin | Identification and quantitation of auxins in plants by liquid chromatography/electro spray ionization ion trap mas spectrometryˮ, published online in Wiley interScience (www.interscience.wile y.com), DOI: 10.1002/rcm.3642 Current analytical methods for plant auxin quantification- a review”, analytica Chimica Acta, journal homepage: HPLC-based in quantification of indole-3-acetic acid in the primary root tip of maize”, JNBT, Vol 3, No1, pp.40-45. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
294. |
| Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất nhóm Cytokinin | Analysis of cytokinins by immunoassay and high performance liquid chromatography of in vitro cultivated dianthus caryophyllus”, Bulg, J.Plant physiol., 1996, 22(3-4), 95-104 Analytical methods for cytokinins”, Trends in Analytical Chemistry, Vol.28, No.3, 2009 New methods of Qualitative and Quantitative Analysis of Cytokinis”, Palacký university Olomouc faculty of science, laboratory of growth regulators & department of botany. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
295. |
| Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Thiram | - Manual on the development and use of FAO specifications for plant protection products, 2010. - Manual pesticides. - Phương pháp thử - CIPAC/24/1-a, Thiram. - Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
296. |
| Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Indanofan | - Manual on the development and use of FAO specifications for plant protection products, 2010. - Manual pesticides. - Phương pháp thử - CIPAC - Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
297. |
| Phần phụ lục khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc bảo vệ thực vật trên đồng ruộng | Ciba-Geigy: Manual for Field Trials in Plant Protection. Third Edition | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
298. |
| Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm cây lương thực | Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
299. |
| Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm cây rau | Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
300. |
| Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây công nghiệp (cả dài ngày và ngắn ngày) | Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
301. |
| Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây công nghiệp (cả dài ngày và ngắn ngày) | Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
302. |
| Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây ăn quả | Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết môt số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. |
|
|
|
|
|
| ||
303. |
| Quy trình thiết lập và giám sát vùng trồng | Tiêu chuẩn quốc tế số 01 về Các nguyên tắc kiểm dịch thực vật liên quan đến thương mại quốc tế (Phytosanitary Principle of Plant quarantine as Related to International trade, 1995). Tiêu chuẩn số 4 về Yêu cầu thiết lập vùng không nhiễm dịch hại.m 1995 Tiêu chuẩn số 8 về Xác định tình trạng dịch hại trong một vùng, 1998. Tiêu chuẩn số 11. Phân tích nguy cơ dịch hại đối với dịch hại kiểm dịch thực vật, bao gồm phân tích nguy cơ về môi trường và sinh vật sống biến đổi gen, 2004. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
304. |
| Yêu cầu đối với một phòng thử nghiệm giám định sinh vật gây hại thực vật | Tiêu chuẩn quốc tế số 27 (Diagnostic protocols for reagulated pest) Basic requirement for quality management in plant pest diagnostic laboratories PM7/84. Eropean and Meditemanean Plant Protection Organization Standard for Transitional facilities for the identification of organisms. Mistitry for Primary industries Matua. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
305. |
| Quy trình giám định nấm gây hại thực vật - Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Polycrytalum pustulans (M.N. Owen & Makef) M.B Ellis | CABI (2018) Crop Protection Compedium. Diseases, Pests and Disorders of Potatoes: A Color Handbook, 2008, Stuart J. Wale, Harold Wiliam Platt, Nigel D. Cattlin. | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
306. |
| Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật- Phần XX: Yêu cầu cụ thể đối với Potato spindle tuber viroid | CABI (2018) Crop Protection Compedium | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
307. |
| Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật- Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với vi khuẩn Pantoea stewartii (Smith) Mergaert | CABI (2018) Crop Protection Compedium Bacterial Diseases of Crop Plants, 2017, Suresh G. Borkar, Rupert Anand Yumlembam | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
308. |
| Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật- Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Alfalfa mosaic virus | CABI (2018) Crop Protection Compedium Pests, Diseases and Disorders of Peas and Beans: A Colour Handbook, 2007, Anthony J. Biddle, Nigel Cattlin | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
309. |
| Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật- Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Drosophila suzukii Matsumura | CABI, 2019. Crop protection compendium online OEPP/EPPO, 2013. Bulletin OEPP/EPPO Bulletin 43(3), p417-424. Diagnostic protocol for Drosophila suzukii. PM 7/115(1). Josh Vlach, 2013. Identifying Drosophila suzukii. Oregon Department of Agriculture | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
310. |
| Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật - Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Caliothrips fasciatus (Pergande) | Australian Pest and Diseases Image Library (PaDIL). Thrips of New Zealand: World Thysanoptera: | Cục Bảo vệ thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản | |||||||||||
311. |
| Phôi bò đông lạnh | Xây dựng mới | Cục Chăn nuôi | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
312. |
| Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nấm men và chủng probiotic | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: EN 15789:2009 | Cục Chăn nuôi | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
313. |
| Thức ăn chăn nuôi - phân lập và định lượng Enterococus (E.Faecium)spp | Tài liệu làm căn cứ xây dựng: EN 15788:2009 | Cục Chăn nuôi | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Thú y | |||||||||||
314. |
| Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần xxx: Bệnh do Bonamia ostreae/ exitiosa trên nhuyễn thể | Xây dựng mới, tham khảo sổ tay OIE về chẩn đoán bệnh | Cục Thú y | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
315. |
| Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh u nhầy ở thỏ (Myxomatosis) | Xây dựng mới, tham khảo OIE Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals 2014. Chapter 2.6.1. Myxomatossis | Cục Thú y | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
316. |
| Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y - Phép thử độ thuần khiết | Xây dựng mới, tham khảo tài liệu ASEAN | Cục Thú y | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
317. |
| Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Lở mồm long móng | Xây dựng mới, Tài liệu làm căn cứ xây dựng | Cục Thú y | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
318. |
| Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Cúm gia cầm | Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE, ASEAN | Cục Thú y | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
319. |
| Bệnh Thủy sản - Quy trình chẩn đoán bệnh sán lá 16 móc (Dactylogyrosis) ở cá | Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE | Cục Thú y | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
320. |
| Bệnh Thủy sản - Quy trình chẩn đoán bệnh sán lá Dollfustrema sp ở cá da trơn | Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE | Cục Thú y | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
321. |
| Bệnh Thủy sản - Quy trình chẩn đoán bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi (Infectious Haematopoietic Necrosis - IHN) | Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE | Cục Thú y | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
322. |
| Quy trình chẩn đoán bệnh tỵ thư | Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE | Cục Thú y | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
323. |
| Quy trình chẩn đoán bệnh ORT ở gà | Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE | Cục Thú y | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
324. |
| Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng sulfonamids bằng sắc ký lỏng khối phổ LC-MS/MS | Xây dựng mới, tham khảo một số tiêu chuẩn cơ sở, bài báo quốc tế | Cục Thú y | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
325. |
| Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh lao bò | Soát xét TCVN 8400-10:2011 | Cục Thú y | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
326. |
| Quy trình lấy mẫu kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Cục Thú y | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
327. |
| Quy trình lấy mẫu kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Cục Thú y | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Lâm nghiệp | |||||||||||
328. |
| Sản phẩm đồ gỗ - Bàn ghế ngoài trời - Yêu cầu chất lượng | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
329. |
| Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm gỗ - Thử nghiệm và phân loại độ bền sinh học của gỗ và các sản phẩm từ gỗ với các tác nhân sinh học. | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
330. |
| Viên nén gỗ | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
331. |
| Phương pháp xác định thế tích thân cây gỗ từ đường kính gốc. | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
332. |
| Phương pháp xác định diện tích rừng bị thiệt hại | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
333. |
| Mẫu tiêu bản côn trùng - Yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
334. |
| Rừng phòng hộ đầu nguồn - Yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
335. |
| Vườn thực vật: Phần 1. Vườn sưu tập thực vật | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
336. |
| Mẫu tiêu bản thực vật rừng - Yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
337. |
| Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài ngập mặn: Phần xx. Vẹt dù | Xây dựng mới trên cơ sở tham khào tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
338. |
| Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài ngập mặn: Phần xx. Mắm đen | Xây dựng mới ưên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
339. |
| Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài ngập mặn: Phần xx. Bần chua | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
340. |
| Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài trồng rừng ven biển: Phần xx. Cóc hành | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
341. |
| Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ: Phần xx: Trôm | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
342. |
| Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ: Phần xx: Gió bầu | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
343. |
| Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ: Phần xx: Sơn tra | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
344. |
| Ván gỗ nguyên - Yêu cầu kỹ thuật | Xây dụng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
345. |
| Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Tông dù | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
346. |
| Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Pơ mu | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
347. |
| Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Chò chỉ | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
348. |
| Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Bồ đề | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
349. |
| Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Lim xanh | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
An toàn thực phẩm | |||||||||||
350. |
| Thịt mát - Phần 3: Thịt gia cầm | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Cục QLCL nông lâm sản và Thủy sản | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Thủy lợi, phòng chống thiên tai | |||||||||||
351. |
| Quy trình khảo sát, đánh giá diễn biến lòng sông, bờ biển | Soát xét TCVN 8303:2009, Quy trình sơ họa diễn biến lòng sông | Tổng cục Phòng chống thiên tai | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
352. |
| Thành phần khối lượng khảo sát địa hình - Phần 1. Công trình đê điều | Soát xét TCVN 8481:2010, Công trình đê điều - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình | Tổng cục Phòng chống thiên tai | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
353. |
| Thành phần khối lượng khảo sát địa hình - Phần 2. Công trình phòng, chống sạt lở | Soát xét TCVN 8481:2010, Công trình đê điều - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình | Tổng cục Phòng chống thiên tai | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
354. |
| Thành phần khối lượng khảo sát địa chất - Phần 1. Công trình đê điều | Soát xét TCVN 10404:2015, Công trình đê điều - Khảo sát địa chất công trình | Tổng cục Phòng chống thiên tai | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
355. |
| Thành phần khối lượng khảo sát địa chất - Phần 2. Công trình phòng, chống sạt lở | Soát xét TCVN 10404:2015, Công trình đê điều - Khảo sát địa chất công trình | Tổng cục Phòng chống thiên tai | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
356. |
| Gia cố bảo vệ mái bằng công nghệ Vegetation Mat - Phần 1. Yêu cầu kỹ thuật | Từ Kết quả NCKH, Tham khảo tiêu chuẩn Hàn Quốc | Tổng cục Thủy lợi | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
357. |
| Gia cố bảo vệ mái bằng công nghệ Vegetation Mat - Phần 2. Yêu cầu trong thi công và nghiệm thu | Từ Kết quả NCKH, Tham khảo tiêu chuẩn Hàn Quốc | Tổng cục Thủy lợi | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
358. |
| Kết cấu bê tông thủy công toàn khối - Phần 1. Yêu cầu thiết kế; | Soát xét, sửa đổi TCVN 4116:1985 | Cục Quản lý xây dựng công trình | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
359. |
| Kết cấu bê tông thủy công toàn khối - Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu | Soát xét TCVN 4453:1995, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu | Cục Quản lý xây dụng công trình | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
360. |
| Thiết kế neo trong đất | Giáo trình Tính toán thiết kế neo trong đất | Cục Quản lý xây dựng công trình | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
361. |
| Công trình thủy lợi - Cọc xi măng đất thi công theo phương pháp Jet-Grouting - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu cho xử lý nền đất yếu | Soát xét TCVN 9906:2014, Công trình thủy lợi - Cọc xi măng đất thi công theo phương pháp Jet Grouting - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu cho xử lý nền đất yếu | Cục Quản lý xây dựng công trình | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
362. |
| Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hồ đào và trong hồ khoan tại hiện trường | Soát xét TCVN 8731:2012, Đất xây dựng công trình thủy lợi. - Phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hố đào và hố khoan tại hiện trường | Cục Quản lý xây dựng công trình | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
363. |
| Tính toán thấm nền công trình | Soát xét TCVN 9143:2012, Công trình thủy lợi - Tính toán đường viền thấm dưới đất của đập trên nền không phải là đá |
|
|
|
|
|
| ||
364. |
| Công trình thủy lợi - Trạm bơm tưới tiêu nước - Yêu cầu thiết kế thiết bị động lực và cơ khí | Sửa đổi, bổ sung TCVN 9141:2012 |
|
|
|
|
|
| ||
365. |
| Công trình thủy lợi - Trạm bơm tưới tiêu nước - Yêu cầu cung cấp điện và điều khiển | Sửa đổi, bổ sung TCVN 9142:2012 |
|
|
|
|
|
| ||
366. |
| Công trình thủy lợi - Đập bê tông và bê tông cốt thép - Phần 1. Yêu cầu thiết kế | Sửa đổi, bổ sung TCVN 9137:2012 |
|
|
|
|
|
| ||
367. |
| Công trình thủy lợi - Đập bê tông và bê tông cốt thép - Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật trong thi công và nghiệm thu | Sửa đổi, bổ sung TCVN 9137:2012 Tham khảo TCNN | Cục Quản lý xây dựng công trình | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Cơ điện nông nghiệp | |||||||||||
368. |
| Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Khả năng nâng của cơ cấu treo 3 điểm phía sau | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
369. |
| Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Thử công suất của trục trích công suất | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Thủy sản | |||||||||||
370. |
| Giống cá nước ngọt (Cá chiên, cá Anh vũ, cá chạch sông) - Yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu | Tổng cục Thủy sản | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Nông sản thực phẩm | |||||||||||
371. |
| Nhân hạt điều | Rà soát, điều chỉnh TCVN 4850:2010 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Trồng trọt | |||||||||||
372. |
| Giống cây lương thực có hạt - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng. Phần 1: Lúa | Tham khảo QCVN 01-55:2011/BNNPTN, Kết quả khảo nghiệm các giống lúa | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
373. |
| Giống cây lương thực có hạt - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng. Phần 2: Ngô | Tham khảo QCVN 01-56:2011/BNNPTNT; Kết quả khảo nghiệm các giống ngô | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
374. |
| Giống cây công nghiệp lâu năm - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng Phần 1: Cà phê | Xây dựng mới/ Kết quả khảo nghiệm các giống cà phê đã được công nhận | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
375. |
| Giống cây ăn quả - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng. Phần 1: Cam | Kết quả khảo nghiệm các giống cam đã được công nhận | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
376. |
| Giống cây ăn quả - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng. Phần 2: Bưởi | Kết quả khảo nghiệm các giống bưởi đã được công nhận | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
377. |
| Giống cây ăn quả - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng. Phần 3: Chuối | Kết quả khảo nghiệm các giống chuối đã được công nhận | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
378. |
| Giống cây ăn quả lâu năm - Tiêu chuẩn cây đầu dòng, vườn đầu dòng Phần 1: Cam | Tài liệu về công nhận cây đầu dòng của một số tỉnh, thành phố; Kết quả nghiên cứu khoa học về cam | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
379. |
| Giống cây ăn quả lâu năm - Tiêu chuẩn cây đầu dòng, vườn đầu dòng Phần 2: Bưởi | Tài liệu về công nhận cây đầu dòng của một số tỉnh, thành phố; Kết quả nghiên cứu khoa học về bưởi | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
380. |
| Giống cây ăn quả lâu năm - Tiêu chuẩn cây đầu dòng, vườn đầu dòng Phần 3: Chuối | Tài liệu về công nhận cây đầu dòng của một số tỉnh, thành phố; Kết quả nghiên cứu khoa học về chuối | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
381. |
| Giống cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây đầu dòng, vườn đầu dòng Phần 1: Cà phê | Xây dựng mới/Tài liệu về công nhận cây đầu dòng của một số tỉnh, thành phố; Kết quả nghiên cứu khoa học về cà phê | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
382. |
| Giống cây lương thực có hạt - Sản xuất giống. Phần 1: Lúa lai; | Soát xét bổ sung TCVN 11840:2017 | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
383. |
| Giống cây lương thực có hạt - Sản xuất giống. Phần 2: Ngô lai; | Soát xét bổ sung TCVN 12181:2018 | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
384. |
| Giống cây lương thực có hạt - Sản xuất giống. Phần 3: Cây tự thụ | Soát xét bổ sung TCVN 12182:2018; Khảo sát thực tế | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
385. |
| Giống cây công nghiệp lâu năm - Sản xuất giống Phần 1: Cà phê | Xây dựng mới/ Quy trình sản xuất các giống cà phê đã được công nhận | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
386. |
| Giống cây ăn quả - Sản xuất giống Phần 1: Cam | Quy trình sản xuất các giống cam đã được công nhận | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
387. |
| Giống cây ăn quả - Sản xuất giống Phần 2: Bưởi | Quy trình sản xuất các giống bưởi đã được công nhận | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
388. |
| Giống cây ăn quả - Sản xuất giống Phần 3: Chuối | Quy trình sản xuất các giống chuối đã được công nhận | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
389. |
| Phương pháp lấy mẫu vật liệu nhân giống | Xây dựng mới | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
390. |
| Giống cây lương thực có hạt - Khảo nghiệm DUS Phần 2: Lúa | Tham khảo QCVN 01-65:2011/BNNPTNT/ Kết quả nghiên cứu, khảo nghiệm các giống lúa; Khảo sát thực tế | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
391. |
| Giống cây lương thực có hạt - Khảo nghiệm DUS Phần 3: Ngô | Tham khảo QCVN 01-66:2011/BNNPTNT; Kết quả nghiên cứu, khảo nghiệm các giống ngô; Khảo sát thực tế | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
392. |
| Giống cây công nghiệp lâu năm - Khảo nghiệm DUS Phần 1. Cây cà phê | Guidelines for the Conduct of Tests for Distinctness, Uniformity and Stability of Oranges varieties - TG/249/1; Kết quả khảo nghiệm giống cà phê | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
393. |
| Giống cây ăn quả - Khảo nghiệm DUS Phần 1: Cam | Guidelines for the Conduct of Tests for Distinctness, Uniformity and Stability of Oranges varieties - TG/202/1; Kết quả khảo nghiệm giống cam | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
394. |
| Giống cây ăn quả - Khảo nghiệm DUS Phần 2: Bưởi | Guidelines for the Conduct of Tests for Distinctness, Uniformity and Stability of Oranges varieties - TG/204/1; Kết quả khảo nghiệm giống bưởi | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
395. |
| Giống cây ăn quả - Khảo nghiệm DUS Phần 3: Chuối | Xây dựng trên cơ sở kết quả khảo nghiệm giống chuối | Cục Trồng trọt | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
396. |
| Thạch cao dùng để sản xuất xi măng | Soát xét TCVN 9807:2013 Tham khảo GB/T 21371-2008 | Viện Vật liệu xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
397. |
| Tro bay làm nguyên liệu thay thế sét sản xuất clanke xi măng poóc lăng | Tham khảo TCVN 6071:2013 Các PPT có liên quan | Viện Vật liệu xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
398. |
| Tro bay dùng cho sản xuất gạch đất sét nung | Tham khảo TCVN 4353:1986 ASTM C618 - 15 BS EN 450-1:2012 | Viện Vật liệu xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
399. |
| Kính xây dựng - Lắp kính an ninh - Phân loại và thử nghiệm độ bền chống đột nhập | Chấp nhận ISO 16936-1÷4:2005 | Trung tâm tư vấn kỹ thuật - thương mại | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
400. |
| Kính xây dựng - Ủ nhiệt kính tôi nhiệt an toàn | Chấp nhận ISO 20657:2017 | Trung tâm tư vấn kỹ thuật - thương mại | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
401. |
| Kính xây dựng - Lắp kính an ninh - Phân loại và thử nghiệm độ bền chống đạn | Chấp nhận ISO 16935:2007 | Trung tâm tư vấn kỹ thuật - thương mại | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
402. |
| Khoan kích ngầm - Yêu cầu kỹ thuật đối với vỏ ống bê tông cốt thép dùng cho hệ thống thoát nước | JSWAS-A2, Jacking Reinforced Concrete Pipes for Sewerage (Nominal Diameter 800 - 3000) | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
403. |
| Cọc - Phương pháp thí nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh đẩy ngang | ASTM D3966 / D3966M -07(2013) : Standard Test Methods for Deep Foundations Under Lateral Load | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
404. |
| Nhà cao tầng - Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công | Soát xét TCVN 9346:2012 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
405. |
| Móng cần cẩu tháp - Tiêu chuẩn thiết kế | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| |||
406. |
| Móng bè và móng hộp cho nhà cao tầng - Yêu cầu về thiết kế và thi công | JGJ 6-2011, Technical code for tall building raft foundations and box foundations; EN 1997-1 “Eurocode 7: Geotechnical design - Part 1: General rules”; BS 8004 2015 “Code of practice for foundations” | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
407. |
| Hố ga bê tông cốt thép lắp ghép đúc sẵn - Giếng thăm hình trụ | ASTM C478- Standard specification for Precast concrete Manhole; C497- stadard test methods for concrete pipe, manhole.; JIS A 5317- Reinforced concrete manhole blocks for sewerage, CSA 257-14- Standards for concrete pipe and manhole | Hội Bê tông Việt Nam | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
408. |
| Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế” sang TCVN | Tham khảo TCXDVN 29:1991 - | Hội Môi trường xây dựng Việt Nam | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
409. |
| Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế | Soát xét TCVN 5573:2011 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
410. |
| Kết cấu gạch đá - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | Soát xét TCVN 4085:2011 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
411. |
| Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử | Soát xét TCVN 3105:1993 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
412. |
| Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt | Soát xét TCVN 3106:1993 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
413. |
| Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp VEBE xác định độ cứng | Soát xét TCVN 3107:1993 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
414. |
| Hỗn hợp bê tông nặng- Phương pháp xác định khối lượng thể tích | Soát xét TCVN 3108:1993 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
415. |
| Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định tách vữa và độ tách nước | Soát xét TCVN 3109:1993 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
416. |
| Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp phân tích thành phần | Soát xét TCVN 3110:1993 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
417. |
| Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí | Soát xét TCVN 3111:1993 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
418. |
| Bê tông nặng - Phương pháp thử xác định khối lượng riêng | Soát xét TCVN 3112:1993 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
419. |
| Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ hút nước | Soát xét TCVN 3113:1993 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
420. |
| Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ mài mòn | Soát xét TCVN 3114:1993 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
421. |
| Bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích | Soát xét TCVN 3115:1993 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
422. |
| Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước | Soát xét TCVN 3116:1993 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
423. |
| Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ co | Soát xét TCVN 3117:1993 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
424. |
| Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén | Soát xét TCVN 3118:1993 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
425. |
| Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường kéo khi bửa | Soát xét TCVN 3119:1993 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
426. |
| Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường kéo khi uốn | Soát xét TCVN 3120:1993 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
427. |
| Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh | Soát xét TCVN 5726:1993 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
428. |
| Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm | Soát xét TCVN 9357:2012 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
429. |
| Vật liệu tái chế từ phế thái xây dựng làm lớp mỏng đường giao thông đô thị Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử | JIS A 5001:2008 - Crushed stone for road construction (Japan); JIS A 5015:2013 - Iron and steel slag for road construction (Japan); | Trường Đại học xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
430. |
| Sơn - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán | JIS K 5601-4-1:2012 Testing methods for paint components- Part 4: Analysis for components emitted from film-Section 1: Determination of Formaldehyde emission. | Viện Vật liệu xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
431. |
| Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn | Soát xét TCVN 4030:2003 | Viện Vật liệu xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
432. |
| Kính xây dựng - Kính gương. Phương pháp thử | Soát xét TCVN 7625:2007 | Viện Vật liệu xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
433. |
| Kính gương. Kính gương tráng bạc bằng phương pháp hóa học ướt. Yêu cầu kỹ thuật | Soát xét TCVN 7624:2007 | Viện Vật liệu xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
434. |
| Xỉ lò cao dùng để sản xuất xi măng, Xi măng poóc lăng xỉ lò cao | Soát xét TCVN 4315:2007 TCVN 4316:2007 | Viện Vật liệu xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
435. |
| Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình | Soát xét TCVN 9401:2012 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
436. |
| Cột điện thép tự đứng dạng tháp rỗng: tiêu chuẩn thiết kế | ASCE/SEI 10-15 - Design of Latticed Steel Transmission Structures; ASCE Manual No. 74, Guidelines for Electric Transmission Structural Loading | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
437. |
| Hệ mặt dựng nhôm kính - tiêu chuẩn kỹ thuật | Tiêu chuẩn JGJ 102-2003, kết hợp tham khảo các tiêu chuẩn nước ngoài (Mỹ, Úc...), | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
438. |
| Yêu cầu an toàn giàn giáo | ANSI/ASSE A10.8-2011 Scaffolding Safety Requirements | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
439. |
| Sàn nâng di động xây dựng - Thiết kế, tính toán, yêu cầu an toàn và phương pháp thử nghiệm | ISO 16368:2010 Mobile elevating work platforms - Design, calculations, safety requirements and test methods | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
440. |
| Cột chống kiểu ống lồng trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật và thiết kế | BS EN 1065:1999 Adjustable telescopic steel props. Product specifications, design and assessment by calculation and tests | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
441. |
| Máy và thiết bị xây dựng - Máy trộn bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và thông số | ISO 18650-1:2004 Building construction machinery and equipment - Concrete mixers - Part 1: Vocabulary and general specifications | Trường Đại học Xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
442. |
| Máy và thiết bị xây dựng - Máy trộn bê tông - Phần 2: Quy trình xác định thông số kỹ thuật | ISO 18650-2:2014 Building construction machinery and equipment - Concrete mixers - Part 2: Procedure for examination of mixing efficiency | Trường Đại học Xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
443. |
| Máy và thiết bị xây dựng - Máy đầm trong dùng đầm bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và thông số thương mại | ISO 18651-1:2011 Building construction machinery and equipment - Internal vibrators for concrete - Part 1: Terminology and commercial specifications | Trường Đại học Xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
444. |
| Máy và thiết bị xây dựng - Máy đầm ngoài dùng đầm bê tông | ISO 18652:2005 Building construction machinery and equipment - External vibrators for concrete | Trường Đại học Xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
445. |
| Máy và thiết bị xây dựng - Bơm bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và thông số thương mại | ISO 21573-1:2014 Building construction machinery and equipment - Concrete pumps - Part 1: Terminology and commercial specifications | Trường Đại học Xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
446. |
| Máy và thiết bị xây dựng - Bơm bê tông - Phần 2: Quy trình xác định thông số kỹ thuật | ISO 21573-2:2008 Building construction machinery and equipment - Concrete pumps - Part 2: Procedure for examination of technical parameters | Trường Đại học Xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
447. |
| Bê tông khối lớn - Thi công và nghiệm thu | Soát xét TCVN 9341:2012 ACI 207-1R-05 Buidl to Mas Coverete ACI 207-4R-Cooling and insulating systems for mass coverete ACI-211.1. Standart Practice for Seleting Propotion fo Normal, Heavy weight an Mass converet. ACI-207-96-Mass Coverete | Hội Kết cấu và Công nghệ xây dựng Việt Nam | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
448. |
| Chất lượng môi trường không khí trong nhà ở và nhà công cộng. | Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu | Hội Môi trường Xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
449. |
| Cấp nước bên trong nhà và công trình - Thuật ngữ và định nghĩa; Thoát nước bên trong nhà và công trình - Thuật ngữ và định nghĩa. | Soát xét 02 tiêu chuẩn: TCVN 4037:1985 TCVN 4038:1985 | Hội Môi trường xây dựng Việt Nam | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
450. |
| Tiêu chuẩn chiếu sáng đường hầm đô thị (cho xe cơ giới và người đi bộ) | Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu | Hội Môi trường Xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
451. |
| Nguyên tắc thiết kế tiết kiệm năng lượng cho nhà ở đơn lẻ và tòa nhà thương mại nhỏ | Soát xét 02 tiêu chuẩn: TCVN 4037:1985 TCVN 4038:1985 ISO 13153:2012- Framework of the design process for energy-saving single-family residential and small commercial buildings | Hội Môi trường xây dựng Việt Nam | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
452. |
| Trường Mầm non - Yêu cầu thiết kế | Nghiên cứu soát xét TCVN 3907:2011, | Viện Kiến trúc Quốc gia | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
453. |
| Trường Tiểu học - Yêu cầu thiết kế | Nghiên cứu soát xét TCVN 8793:2011, | Viện Kiến trúc Quốc gia | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
454. |
| Trường Trung học - Yêu cầu thiết kế | Nghiên cứu soát xét TCVN 8794:2011, | Viện Kiến trúc Quốc gia | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
455. |
| Siêu thị - Yêu cầu thiết kế | Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu | Viện Kiến trúc Quốc gia | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
456. |
| Công trình xanh - Hướng dẫn thiết kế | Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu | Viện Kiến trúc Quốc gia | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
457. |
| Thiết kế công trình xử lý chất thải rắn bằng phương pháp đốt - Yêu cầu kỹ thuật | Tham khảo QCXDVN 01: 2008 Quy chuẩn xây dựng Việt nam về quy hoạch xây dựng: QCVN 07-9:2016 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật- Công trình quản lý CTR và nhà VSCC | Cục Hạ tầng kỹ thuật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
458. |
| Bãi chôn lấp chất thài nguy hại - Tiêu chuẩn thiết kế | Tham khảo TCXDVN 320: 2001 Bãi chôn lấp chất thải nguy hại - Tiêu chuẩn thiết kế | Hội MTXDVN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
459. |
| Chiếu sáng LED đối với chiếu sáng công cộng (Đối với giao thông đô thị) | Tham khảo TCXDVN 259-2001 Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường | Cục HTKT | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
460. |
| Nhà vệ sinh công cộng trong đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế và vận hành | Tham khảo QCXDVN 01: 2008 Quy chuẩn xây dựng Việt Nam về quy hoạch xây dựng: QCVN 07-9:2016 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật- Công trình quản lý CTR và nhà VSCC. Tiêu chuẩn nhà vệ sinh công cộng ASEAN của Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á 2016. | Hội MTXD | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
461. |
| Thoát nước mạng lưới bên ngoài và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế) | Soát xét TCVN 7957-2008 Thoát nước mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế | Viện NC Cấp thoát nước và môi trường Hội Cấp thoát nước VN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
462. |
| Chế tạo các bộ phận của Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh | Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu | Trường Đại học Xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
463. |
| Lắp đặt và Nghiệm thu Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh | Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu | Trường Đại học Xây dựng | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Khoáng sản | |||||||||||
464. |
| Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên | Soát xét TCVN 5326:2008 | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
465. |
| Chất lượng nước thải mỏ quặng và nhà máy tuyển quặng | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
466. |
| Giới hạn tối đa cho phép bụi trong không khí mỏ quặng hầm lò | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
467. |
| Chống bụi bằng phun sương mù tuần hoàn áp suất cao trong khai thác than hầm lò | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
468. |
| An toàn thông gió mỏ trong khai thác hầm lò | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
469. |
| Phân loại đá vách và phương pháp kiểm tra, theo dõi áp lực mỏ trong hệ thống khai thác khai thác chia cột dài theo phương | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
470. |
| Thiết kế công trình ngầm trong khai thác mỏ | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
471. |
| Vì neo chống giữ các đường lò của các mỏ khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò - Yêu cầu thiết kế kết cấu | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
472. |
| Khai thác mỏ than hầm lò - yêu cầu thiết kế | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
473. |
| Quặng tinh niken - yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
474. |
| Quặng tinh crôm - yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
475. |
| Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng thiếc bằng kỹ thuật chuẩn độ Iôt, phân hủy mẫu bằng Natri hydroxyt | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
476. |
| Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng Sắt bằng phương pháp chuẩn độ tạo phức | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
477. |
| Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng Đồng bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử (F-AAS) | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
478. |
| Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng Antymon bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử (F-AAS) | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
479. |
| Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng Bismut bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử (F-AAS) | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
480. |
| Thi công và nghiệm thu hồ thải quặng đuôi - yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
481. |
| Thiết kế công trình bãi chứa bùn đỏ nhà máy sản xuất alumin tại Việt Nam | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
482. |
| Đánh giá đặc tính than nguyên khai phục vụ thiết kế nhà máy sàng tuyển than | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Thiết bị điện | |||||||||||
483. |
| Mức giới hạn an toàn và yêu cầu quản lý đối với Máy phát điện phòng nổ | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
484. |
| Thiết bị đóng cắt hạ phòng nổ - yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
485. |
| Đèn thợ mỏ dùng trong môi trường cháy nổ - yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
486. |
| Thiết bị điện có dạng bảo vệ an toàn tia lửa "i" thuộc bộ tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888 | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
487. |
| Thiết bị điện có dạng bảo vệ tăng cường độ tin cậy “e” thuộc bộ tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888 | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Cơ khí | |||||||||||
488. |
| Phun phủ nhiệt - Thuật ngữ và phân loại | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
489. |
| Phun phủ nhiệt - Các chi tiết có lớp phun nhiệt - Điều kiện kỹ thuật | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
490. |
| Phun phủ nhiệt - Lớp phun nhiệt - Biểu diễn bằng kí hiệu trên các bản vẽ | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
491. |
| Phun phủ nhiệt - Khuyến nghị đối với phun phủ nhiệt | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
492. |
| Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác - Điều phối phun phủ nhiệt | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Sành sứ | |||||||||||
493. |
| Đất sét để sản xuất sứ dân dụng - yêu cầu kỹ thuật; Đất sét để sản xuất sứ dân dụng - Phương pháp xác định thành phần hóa, độ dẻo | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
494. |
| Van gốm tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm và nước sinh hoạt - yêu cầu kỹ thuật; Van gốm tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm và nước sinh hoạt - Phương pháp xác định độ chịu mài mòn, phương pháp xác định thành phần hóa | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
495. |
| Cyclone thủy lực sứ - yêu cầu kỹ thuật; Cyclone thủy lực sứ - Phương pháp xác định độ chịu mài mòn, kích thước ngoại quan | Xây dựng mới | Bộ Công Thương | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Công nghệ thông tin | |||||||||||
496. |
| Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) - Phần 7: Giao thức bản tin điều khiển Internet trong IPv6 (ICMP v6) | Trên cơ sở tài liệu quốc tế | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện) | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
497. |
| Trung tâm dữ liệu | Sửa đổi TCVN 9250:2012 Trung tâm dữ liệu - Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện) | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
498. |
| Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - ứng dụng đặc trưng của ngành theo tiêu chuẩn ISO/IEC 27001- Các yêu cầu" | Trên cơ sở tài liệu quốc tế | Trung tâm ứng cứu máy tính khẩn cấp VN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
499. |
| Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn- Hướng dẫn cho việc phân tích và giải thích bằng chứng số | Trên cơ sở tài liệu quốc tế | Trung tâm ứng cứu máy tính khẩn cấp VN | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Máy lạnh và Điều hòa không khí | |||||||||||
500. |
| Tủ và quầy bảo quản lạnh chuyên dụng - Tính năng và tiêu thụ năng lượng | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 22041:2019 | TCVN/TC 86 Máy lạnh và Điều hòa không khí | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
501. |
| Tủ đông làm kem-đá - Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 22043:2019 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
502. |
| Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió, không ống gió, xách tay và bơm nhiệt gió-gió một đường xả - Thử nghiệm và thông số đặc trưng về tính năng | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 18326:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
503. |
| Bộ thông gió thu hồi nhiệt và thông gió thu hồi năng lượng - Phương pháp thử tính năng | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 16494:2014 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp | |||||||||||
504. |
| Máy trong trong lâm nghiệp - Yêu cầu và thử nghiệm an toàn cho cưa xích cầm tay - Phần 1: Cưa xích dùng để làm rừng | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 11681-1:2011 | TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
505. |
| Máy trong trong lâm nghiệp - Yêu cầu và thử nghiệm an toàn cho cưa xích cầm tay - Phần 2: Cưa xích dùng để chăm sóc cây | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 11681-2:2011 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
506. |
| Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun - phần 1: Phương pháp thử vòi phun | Soát xét TCVN 9230-1:2012 Chấp nhận ISO 5682-1: 2017 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
507. |
| Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun - phần 2: Phương pháp thử thiết bị phun kiểu thủy lực | Soát xét TCVN 9230-2: 2012 Chấp nhận ISO 5682-2: 2017 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
508. |
| Thiết bị bảo vệ cây trồng - Phần 3: Thiết bị phun - Phương pháp thử hệ thống điều chỉnh mức phun | Soát xét TCVN 9230-3: 2012 Chấp nhận ISO 5682-3:2017 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Logistics | |||||||||||
509. |
| Logistics - thuật ngữ, định nghĩa liên quan tới dịch vụ vận tải. | Xây dựng mới Tham khảo CEN-EN 14943:2005 | TCVN/TC/Logisitcs | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
510. |
| Logistics - đánh giá tác động của môi trường đến chuỗi vận tải hàng hóa | Xây dựng mới Tham khảo CEN/TR 14310:2002 - |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
511. |
| Logistics - Chuỗi dịch vụ vận tải hàng hóa - Hệ thống khai báo các điều kiện hoạt động | Xây dựng mới Tham khảo AFNOR Standardisation CEN-EN 13011:2000 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
512. |
| Logistics - Dịch vụ vận tải - Quy tắc thực hành cung cấp dịch vụ | Xây dựng mới Tham khảo AFNOR Standardisation CEN-EN 13876:2002 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
513. |
| Logistics - Đơn vị vận chuyển đa phương thức - Dấu hiệu nhận biết | Xây dựng mới Tham khảo CEN CSN EN 13044-1:2011i |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
An toàn cháy | |||||||||||
514. |
| An toàn cháy - Từ vựng | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 13943:2017 | TC 92 An toàn cháy | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
515. |
| Thử cháy - Cửa ngăn khói và cửa sập - Phần 1: Thử thoát nhiệt môi trường và nhiệt trung bình | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 5925-1:2007 ISO 5925-1:2007/Amd 1:2015 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
516. |
| Thử cháy cho cấu kiện và tòa nhà - Thử cháy khi lắp đặt dịch vụ - Phần 1: Bịt rò rỉ | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 10295-1:2007 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
517. |
| Thử cháy cho cấu kiện và tòa nhà - Thử cháy khi lắp đặt dịch vụ - Phần 2: Bịt nối theo đường | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 10295-2:2009 ISO 10295-2:2009/Cor 1:2009 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
518. |
| Bật lửa - Yêu cầu về an toàn. | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 9994:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
519. |
| Bật lửa tiện ích - Yêu cầu về an toàn. | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 22702:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Robotic | |||||||||||
520. |
| Vận hành robot công nghiệp - Kẹp với đầu kẹp dạng kìm - Từ vựng và các biểu thị đặc trưng | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 14539:2000 | TC 299 Robotic | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
521. |
| Robot - Chỉ tiêu tính năng và các phương pháp thử liên quan cho robot - Phần 1: Vận động cho robot có bánh xe | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 18646-1:2016 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
522. |
| Robot - Chỉ tiêu tính năng và các phương pháp thử liên quan cho robot - Phần 2: Điều hướng | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 18646-2:2017 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
523. |
| Vận hành robot công nghiệp - Giao diện cơ khí - Phần 1: Bảng | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 9409-1:2004 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
524. |
| Vận hành robot công nghiệp - Giao diện cơ khí - Phần 2: Trục | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 9409-2:2002 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Phương tiện giao thông đường bộ | |||||||||||
525. |
| PTGTĐB - Khóa cửa và cơ cấu giữ cửa của ô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu | Xây dựng mới Tham khảo ECE 11 | TCVN/TC 22 Phương tiện Giao thông đường bộ | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
526. |
| PTGTĐB - Phần nhô ra ngoài của xe - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu | Xây dựng mới Tham khảo ECE 26 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
527. |
| PTGTĐB - Chất tẩy rửa đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu | Xây dựng mới Tham khảo ECE 45-01 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
528. |
| PTGTĐB - Mô tô, xe máy hai bánh - Hệ thống điều khiển của người lái - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu | Xây dựng mới Tham khảo ECE 60 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Sản phẩm thép | |||||||||||
529. |
| Ống thép hàn, không hàn được nhuộm đen và mạ kẽm nhúng nóng dùng cho mục đích phòng cháy | Xây dựng mới | TCVN/TC 17 Thép | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
530. |
| Các sản phẩm kim loại tấm đã hoàn thiện/phủ sơn, sử dụng bên trong và bên ngoài công trình xây dựng | Xây dựng mới |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Thiết bị cơ khí | |||||||||||
531. |
| Cửa cuốn - Yêu cầu chung và phân loại | Xây dựng mới | TCVN/TC 2 Dụng cụ cầm tay | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
532. |
| Cửa cuốn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Xây dựng mới |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
533. |
| Cửa cuốn - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử | Xây dựng mới |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
An toàn quang sinh học | |||||||||||
534. |
| An toàn quang sinh học đối với bóng đèn và hệ thống bóng đèn | Xây dựng mới Chấp nhận IEC 62471:2006 | TCVN/TC/E11 Chiếu sáng | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
535. |
| An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn - Phần 2: Hướng dẫn về các yêu cầu chế tạo liên quan đến an toàn bức xạ quang không laze | Xây dựng mới Chấp nhận IEC TR 62471-2:2009 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
536. |
| An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn - Phần 3: Hướng dẫn về các yêu cầu chế tạo liên quan đến an toàn bức xạ quang không laze | Xây dựng mới Chấp nhận IEC TR 62471-3:2015 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
537. |
| An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn - Phần 5: Máy chiếu hình ảnh | Xây dựng mới Chấp nhận IEC 62471-5:2015 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
538. |
| Hướng dẫn áp dụng IEC 62471 để đánh giá nguy hiểm ánh sáng xanh của các nguồn sáng và đèn điện | Xây dựng mới Chấp nhận IEC TR 62778:2014 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Pin lithium cho xe điện, xe hybrid | |||||||||||
539. |
| Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần 1: Yêu cầu chung | Xây dựng mới IEC 61851-1:2017 | TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
540. |
| Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần 21-1: Yêu cầu xe điện để nối với nguồn xoay chiều/một chiều - Yêu cầu EMC đối với hệ thống sạc nằm trên xe điện | Xây dựng mới IEC 61851-21-1:2017 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
541. |
| Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần 21-2: Yêu cầu xe điện để nối với nguồn xoay chiều/một chiều - Yêu cầu EMC đối với hệ thống sạc không nằm trên xe điện | Xây dựng mới IEC 61851-21-2:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
542. |
| Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần 24: Trạm sạc điện một chiều | Xây dựng mới IEC 61851-23:2014 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Tương thích điện từ | |||||||||||
543. |
| Hệ thống phát điện quang điện - Yêu cầu EMC và phương pháp thử nghiệm đối với thiết bị chuyển đổi điện | Xây dựng mới IEC 62920:2017 | TCVN/TC/E9 Tương thích điện từ | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
544. |
| Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-2: Giới hạn - Giới hạn đối với phát xạ dòng điện hài (dòng điện đầu vào của thiết bị ≤16 A mỗi pha) | Xây dựng mới IEC 61000-3-2:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
545. |
| Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-3: Giới hạn - Giới hạn đối với sự thay đổi điện áp, dao động điện áp và các nhấp nháy trong hệ thống cấp điện hạ áp công cộng, đối với thiết bị có dòng điện danh định ≤ 16 A mỗi pha và không chịu đấu nối có điều kiện | Xây dựng mới IEC 61000-3-3:2017 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
546. |
| Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-6: Giới hạn - Đánh giá giới hạn phát xạ đối với đấu nối của hệ thống lắp đặt gây méo trong hệ thống điện hạ áp, trung áp và cao áp | Xây dựng mới IEC TR 61000-3-6:2008 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
547. |
| Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-7: Giới hạn - Đánh giá giới hạn phát xạ đối với đầu nối trong hệ thống lắp đặt điện gây dao động trong hệ thống điện hạ áp, trung áp và cao áp | Xây dựng mới IEC TR 61000-3-7:2008 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
548. |
| Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-11: Giới hạn - Giới hạn đối với thay đổi điện áp, dao động lên xuống và nháy điện áp trong hệ thống cấp điện hạ áp - Thiết bị có dòng điện danh định ≤ 75 A và có mối nối phụ thuộc | Xây dựng mới IEC 61000-3-11:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
549. |
| Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-12: Giới hạn - Giới hạn đối với dòng điện hài được sinh ra bởi thiết bị nối với hệ thống điện hạ áp có dòng điện đầu vào >16A và ≤ 75 A mỗi pha | Xây dựng mới IEC 61000-3-12:2011 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Linh kiện điện tử | |||||||||||
550. |
| Linh kiện điện tử - Bảo quản lâu dài các linh kiện điện tử bán dẫn - Phần 1: Yêu cầu chung | Xây dựng mới IEC 62435-1:2017 | TCVN/TC/E3 | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
551. |
| Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử - Phân 1: Yêu cầu kỹ thuật chung | Xây dựng mới IEC 60393-1:2008 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
552. |
| Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử - Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần - Chiết áp tác động bằng vít dẫn và đặt trước kiểu quay | Xây dựng mới IEC 60393-2:2015 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
553. |
| Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử - Phần 5: Quy định kỹ thuật từng phần - Chiết áp kiểu quấn dây và không quấn dây công suất thấp kiểu xoay một vòng | Xây dựng mới IEC 60393-5:2015 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
554. |
| Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử - Phần 6: Quy định kỹ thuật từng phần - Chiết áp lắp đặt bề mặt đặt trước | Xây dựng mới IEC 60393-6:2015 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
555. |
| Điện trở không đổi sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung - | Xây dựng mới IEC 61051-1:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Lưới điện thông minh | |||||||||||
556. |
| Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 2: Thuật ngữ | Xây dựng mới Chấp nhận IEC TS 61850-2:2003 | TCVN/TC/E12 Lưới điện thông minh | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
557. |
| Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 8-1: Ánh xạ dịch vụ truyền thông đặc trưng (SCSM) - Ánh xạ đến MMS (ISO 9506-1 and ISO 9506-2) và đến ISO/IEC 8802-3 | Xây dựng mới Chấp nhận IEC 61850-8-1:2011 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
558. |
| Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 9-2: Ánh xạ dịch vụ truyền thông đặc trưng (SCSM) - Giá trị mẫu theo ISO/IEC 8802-3 | Xây dựng mới Chấp nhận IEC 61850-9-2:2011 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Tính năng của hệ thống quang điện | |||||||||||
559. |
| Tính năng của hệ thống quang điện - Phần 1: Theo dõi | Xây dựng mới IEC 61724-1:2017 | TCVN/TC/E13 Năng lượng tái tạo | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
560. |
| Thiết bị quang điện - Phần 2: Phương pháp đánh giá công suất | Xây dựng mới IEC TS 61724-2:2016 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
561. |
| Thiết bị quang điện - Phần 3: Phương pháp đánh giá năng lượng | Xây dựng mới IEC TS 61724-3:2016 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
562. |
| Môđun photovoltaic (PV) tinh thể silicol - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu - Phần 1-2: Yêu cầu cụ thể đối với thử nghiệm mô đun quang điện màng mỏng nền Cadmium Telluride (CdTe) | Xây dựng mới IEC 61215-1-2:2016 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
563. |
| Môđun photovoltaic (PV) tinh thể silicol - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu - Phần 1-3: Yêu cầu cụ thể đối với thử nghiệm môđun quang điện màng mỏng nền amorphuos silic | Xây dựng mới IEC 61215-1-3:2016 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
564. |
| Môđun photovoltaic (PV) tinh thể silicol - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu - Phần 1-4: Yêu cầu cụ thể đối với thử nghiệm môđun quang điện màng mỏng nền Cu(In,GA)(S,Se)2 | Xây dựng mới IEC 61215-1-4:2016 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
565. |
| Phương pháp đo kính quang điện - Phần 1: Đo tổng độ đục và phân bố phổ của độ đục | Xây dựng mới IEC 62805-1:2017 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
566. |
| Phương pháp đo kính quang điện - Phần 2: Đo độ truyền qua và độ phản xạ | Xây dựng mới IEC 62805-2:2017 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Nhiên liệu khoáng rắn | |||||||||||
567. |
| Than thương phẩm | Soát xét TCVN 8910:2015 | TCVN/TC /27 Nhiên liệu khoáng rắn | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Sản phẩm dầu mỏ | |||||||||||
568. |
| Xăng không chì- Xăng nền sử dụng để pha chế xăng sinh học - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử | Xây dựng mới | TCVN/TC 28 Sản phẩm dầu mỏ | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
569. |
| Dầu thô và nhiên liệu cặn - Xác định Niken, vanadi, sắt và natri bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa | Xây dựng mới, chấp nhận ASTM D 5863-00a (2016) | TCVN/TC 28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
570. |
| Nhiên liệu hàng hải - Yêu cầu kỹ thuật | Soát xét TCVN 8936:2013 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
571. |
| Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử. | Soát xét TCVN 7143:2010 (ASTM D 3237-06e1) Chấp nhận ASTM D 3237-17 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
572. |
| Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X. | Soát xét TCVN 6704:2008 (ASTM D 5059-03e1) Chấp nhận ASTM D 5059-14 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
573. |
| Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi. | Soát xét TCVN 6593:2010 (ASTM D 381-09) Chấp nhận ASTM D 381-12 (2017) |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
574. |
| Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X. | Soát xét TCVN 6701:2011 (ASTM D 2622-10) Chấp nhận ASTM D 2622-16 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
575. |
| Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tử ngoại. | Soát xét TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) Chấp nhận ASTM D 5453-16e1 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
576. |
| Xăng - Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m- xylen, o-xylen, chất thơm C9 và nặng hơn, và tổng các chất thơm - Phương pháp sắc ký khí. | Soát xét TCVN 3166:2008 (ASTM D 5580-02) Chấp nhận ASTM D 5580-15 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
577. |
| Xăng hàng không và xăng động cơ thành phẩm - Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí. | Soát xét TCVN 6703:2010 (ASTM D 3606-07) Chấp nhận ASTM D 3606-17 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
578. |
| Xăng không chì- Xăng nền sử dụng để pha chế xăng sinh học - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử | Xây dựng mới | TCVN/TC 28 Sản phẩm dầu mỏ | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Sản phẩm khí | |||||||||||
579. |
| Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Lấy mẫu bằng chai chứa piston nổi | Xây dựng mới Chấp nhận ASTM D 3700-16 | TCVN/TC193 Sản phẩm khí | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
580. |
| Khí thiên nhiên - Tính hệ số nén - Phần 1: Giới thiệu và hướng dẫn | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 12213-1:2006 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
581. |
| Khí thiên nhiên - Tính hệ số nén - Phần 2: Tính toán sử dụng phân tích thành phần phân tử | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 12213-2:2006 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
582. |
| Khí thiên nhiên - Tính hệ số nén - Phần 3: Tính toán sử dụng các tính chất lý học | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 12213-3:2006 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
583. |
| Khí thiên nhiên - Phép đo các tính chất - Các tính chất thể tích: khối lượng riêng, áp suất, nhiệt độ và hệ số nén | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 15970:2008 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
584. |
| Sản phẩm dầu mỏ - Khí dầu mỏ hóa lỏng - Phương pháp xác định nước tự do trong khí dầu mỏ hóa lỏng bằng cách kiểm tra bằng mắt thường | Xây dựng mới Chấp nhận EN 15469 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Dầu máy biến áp | |||||||||||
585. |
| Dầu khoáng cách điện sử dụng trong thiết bị điện - Yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới Chấp nhận ASTM D 3487-16e1 | TCVN/TC 28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
586. |
| Dầu khoáng cách điện có điểm cháy cao - Yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới Chấp nhận ASTM D 5222-16 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
587. |
| Chất lỏng cách điện - Lẩy mẫu | Xây dựng mới Chấp nhận ASTM D 923-15 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
588. |
| Chất lỏng cách điện - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chuẩn độ điện lượng Karl Fischer | Xây dựng mới Chấp nhận ASTM D 1533-15 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
589. |
| Chất lỏng cách điện - Phương pháp xác định lưu huỳnh ăn mòn | Xây dựng mới Chấp nhận ASTM D 1275-15 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Ván gỗ nhân tạo | |||||||||||
590. |
| Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm định hướng (OSB) - Định nghĩa, phân loại và yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 16894:2009 | TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
591. |
| Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 2: Phương pháp buồng có diện tích nhỏ | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 12460-2:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
592. |
| Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm, ván sợi, ván dăm định hướng (OSB) - Từ vựng | Soát xét TCVN 7750:2007, 7751:2007 Chấp nhận ISO 17064:2016 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
593. |
| Ván gỗ nhân tạo - Ván sợi sản xuất theo phương pháp khô | Soát xét TCVN 7753:2007 Chấp nhận ISO 16895:2016 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Dụng cụ tránh thai | |||||||||||
594. |
| Dụng cụ tử cung tránh thai bằng đồng - Yêu cầu và phương pháp thử | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 7439:2015 | TCVN/TC 157 Dụng cụ tránh thai | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
595. |
| Dụng cụ tránh thai cơ học - Màng tránh thai cao su tự nhiên và silicon tái sử dụng - Yêu cầu và phương pháp thử | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 8009:2014 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
596. |
| Dụng cụ tử cung tránh thai bằng đồng - Hướng dẫn thiết kế, thực hiện, phân tích và giải thích các nghiên cứu lâm sàng | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 11249:2018 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
597. |
| Chất bôi trơn bổ sung cho bao cao su nam làm từ latex cao su tự nhiên - Ảnh hưởng đến độ bền của bao cao su | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 19671:2018 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
598. |
| Hướng dẫn xử lý mẫu để xác định thể tích và áp suất nổ, thử nghiệm dò tìm không có lỗ thủng đối với bao cao su nam | Xây dựng mới Chấp nhân ISO/TR 19969:2018 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
599. |
| Tấm ngăn dự phòng - Yêu cầu và phương pháp thử | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 29942:2011 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Chất làm mát động cơ | |||||||||||
600. |
| Etylen glycol và propylen glycol - Phương pháp phân tích | Xây dựng mới Chấp nhận ASTM E 202-18 | TCVN/TC 47 Hóa học | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
601. |
| Chất làm mát động cơ loại không-nước dùng cho ô tô và xe hạng nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới Chấp nhận ASTM D 8085-17 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
602. |
| Chất làm mát động cơ gốc 1,3 Propanediol (PDO) dùng cho ô tô và xe hạng nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới Chấp nhận ASTM D 7518-10 (2015)e1 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
603. |
| Chất làm mát động cơ gốc glycol dùng cho ô tô và xe hạng nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật | Xây dựng mới Chấp nhận ASTM D 3306-14 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
604. |
| Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ - Phương pháp xác định độ kiềm | Xây dựng mới Chấp nhận ASTM D 1121-11 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Sản phẩm rau quả chế biến | |||||||||||
605. |
| Salat quả nhiệt đới đóng hộp | Xây dựng mới Chấp nhận CODEX STAN 99-1981. Amd. 2017 | TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
606. |
| Măng tre đóng hộp | Xây dựng mới Chấp nhận CODEX STAN 241-2003, Rev.1-2011, Amd.1-2015 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
607. |
| Dưa chuột dầm giấm | Soát xét TCVN 168:1991 (CODEX STAN 115-1981) Chấp nhận CODEX STAN 115-1981, Amd. 2017 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
608. |
| Kim chi | Xây dựng mới Chấp nhận CODEX STAN 223-2001, Amd 2017 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
609. |
| Chuối sấy | Xây dựng mới Tham khảo UNECE Standard DDP-29 (2018) |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
610. |
| Đậu Hà Lan đông lạnh nhanh | Xây dựng mới Chấp nhận CODEX STAN 41-1981 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Cacao và sản phẩm cacao |
| ||||||||||
611. |
| Hạt cacao - Yêu cầu kỹ thuật và chất lượng | Soát xét TCVN 7519:2005 Chấp nhận ISO 2451:2017 | TCVN/TC/F16/ SC1 Cacao và sản phẩm cacao | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
612. |
| Hạt cacao - Lấy mẫu | Soát xét TCVN 7521:2005 (ISO 2292:1973) Chấp nhận ISO 2292:2017 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
613. |
| Ca cao canh tác bền vững và truy xuất nguồn gốc - Phần 1: Yêu cầu đối với các hệ thống quản lý bền vững | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 34101-1:2019 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
614. |
| Ca cao canh tác bền vững và truy xuất nguồn gốc - Phần 2: Yêu cầu thực hiện (liên quan đến các khía cạnh kinh tế, xã hội và môi trường) | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 34101-2:2019 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
615. |
| Ca cao canh tác bền vững và truy xuất nguồn gốc - Phần 3: Yêu cầu truy xuất nguồn gốc | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 34101-3:2019 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
616. |
| Ca cao canh tác bền vững và truy xuất nguồn gốc - Phần 4: Yêu cầu đối với chương trình chứng nhận | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 34101-4:2019 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Tinh dầu | |||||||||||
617. |
| Tinh dầu hoàng lan dạng macrophylla [Cananga odorata (Lam.) Hook. f. et Thomson, forma macrophylla] | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 3523:2002 | TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
618. |
| Tinh dầu tràm trà loại terpinen-4-ol | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 4730:2017 & Amd. 1:2018 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
619. |
| Tinh dầu chanh không hạt [Citrus latifolia Tanaka] | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 23954:2009 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
620. |
| Tinh dầu oải hương lá rộng (Lavandula latifolia (L.f.) Medikus) | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 4719:2012 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
621. |
| Tinh dầu oải hương Grosso (Lavandula angustifolia Mill. x Lavandula latifolia Medik.) | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 8902:2009 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
622. |
| Tinh dầu sả hoa hồng (Cymbopogon martinii (Roxburgh) W. Watson var. motia) | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 4727:1988 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Phân tích chất gây dị ứng trong thực phẩm | |||||||||||
623. |
| Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp miễn dịch - Phần 1: Yêu cầu chung | Xây dựng mới Chấp nhận EN 15633-1:2009 | TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
624. |
| Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp miễn nhiễm - Phần 2: Định lượng hạt phỉ bằng phép thử miễn dịch enzym sử dụng kháng thể đơn dòng và phát hiện axit bicinchoninic-protein | Xây dựng mới Chấp nhận CEN/TS 15633-2:2013 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
625. |
| Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 1: Yêu cầu chung | Xây dựng mới Chấp nhận EN 15634-1:2009 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
626. |
| Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 2: Cần tây (Apium graveolens) - Định lượng trình tự ADN đặc hiệu trong xúc xích bằng real-time PCR | Xây dựng mới Chấp nhận CEN/TS 15634-2:2012 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
627. |
| Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 3: Hạt phỉ (Corylus avellana) - Định lượng trình tự ADN đặc hiệu trong socola bằng real-time PCR | Xây dựng mới Chấp nhận CEN/TS 15634-3:2016 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
628. |
| Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 4: Hạt lạc (Arachis hypogaea) - Định lượng trình tự ADN đặc hiệu trong socola bằng real-time PCR | Xây dựng mới Chấp nhận CEN/TS 15634-4:2016 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
629. |
| Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 5: Cải bẹ xanh (Sinapis alba) và đậu tương (Glycine max) - Định lượng trình tự AND đặc hiệu trong xúc xích bằng real-time PCR | Xây dựng mới Chấp nhận CEN/TS 15634-5:2016 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
630. |
| Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm - Yêu cầu chung và thẩm định phương pháp | Xây dựng mới Chấp nhận EN 15842:2010 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Sản phẩm thuốc lá | |||||||||||
631. |
| Thuốc lá làm nóng - Các yêu cầu | Xây dựng mới | TCVN/TC 126 Sản phẩm thuốc lá | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
632. |
| Thuốc lá làm nóng - Xác định hàm lượng cacbon oxit | Xây dựng mới |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
633. |
| Thuốc lá làm nóng - Xác định hàm lượng cac nito nito oxit | Xây dựng mới |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Truy xuất nguồn gốc | |||||||||||
634. |
| Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt - Phần 1: Yêu cầu đối với hệ thống | Xây dựng mới Tham khảo tài liệu GS1 (2015) |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
635. |
| Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt - Phần 2: Chuỗi cung ứng thịt bò | Xây dựng mới Tham khảo tài liệu GS1 (2015) |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
636. |
| Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt - Phần 3: Chuỗi cung ứng thịt cừu | Xây dựng mới Tham khảo tài liệu GS1 (2015) |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
637. |
| Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt - Phần 4: Chuỗi cung ứng thịt lợn | Xây dựng mới Tham khảo tài liệu GS1 (2015) |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
638. |
| Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt - Phần 5: Chuỗi cung ứng thịt gia cầm | Xây dựng mới Tham khảo tài liệu GS1 (2015) |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
639. |
| Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thực phẩm - Các tiêu chí đánh giá | Xây dựng mới Tham khảo tài liệu GS1 (2016) |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
640. |
| Truy xuất nguồn gốc - Vật mang dữ liệu truy xuất nguồn gốc | Xây dựng mới Tham khảo tài liệu GS1 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
641. |
| Truy xuất nguồn gốc - Mã truy xuất nguồn gốc | Xây dựng mới Tham khảo tài liệu GS1 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
642. |
| Truy xuất nguồn gốc - truy xuất nguồn gốc dược phẩm | Xây dựng mới Tham khảo tài liệu GS1 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Mã số mã vạch | |||||||||||
643. |
| Công nghệ Thông tin- Kỹ thuật nhận dạng và thu thập tự động - Đặc tả kỹ thuật mã vạch- Phần 1: Ký hiệu tuyến tính | Chấp nhận ISO/IEC 15426-1:2006 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
644. |
| Công nghệ Thông tin- Kỹ thuật nhận dạng và thu thập tự động - Đặc tả kỹ thuật mã vạch - Phần 2: Biểu trưng hai chiều | Chấp nhận ISO/IEC 15426-2:2015 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Đồ chơi trẻ em | |||||||||||
645. |
| An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 1: Các yêu cầu an toàn liên quan đến tính chất cơ lý | TCVN 6238-1:2017 (ISO 8124-1:2014). Chấp nhận ISO 8124-1:2018 | TCVN/TC 181 An toàn đồ chơi trẻ em | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
646. |
| An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 3: Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại | TCVN 6238-3:2011 (ISO 8124-3:2010) Chấp nhận ISO 8124-3:2010, Amd 1:2014; Amd 2:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
647. |
| An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 4: Đu, cầu trượt và các đồ chơi vận động tương tự sử dụng tại gia đình | TCVN 6238-4A:2017 (ISO 8124-1:2014). Chấp nhận ISO 8124-4:2014 + Amd 1:2017 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
648. |
| An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 6: Một số este phtalat trong đồ chơi và sản phẩm dành cho trẻ em | TCVN 6238-6:2015 (ISO 8124-6:2014) Chấp nhận ISO 8124-6:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
649. |
| An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 8: Hướng dẫn xác định tuổi sử dụng | TCVN 6238-8:2015 (ISO/TR 8124-8:2014 Chấp nhận ISO 8124-8:2016 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
650. |
| Thiết bị sân chơi và bề mặt - Phần 10: Yêu cầu an toàn bổ sung và phương pháp thử cho thiết bị chơi khoang kín | Xây dựng mới Chấp nhận EN 1176-10:2008 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
651. |
| Thiết bị sân chơi và bề mặt - Phần 11: Yêu cầu an toàn bổ sung và phương pháp thử cho lưới bao quanh khu vui chơi | Xây dựng mới Chấp nhận EN 1176-11-2014 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Nhựa phân hủy sinh học | |||||||||||
652. |
| Nhựa - Hàm lượng chất gốc sinh học - Phần 1: Nguyên tắc chung | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 16620-1:2015 | TCVN/TC 61/SC14 Chất dẻo - Khía cạnh môi trường | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
653. |
| Nhựa - Hàm lượng chất gốc sinh học - Phần 2: Xác định hàm lượng các bon sinh học | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 16620-2:2015 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
654. |
| Nhựa - Hàm lượng chất gốc sinh học - Phần 3: Xác định hàm lượng polymer tổng hợp sinh học | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 16620-3:2015 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
655. |
| Nhựa - Hàm lượng chất gốc sinh học - Phằn 4: Xác định hàm lượng khối lượng sinh học | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 16620-4:2016 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
656. |
| Nhựa - Hàm lượng chất gốc sinh học - Phần 5: Công bố hàm lượng các bon sinh học, hàm lượng polymer tổng hợp sinh học và hàm lượng khối lượng sinh học | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 16620-5:2017 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
657. |
| Nhựa - Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn dưới các điều kiện thủy phân hiếu khí - Phương pháp phân tích khí sinh học thoát ra | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 15895:2014 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
658. |
| Nhựa - Phương pháp chuẩn bị mẫu để thử nghiệm sự phân hủy sinh học | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 10210:2012 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Sản phẩm da | |||||||||||
659. |
| Da - Phép đo màu và sự khác biệt màu của da hoàn thiện) | Xây dựng mới Chấp nhận ISO22700:2019 | TCVN/TC 120 Sản phẩm da | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
660. |
| Da - Xác định hàm lượng thuốc trừ sâu tồn dư | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 22517:2019 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
661. |
| Da - Hàm lượng crom trong da mũi giầy - Yêu cầu và phương pháp thử | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 20942:2019 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
662. |
| Da - Xác định hóa học hàm lượng crom (VI) trong da - Quá trình lão hóa nhiệt của da và xác định crom hóa trị sáu | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 10195:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
663. |
| Da - Phân loại da da dê và da cừu thuộc crom dựa vào các khuyết tật | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 11457:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
664. |
| Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền nhiệt của da láng | TCVN 10458:2014 (ISO 17232:2006) Chấp nhận ISO 17232:2017 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
665. |
| Da - Phép thử hóa - Xác định pH và sự chênh lệch giá trị | TCVN 7127:2010 (ISO 4045:2008) Chấp nhận ISO 4045:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
666. |
| Da - Phép thử hóa hoc - Xác định chất hòa tan trong điclometan và hàm lượng axit béo tự do | TCVN 7129:2010 (ISO 4048:2008) Chấp nhận ISO 4048:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Giầy dép | |||||||||||
667. |
| Giầy dép đi học | Xây dựng mới Tự xây dựng | TCVN/TC 216 Giầy dép | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
668. |
| Giầy dép trẻ em | Xây dựng mới Tự xây dựng |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
669. |
| Giầy thể thao thông thường | Xây dựng mới Tự xây dựng |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
670. |
| Giầy thời trang | Xây dựng mới Tự xây dựng |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Dữ liệu lớn (Dữ liệu lớn) | |||||||||||
671. |
| Công nghệ thông tin - Dữ liệu lớn - Tổng quan và từ vựng | Xây dựng mới Chấp nhận ISO/IEC 20546:2019 | TCVN/JTC1 Công nghệ thông tin | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
672. |
| Công nghệ thông tin - Dữ liệu lớn - Phần 2: Các trường hợp sử dụng và các yêu cầu dẫn xuất | Xây dựng mới Chấp nhận ISO/IEC TR 20547-2:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
673. |
| Công nghệ thông tin - Kiến trúc tham chiếu dữ liệu lớn - Phần 5: Lộ trình chuẩn | Xây dựng mới Chấp nhận ISO/IEC TR 20547-5:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Internet kết nối vạn vật | |||||||||||
674. |
| Công nghệ thông tin - Mạng cảm biến và giao diện cho hệ thống lưới thông minh | Xây dựng mới Chấp nhận ISO/IEC 30101:20141 | TCVN/JTC1 Công nghệ thông tin | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
675. |
| Công nghệ thông tin - Mạng cảm biến - Giao diện ứng dụng mạng cảm biến chung | Xây dựng mới Chấp nhận ISO/IEC 30128:2014 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
676. |
| Internet kết nối vạn vận (IoT) - Kiến trúc tham chiếu | Xây dựng mới Chấp nhận ISO/IEC 30141:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Phát triển bền vững trong cộng đồng | |||||||||||
677. |
| Đô thị và cộng đồng bền vững - Khung trưởng thành cho các cộng đồng bền vững và thông minh | Xây dựng mới Chấp nhận ISO/DIS 37107 | TCVN/TC 268 Cộng đồng và thành phố bền vững | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
678. |
| Đô thị và cộng đồng bền vững - Các chỉ số về các dịch vụ đô thị và chất lượng cuộc sống | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 37120:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Đô thị thông minh | |||||||||||
679. |
| Tích hợp hệ thống kiểm soát doanh nghiệp - Phần 1: Mô hình và thuật ngữ | Xây dựng mới Chấp nhận IEC 62264-1:2013 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
680. |
| Tích hợp hệ thống kiểm soát doanh nghiệp - Phần 2: Các đối tượng và thuộc tính để tích hợp hệ thống kiểm soát doanh nghiệp | Xây dựng mới Chấp nhận IEC 62264-2:2015 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
681. |
| Tích hợp hệ thống kiểm soát doanh nghiệp - Phần 3: Các mô hình hoạt động của quản lý hoạt động sản xuất | Xây dựng mới Chấp nhận IEC 62264-3:2016 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Đánh giá sự phù hợp | |||||||||||
682. |
| Đánh giá sự phù hợp - Từ vựng và nguyên tắc chung | TCVN ISO 17000:2007 ISO 17000:2019 | TCVN/TC/CASCO | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
683. |
| Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 10: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp | Xây dựng mới ISO/IEC TS 17021-10:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
684. |
| Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 11: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý cơ sở vật chất | Xây dựng mới ISO/IEC TS 17021-11:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
685. |
| Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu với tổ chức thực hiện các hoạt động xác nhận giá trị sử dụng và kiểm tra xác nhận | Xây dựng mới ISO/IEC 17029:2019 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Hệ thống quản lý | |||||||||||
686. |
| Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn áp dụng ISO 9001 tại chính quyền địa phương | TCVN ISO 18091:2015 ISO 18091:2019 | TCVN/TC 176 Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
687. |
| Ngành công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Hệ thống quản lý chất lượng cho ngành cụ thể - Yêu cầu đối với các tổ chức cung cấp sản phẩm và dịch vụ | TCVN ISO 29001:2013 ISO 29001:2019 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
688. |
| Quản lý đổi mới - Hệ thống quản lý đổi mới - Hướng dẫn | Xây dựng mới ISO 56002:2019 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Quản lý nguồn nhân lực | |||||||||||
689. |
| Hệ thống quản lý tri thức - Các yêu cầu | Xây dựng mới ISO 30401:2018 | TCVN/TC 260 Quản trị nguồn nhân lực | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
690. |
| Quản lý nguồn nhân lực - Quản lý khả năng việc làm bền vững cho tổ chức | Xây dựng mới ISO/TR 30406:2017 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
691. |
| Quản lý nguồn nhân lực - Hướng dẫn báo cáo vốn nhân lực nội bộ và bên ngoài | Xây dựng mới ISO/TS 30414:2018 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Đại lượng và đơn vị | |||||||||||
692. |
| Đại lượng và đơn vị - Phần 2: Toán học | TCVN 7870-2:2010 (ISO 80000-2:2009) ISO 80000-2:2019 | TCVN/TC 12 Đại lượng và đơn vị | 2020 | 2020 |
|
|
| ||
693. |
| Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian | TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) ISO 80000-3:2019 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
694. |
| Đại lượng và đơn vị - Phần 4: Cơ học | TCVN 7870-4:2007 (ISO 80000-4:2006) ISO 80000-4:2019 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
695. |
| Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực học | TCVN 7870-5:2007 (ISO 80000-5:2007) ISO 80000-5:2019 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
696. |
| Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Ánh sáng | TCVN 7870-7:2009 (ISO 80000-7:2008) ISO 80000-7:2019 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
697. |
| Đại lượng và đơn vị - Phần 9: Hóa lý và vật lý phân tử | TCVN 7870-9:2010 (ISO 80000-9:2009) ISO 80000-9:2019 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
698. |
| Đại lượng và đơn vị - Phần 10: Nguyên tử và vật lý hạt nhân | TCVN 7870-10:2010 (ISO 80000-10:2009) ISO/FDIS 80000-10 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
699. |
| Đại lượng và đơn vị - Phần 11: Số đặc trưng | TCVN 7870-11:2009 (ISO 80000-11:2008) ISO/FDIS 80000-11 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
700. |
| Đại lượng và đơn vị - Phần 12: Vật lý chất rắn | TCVN 7870-12:2010 (ISO 80000-12:2009) ISO/FDIS 80000-12 |
| 2020 | 2020 |
|
|
| ||
Quản lý môi trường | |||||||||||
701. |
| Quản lý và các hoạt động liên quan khí nhà kính - Khuôn khổ và nguyên tắc đối với phương pháp luận về các hoạt động khí hậu | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 14080:2018 | TCVN/TC 207 Quản lý môi trường | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
702. |
| Thích ứng biến đổi khí hậu - Nguyên tắc, yêu cầu và hướng dẫn | Xây dựng mới Chấp nhận ISO/FDIS 14090:2018 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
703. |
| Khí nhà kính - Dấu vết cacbon của sản phẩm - Yêu cầu và hướng dẫn định lượng | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 14067:2018 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Thu giữ, vận chuyển và lưu giữ địa chất cacbon dioxit | |||||||||||
704. |
| Thu giữ carbon dioxide, vận chuyển và lưu trữ địa chất - Thuật ngữ và định nghĩa | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 27917:2017 | TCVN/TC265 Thu giữ, vận chuyển và lưu giữ địa chất cacbon dioxit | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
705. |
| Thu giữ cacbon dioxit, vận chuyển và lưu trữ địa chất - Hệ thống vận chuyển đường ống | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 27913:2016 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
706. |
| Thu giữ carbon dioxide, vận chuyển và lưu trữ địa chất - Lưu trữ địa chất | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 27914:2017 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
707. |
| Thu giữ carbon dioxide, vận chuyển và lưu trữ địa chất - Định lượng và kiểm tra xác nhận | Xây dựng mới Chấp nhận ISO/TR 27915:2017 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Xử lý, tái chế tái sử dụng chất thải | |||||||||||
708. |
| Hướng dẫn xác định đặc tính của tro bay của than và tro bay của các quá trình đốt than sạch cho các sử dụng tiềm năng | Xây dựng mới Chấp nhận ASTM D5759-12 | TCVN/TC 200 Chất thải rắn | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
709. |
| Thực hành chuẩn đối với việc lốp xe phế thải trong các ứng dụng kỹ thuật dân dụng | Xây dựng mới Chấp nhận ASTM D6270-17 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
710. |
| Thực hành chuẩn xử lý hỗn hợp vôi, tro bay, và chất thải kim loại nặng trong vật liệu san lấp và các ứng dụng xây dựng khác | Xây dựng mới Chấp nhận ASTM E1266-12 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
711. |
| Hướng dẫn sử dụng phế thải lốp làm nhiên liệu có nguồn gốc từ lốp | Xây dựng mới Chấp nhận ASTM D6700-19 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Tái sử dụng nước | |||||||||||
712. |
| Hướng dẫn quản lý và đánh giá rủi ro sức khỏe đối với tái sử dụng nước không dùng để uống | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 20426:2018 | TCVN/TC 282 Tái sử dụng nước | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
713. |
| Hướng dẫn phân loại chất lượng nước cho tái sử dụng nước | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 20469:2018 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
714. |
| Tái sử dụng nước -Từ vụng | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 20670:2018 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
An toàn bức xạ | |||||||||||
715. |
| An toàn bức xạ - Hướng dẫn xác định tính năng của liều kế và hệ đo liều dùng trong quá trình xử lý bức xạ | Xây dựng mới Chấp nhận ISO/ASTM 52701:2013 | TCVN/TC 85 An toàn bức xạ | 2020 | 2021 |
|
|
| ||
716. |
| An toàn bức xạ - Thực hành đo liều đối với máy chiếu xạ gamma nguồn khô tự che chắn | Xây dựng mới Chấp nhận ISO/ASTM 52116:2013 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
717. |
| An toàn bức xạ - Tiêu chí và giới hạn tính năng đối với đánh giá định kỳ các dịch vụ đo liều | Xây dựng mới Chấp nhận ISO 14146:2018 |
| 2020 | 2021 |
|
|
| ||
Chú thích: Trong quá trình thực hiện kế hoạch, tên gọi TCVN, phương thức xây dựng TCVN trong kế hoạch có thể được xem xét, xác định lại cho phù hợp với đối tượng, nội dung TCVN tương ứng và quy định pháp luật hiện hành.
- 1Quyết định 2212/QĐ-BTNMT năm 2019 điều chỉnh Quyết định 3370/QĐ-BTNMT về Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020
- 2Quyết định 1769/QĐ-BGTVT năm 2019 về phê duyệt Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020
- 3Thông tư 13/2019/TT-BTTTT quy định về hoạt động xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn cơ sở thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 4Thông tư 27/2020/TT-BTC về hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 135/QĐ-BTNMT năm 2021 quy định về mức chi đối với nhiệm vụ xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Thông tư 01/2021/TT-BNNPTNT quy định về xây dựng tiêu chuẩn quốc gia; xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Thông tư 11/2021/TT-BKHCN hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Thông tư 25/2012/TT-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 26/2012/TT-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013
- 6Quyết định 858/QĐ-BGTVT năm 2014 hướng dẫn áp dụng hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành nhằm tăng cường quản lý chất lượng thiết kế và thi công mặt đường bê tông nhựa nóng đối với tuyến đường ô tô có quy mô giao thông lớn do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 27/2014/TT-BGTVT về quản lý chất lượng vật liệu nhựa đường sử dụng trong xây dựng công trình giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Thông tư 59/2014/TT-BTNMT quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công, viên chức ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 116/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
- 10Thông tư 06/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Luật thống kê 2015
- 12Luật khí tượng thủy văn 2015
- 13Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khí tượng thủy văn
- 14Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Thông tư 43/2017/TT-BTNMT về Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Thông tư 44/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô dôn - bức xạ cực tím do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17Thông tư 42/2017/TT-BTNMT về quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 18Nghị định 95/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 19Thông tư 41/2017/TT-BTNMT về Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 20Nghị định 78/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
- 21Quyết định 2212/QĐ-BTNMT năm 2019 điều chỉnh Quyết định 3370/QĐ-BTNMT về Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020
- 22Quyết định 1769/QĐ-BGTVT năm 2019 về phê duyệt Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020
- 23Thông tư 13/2019/TT-BTTTT quy định về hoạt động xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn cơ sở thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 24Thông tư 27/2020/TT-BTC về hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật do Bộ Tài chính ban hành
- 25Quyết định 135/QĐ-BTNMT năm 2021 quy định về mức chi đối với nhiệm vụ xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 26Thông tư 01/2021/TT-BNNPTNT quy định về xây dựng tiêu chuẩn quốc gia; xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 27Thông tư 11/2021/TT-BKHCN hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Quyết định 4099/QĐ-BKHCN năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia năm 2020 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 4099/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực