Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4050/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CẨM GIÀNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1435/TT-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cẩm Giàng, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Giàng

TT Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

1

2

3=4+..+22

4

5

6

7

8

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

11004.62

46.44

750.75

618.20

784.07

567.89

1

Đất nông nghiệp

6018.99

12.12

183.47

413.94

559.73

362.22

1.1

Đất trồng lúa

3885.13

8.02

148.24

350.97

305.21

105.83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3885.13

8.02

148.24

350.97

305.21

105.83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

483.85

0.85

0.60

0.79

23.25

137

1.3

Đất trồng cây lâu năm

65.06

0.04

1.18

3.92

11.56

2.97

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1551.91

3.21

31.65

56.26

219.71

116.37

1.5

Đất nông nghiệp khác

33.05

 

1.80

2.00

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4984.79

34.32

567.18

204.05

224.20

205.67

2.1

Đất quốc phòng

7.30

0.02

1.45

0.01

 

 

2.2

Đất an ninh

1.10

 

0.54

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

894.19

 

165.67

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

78.31

 

7.02

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

18.10

 

10.76

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

448.91

1.20

57.49

20.66

0.73

0.89

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1473.10

15.00

156.09

85.22

94.65

78.47

 

Đất giao thông

844.00

6.65

103.83

49.75

56.92

27.48

 

Đất thủy lợi

492.59

2.75

26.92

29.59

34.10

46.98

 

Đất công trình năng lượng

7.06

0.050

0.15

2.00

0.01

0.19

 

Đất CT bưu chính viễn thông

0.12

 

0.12

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

2.78

2.06

0.32

0.02

 

0.05

 

Đất cơ sở y tế

6.50

0.07

1.40

0.11

0.07

0.15

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

75.28

1.58

10.83

1.84

2.73

2.00

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

41.16

1.40

10.93

1.90

0.62

1.40

 

Đất chợ

3.61

0.44

1.59

 

0.20

0.22

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

10.20

 

 

0.78

 

1.38

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

26.36

0.65

4.73

0.40

 

0.31

2.10

Đất ở tại nông thôn

1276.37

 

 

70.68

98.12

83.64

2.11

Đất ở tại đô thị

155.58

13.01

142.57

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15.30

0.33

4.95

0.43

0.61

0.54

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3.67

0.01

0.94

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

21.07

 

1.22

2.04

1.16

0.49

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

110.43

0.97

5.43

4.73

8.82

7.45

2.16

Đất SXVLXD, làm đồ gốm

11.19

 

 

 

1.55

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

13.21

0.09

2.09

0.84

0.56

0.53

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2.51

 

2.51

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

11.61

0.09

1.59

0.31

0.44

0.86

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

299.98

2.48

 

17.78

16.29

21.96

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

103.97

0.12

1.94

0.18

0.46

8.84

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

2.43

0.35

0.19

 

0.81

0.31

3

Đất chưa sử dụng

0.84

 

0.10

0.21

0.15

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Cẩm Sơn

Xã Cẩm Định

Xã Kim Giang

1

2

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

718.13

495.51

490.56

719.57

165.95

660.42

511.16

1

Đất nông nghiệp

415.41

347.45

334.60

442.03

98.08

468.86

337.56

1.1

Đất trồng lúa

350.50

249.00

222.07

113.65

70.04

316.39

260.29

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

350.50

249.00

222.07

113.65

70.04

316.39

260.29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.55

4.66

26.22

255.88

0.64

1.12

1.82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.99

0.52

5.59

1.48

0.31

3.78

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

58.37

91.77

80.72

70.20

27.09

140.77

74.48

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

1.50

 

0.82

 

6.80

0.97

2

Đất phi nông nghiệp

302.72

148.06

155.96

277.29

67.87

191.56

173.61

2.1

Đất quốc phòng

0.09

2.87

 

 

 

2.80

0.02

2.2

Đất an ninh

0.03

 

0.03

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0.13

 

 

0.50

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

87.79

1.32

2.23

21.82

 

10.79

1.35

2.7

Đất phát triển hạ tầng

92.16

81.85

60.51

99.20

29.06

92.15

73.15

 

Đất giao thông

73.72

50.94

41.30

57.09

16.50

41.10

47.16

 

Đất thủy lợi

13.21

26.93

12.73

36.34

11.38

47.01

21.89

 

Đất công trình năng lượng

0.22

0.04

0.13

1.80

0.00

0.07

0.02

 

Đất CT bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

 

0.02

0.02

0.02

0.02

0.03

 

 

Đất cơ sở y tế

0.17

0.10

0.42

0.21

0.05

0.19

0.13

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

2.17

2.18

4.35

2.15

0.83

2.34

1.63

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

2.63

1.64

1.41

1.59

0.28

1.41

2.32

 

Đất chợ

0.04

 

0.15

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0.17

0.17

0.66

 

0.80

 

0.63

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1.17

0.32

0.33

1.78

0.35

0.85

0.59

2.10

Đất ở tại nông thôn

86.51

40.95

71.96

97.36

33.51

67.91

54.98

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.48

0.37

0.50

0.37

0.47

0.45

0.18

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

0.28

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

1.09

0.45

1.23

2.30

0.29

0.58

0.48

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

7.00

4.81

6.44

7.56

1.60

7.43

6.83

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

1.46

0.80

 

0.01

 

2.48

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.86

0.15

0.33

1.10

0.09

0.44

1.00

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0.76

0.12

1.38

0.51

 

0.63

0.38

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

21.41

11.77

8.54

44.66

 

 

16.92

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.61

2.11

1.70

0.12

1.69

5.05

16.81

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

0.12

 

0.01

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

0.26

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lương Điền

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

1

2

16

17

18

19

20

21

22

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

898.32

577.21

843.81

574.26

410.04

710.18

462.15

1

Đất nông nghiệp

422.74

296.81

363.06

242.52

148.22

381.98

188.12

1.1

Đất trồng lúa

340.85

201.28

268.21

168.58

106.15

218.35

81.52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

340.85

201.28

268.21

168.58

106.15

218.35

81.52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9.97

6.94

4.53

2.01

1.06

1.77

0.14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

10.29

6.23

6.46

2.74

2.69

2.42

0.89

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

61.25

80.36

79.25

68.84

36.06

149.94

105.51

1.5

Đất nông nghiệp khác

0.38

2.00

4.61

0.35

2.26

9.50

0.06

2

Đất phi nông nghiệp

475.58

280.40

480.75

331.74

261.82

328.08

274.03

2.1

Đất quốc phòng

 

 

0.04

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

0.50

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

102.07

72.10

136.46

53.34

105.07

109.30

150.18

2.4

Đất cụm công nghiệp

50.03

21.26

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

6.61

0.10

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

36.35

20.65

44.40

111.88

26.22

3.14

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

96.72

75.98

124.18

51.30

48.45

92.99

25.97

 

Đất giao thông

61.29

24.71

67.45

31.00

31.64

45.02

10.43

 

Đất thủy lợi

25.89

46.89

37.86

15.00

13.46

30.60

13.06

 

Đất công trình năng lượng

1.02

 

0.85

0.19

0.29

 

0.03

 

Đất CT bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0.02

0.03

0.02

0.02

0.03

0.04

0.06

 

Đất cơ sở y tế

0.07

0.51

2.42

0.08

0.14

0.12

0.09

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

4.64

2.76

12.59

3.05

1.33

14.43

1.85

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

3.79

0.91

2.42

1.96

1.32

2.78

0.45

 

Đất chợ

 

0.16

0.57

 

0.24

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

0.72

 

 

4.75

 

0.14

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

11.47

0.24

1.49

0.77

0.48

0.43

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

142.72

78.61

126.42

60.42

56.65

63.44

42.50

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1.79

1.17

0.48

0.42

0.72

0.61

0.43

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

2.44

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

1.22

0.46

2.25

1.88

0.97

2.25

0.71

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

8.45

2.75

10.10

6.12

4.73

5.67

3.54

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

2.63

1.10

1.16

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.40

0.40

1.08

0.42

0.41

1.87

0.55

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0.23

0.74

0.83

1.12

0.88

0.69

0.05

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

13.59

 

24.02

37.72

9.95

25.97

26.92

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

7.91

4.07

1.23

2.84

2.53

21.72

23.04

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

 

0.16

 

0.47

0.01

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

0.12

 

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Giàng

TT Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

1

2

3=4+..+22

4

5

6

7

8

1

Đất nông nghiệp

236.07

2.80

52.34

2.71

1.68

1.76

1.1

Đất trồng lúa

212.82

0.87

45.33

2.47

1.24

0.44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

212.82

0.87

45.33

2.47

1.24

0.44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.60

0.15

0.03

 

 

1.28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0.50

0.03

0.12

 

 

0.04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

19.15

1.75

6.87

0.24

0.44

 

2

Đất phi nông nghiệp

59.94

0.49

2.77

0.73

 

0.15

2.1

Đất cụm công nghiệp

16.24

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1.54

0.35

1.06

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

41.43

0.14

1.59

0.73

 

0.15

 

Đất giao thông

25.28

0.09

1.30

 

 

0.12

 

Đất thủy lợi

15.46

0.05

0.28

0.41

 

0.03

 

Đất công trình năng lượng

0.01

 

0.01

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0.09

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0.59

 

 

0.32

 

 

2.4

Đất XD trụ sở cơ quan

0.26

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0.17

 

0.12

 

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

0.30

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Cẩm Sơn

Xã Cẩm Định

Xã Kim Giang

1

2

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp

2.10

0.38

4.55

3.19

0.83

1.05

0.49

1.1

Đất trồng lúa

1.00

0.27

3.42

2.29

0.83

0.23

0.49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.00

0.27

3.42

2.29

0.83

0.23

0.49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.10

 

 

0.90

 

0.08

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.00

0.12

1.14

0.01

 

0.75

 

2

Đất phi nông nghiệp

0.20

0.16

0.28

0.02

0.02

 

0.03

2.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

0.20

0.11

0.28

0.02

0.02

 

0.03

 

Đất giao thông

0.10

0.03

0.16

0.01

 

 

0.03

 

Đất thủy lợi

0.10

0.08

0.12

0.01

0.02

 

 

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0.05

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lương Điền

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

1

2

16

17

18

19

20

21

22

1

Đất nông nghiệp

61.68

7.37

4.451

5.12

2.42

11.30

69.80

1.1

Đất trồng lúa

61.08

6.41

3.55

4.59

0.48

8.05

69.78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

61.08

6.41

3.55

4.59

0.48

8.05

69.78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.03

 

0.10

0.44

 

0.49

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

0.28

0.01

 

0.02

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0.57

0.96

0.52

0.08

1.94

2.74

0.02

2

Đất phi nông nghiệp

26.31

0.62

0.11

0.34

 

0.51

27.20

2.1

Đất cụm công nghiệp

16.24

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

0.13

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

10.02

0.21

0.11

0.11

 

0.51

27.20

 

Đất giao thông

5.15

0.06

 

0.11

 

0.11

18.01

 

Đất thủy lợi

4.60

0.12

0.05

 

 

0.40

9.19

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

0.03

0.06

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0.27

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0.26

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0.05

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0.02

 

0.23

 

 

 

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Giàng

TT Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

1

2

3=4+..+22

4

5

6

7

8

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

302.22

2.80

64.47

7.69

2.13

1.76

1.1

Đất trồng lúa

265.44

0.87

50.35

6.65

1.24

0.44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.40

0.15

0.03

0.80

 

1.28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.74

0.03

3.36

 

 

0.04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

28.64

1.75

10.73

0.24

0.89

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

21.15

 

 

2.00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trang trại chăn nuôi tập trung

10.97

 

 

2.00

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông nghiệp khác

9.91

 

 

 

 

 

2.3

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

0.27

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp

0.65

 

 

 

 

 

3.1

Đất giao thông chuyển sang đất nông nghiệp khác

0.26

 

 

 

 

 

3.2

Đất thủy lợi chuyển sang đất hàng năm khác

0.05

 

 

 

 

 

3.3

Đất thủy lợi chuyển sang đất nông nghiệp khác

0.34

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

64.74

0.49

2.77

0.94

 

0.15

4.1

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất khu công nghiệp

1.06

 

1.06

 

 

 

4.2

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất cơ sở văn hóa

0.35

0.35

 

 

 

 

4.3

Đất giao thông chuyển sang đất an ninh

0.09

 

 

 

 

 

4.4

Đất giao thông chuyển sang đất khu công nghiệp

18.83

 

0.78

 

 

 

4.5

Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp

3.00

 

 

 

 

 

4.6

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất KD

3.10

 

 

0.11

 

 

4.7

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở y tế

0.01

 

 

 

 

 

4.8

Đất giao thông chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

0.03

 

 

 

 

 

4.9

Đất giao thông chuyển sang đất rác thải

1.08

 

0.08

 

 

 

4.10

Đất thủy lợi chuyển sang đất khu công nghiệp

9.28

 

0.09

 

 

 

4.11

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp

2.96

 

 

 

 

 

4.12

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở sản xuất KD

1.56

 

 

0.10

 

 

4.13

Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông

0.30

 

 

 

 

 

4.14

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở y tế

0.01

 

 

 

 

 

4.15

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở giáo dục đào tạo

0.05

 

 

 

 

 

4.16

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở thể dục thể thao

0.01

 

 

 

 

 

4.17

Đất thủy lợi chuyển sang đất rác thải

1.05

 

0.05

 

 

 

4.18

Đất năng lượng chuyển sang khu công nghiệp

0.01

 

0.01

 

 

 

4.19

Đất thể thao chuyển sang đất cơ sở giáo dục đào tạo

0.32

 

 

0.32

 

 

4.20

Đất MNCD chuyển sang đất dịch vụ thương mại

0.10

 

 

 

 

 

4.21

Đất MNCD chuyển sang đất sản xuất KD

0.05

 

 

 

 

 

4.22

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở nông thôn

20.66

 

 

0.41

 

0.15

4.23

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyên sang đất ở đô thị

0.84

0.14

0.70

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Cẩm Sơn

Xã Cẩm Định

Xã Kim Giang

1

2

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

29.93

1.39

4.56

5.68

0.83

1.06

1.39

1.1

Đất trồng lúa

25.75

0.57

3.42

4.77

0.83

0.23

1.39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.10

 

 

0.90

 

0.08

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

4.08

0.82

1.14

0.01

 

0.75

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.50

 

 

 

6.48

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trang trại chăn nuôi tập trung

 

1.00

 

 

 

6.25

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

0.25

 

 

 

0.23

 

2.3

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

0.25

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

0.32

 

3.1

Đất giao thông chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0.08

 

3.2

Đất thủy lợi chuyển sang đất hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất thủy lợi chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0.24

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

3.90

0.36

0.28

0.04

0.02

 

0.03

4.1

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất giao thông chuyển sang đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất giao thông chuyển sang đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.6

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở SX KD

2.53

0.17

 

 

 

 

 

4.7

Đất giao thông chuyển sang đất y tế

 

 

 

 

 

 

 

4.8

Đất giao thông chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

0.03

4.9

Đất giao thông chuyển sang đất rác thải

 

 

 

 

 

 

 

4.10

Đất thủy lợi chuyển sang đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.11

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.12

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở sản xuất KD

1.17

0.03

 

0.02

 

 

 

4.13

Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

4.14

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

4.15

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

4.16

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

4.17

Đất thủy lợi chuyển sang đất rác thải

 

 

 

 

 

 

 

4.18

Đất năng lượng chuyển sang khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.19

Đất thể thao chuyển sang đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

4.20

Đất MNCD chuyển sang đất dịch vụ thương mại

 

 

 

 

 

 

 

4.21

Đất MNCD chuyển sang đất sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

4.22

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở nông thôn

0.20

0.16

0.28

0.02

0.02

 

 

4.23

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lượng Điền

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

1

2

16

17

18

19

20

21

22

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

62.52

8.57

14.75

5.34

4.14

13.41

69.80

1.1

Đất trồng lúa

61.08

7.61

13.45

4.81

2.08

10.12

69.78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.03

 

0.10

0.44

 

0.49

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

0.28

0.01

 

0.02

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.41

0.96

0.92

0.08

2.06

2.78

0.02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.72

 

 

 

9.45

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trang trại chăn nuôi tập trung

 

1.72

 

 

 

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

9.43

 

2.3

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0.02

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp

 

0.28

 

 

 

0.05

 

3.1

Đất giao thông chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

0.18

 

 

 

 

 

3.2

Đất thủy lợi chuyển sang đất hàng năm khác

 

 

 

 

 

0.05

 

3.3

Đất thủy lợi chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

0.10

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

26.31

0.71

0.41

0.45

0.09

0.60

27.20

4.1

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất giao thông chuyển sang đất an ninh

 

 

 

0.09

 

 

 

4.4

Đất giao thông chuyển sang đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

0.05

18.00

4.5

Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp

3.00

 

 

 

 

 

 

4.6

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

0.06

0.15

0.01

0.07

 

 

4.7

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở y tế

 

0.01

 

 

 

 

 

4.8

Đất giao thông chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

4.9

Đất giao thông chuyển sang đất rác thải

1.00

 

 

 

 

 

 

4.10

Đất thủy lợi chuyển sang đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

9.19

4.11

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp

2.96

 

 

 

 

 

 

4.12

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

0.03

0.15

 

0.02

0.04

 

4.13

Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông

 

 

 

 

 

0.30

 

4.14

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở y tế

 

0.01

 

 

 

 

 

4.15

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

0.05

 

 

 

 

4.16

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở thể dục thể thao

 

0.01

 

 

 

 

 

4.17

Đất thủy lợi chuyển sang đất rác thải

1.00

 

 

 

 

 

 

4.18

Đất MNCD chuyển sang đất dịch vụ thương mại

 

 

 

0.10

 

 

 

4.19

Đất MNCD chuyển sang đất sản xuất KD

 

 

 

 

 

0.05

 

4.20

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở nông thôn

18.35

0.59

0.06

0.25

 

0.16

0.01

4.21

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cẩm Giàng theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017, do Trung tâm Kỹ thuật công nghệ môi trường lập, UBND huyện Cẩm Giàng ký ngày 16/12/2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 19/12/2016.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng có trách nhiệm: công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Cương

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4050/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 4050/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Nguyễn Anh Cương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản