UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4043/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 12 tháng 9 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU DÂN CƯ VĨNH PHÚ II TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 5835/QĐ-CT NGÀY 30/12/2003 CỦA CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2005/TT-BXD ngày 19/8/2005 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1615/TTr-SXD ngày 23/8/2007 về việc xin chấp thuận điều chỉnh một số nội dung trong quy hoạch chi tiết Khu dân cư Vĩnh Phú II,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh một số nội dung trong quy hoạch chi tiết Khu dân cư Vĩnh Phú II quy định tại Quyết định số 5835/QĐ-CT ngày 30/12/2003 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, nội dung điều chỉnh cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tổng diện tích đất Bảng cơ cấu sử dụng đất:
- Thay đổi tổng diện tích đất từ 474.700,0m2 thành 410.700,0m2.
- Điều chỉnh các nội dung trong Bảng cơ cấu sử dụng đất như sau:
Số thứ tự | Loại đất | Theo quy hoạch chi tiết được duyệt tại Quyết định số 5835/QĐ-CT | Theo quy hoạch chi tiết điều chỉnh | ||
Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) | ||
I 1 2 | Đất ở - Biệt thự song lập, liên lập - Liên kế có sân | 224.165 44.370 154.086 25.709 | 47,22 9,35 32,46 5,42 | 194.991,6 145.087,5 49.904,1 | 47,48 35,33 12,15 |
II 3 | Đất công trình công cộng Đất trường mẫu giáo: | 18.387 2.030 | 3,87 0,43 | 20.401,4 2.030,0 | 4,97 0,49 |
4 5 6 7 8 | - Đất trường cấp I – II: - Đất thương mại – dịch vụ: - Đất công trình hành chính - Đất công trình trạm xử lý nước thải: - Đất công trình tôn giáo: | 3.250 9.713 2.032 1.362 | 0,68 2,04 0,43 0,29 | 7.479,6 3.250,3 4.374,0 1.040,0 2.227,5 | 1,82 0,79 1,07 0,25 0,54 |
III 9 | Đất cây xanh thể dục thể thao Khu Công viên cây xanh – Thể dục thể thao | 13.025 | 2,75 | 13.017,9 | 3,17 |
IV 10 11 12 | Đất khác - Đất giao thông: - Đất hành lang, cây xanh dọc sông rạch: - Đất bãi xe: | 219.123 153.868 65.255 | 46,16 32,41 13,67 | 182.289,1 143.538,7 37.788,5 961,9 | 44,38 34,95 9,20 0,23 |
| Tổng cộng | 474.700 | 100,00 | 410.700,0 | 100,00 |
2. Điều chỉnh một số nội dung trong quy hoạch chi tiết:
- Bỏ các lô A-IV; A-V; B-IV.
- Chỉnh tranh lại đình Phú Hội có diện tích: 2.227,5m2.
- Giảm lô AII từ 56 nền còn lại 36 nền (tổng diện tích lô: 5.137,5m2).
- Hoán đổi vị trí giữa các khu chức năng trong khu quy hoạch:
+ Sử dụng đất công trình thương mại (lô số 2, diện tích: 7.479,6m2) thành trường phổ thông cấp I – II (lô số 2, diện tích 7.479,6m2).
+ Sử dụng đất khu trường học cấp I, II thuộc khu công cộng (lô số 1; 5, diện tích: 3.250,3m2) trở thành công trình thương mại (lô số 1, diện tích 3.250,3m2) (Chủ đầu tư cam kết sẽ dùng tầng dưới cùng của các khu chung cư tại khu Vĩnh Phú II mở rộng để bố trí thêm trung tâm thương mại).
+ Sử dụng đất công trình thương mại (lô số 4, diện tích 2.341,5m2) làm đất công trình hành chính (lô số 4, diện tích 2.341,5m2).
- Điều chỉnh các lô đất nền biệt thự theo quy hoạch trước đây thành các lô phố liên kế như:
+ Điều chỉnh lô: Lô K(I) từ 13 nền thành 19 nền (diện tích 3.739,5m2); lô K(II) từ 10 nền thành 12 nền (diện tích 3.107,4m2); lô L(III) từ 6 nền thành 8 nền (diện tích 2.432m2); lô biệt thự M(II) từ 18 nền thành 38 nền (diện tích 4.498,5m2); lô M(III) từ 20 nền thành 40 nền (diện tích 5.635,6m2); lô E(III) từ 18 nền thành 34 nền (diện tích 5.045,6m2); lô L(III) từ 18 nền thành 36 nền (diện tích 5.789m2); lô G(III) từ 16 nền thành 32 nền (diện tích 4.178,2m2).
+ Bỏ lô chung cư NI, NII, NIII thành lô nhà phố NI (diện tích 5.300,3m2); lô phố NII (diện tích 6.779,6m2); lô phố NIII (diện tích 6.807,8m2) (chung cư sẽ được chủ đầu tư xây dựng trong khu Vĩnh Phú II mở rộng).
- Xây dựng thêm các tuyến đường:
+ Xây dựng thêm tuyến đường số 13, 14, 29 nối tuyến đường số 8a đến tuyến đường số 28. Mặt đường rộng 11m, vỉa hè mỗi bên rộng 3,5m.
+ Xây dựng thêm tuyến đường số 11a nối tuyến đường số 17 đến tuyến đường số 18. Mặt đường rộng 8,0m, vỉa hè mỗi bên rộng 3,0m.
+ Giảm mặt cắt đường số 12 từ mặt đường rộng 9,0m, vỉa hè 3,0m mỗi bên thành mặt đường rộng 8,0m, vỉa hè mỗi bên rộng 3,0m.
- Thành phần hồ sơ kèm theo:
+ Bản đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ lệ 1/1.000
+ Bản đồ điều chỉnh quy hoạch cơ cấu sử dụng đất, tỷ lệ 1/1.000
+ Bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô, tỷ lệ 1/1.000
+ Bản đồ điều chỉnh quy hoạch chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/1.000
+ Bản đồ điều chỉnh quy hoạch giao thông, tỷ lệ 1/1.000
+ Bản đồ điều chỉnh quy hoạch kiến trúc cảnh quan, tỷ lệ 1/1.000
+ Bản đồ điều chỉnh quy hoạch cấp nước, tỷ lệ 1/1.000
+ Bản đồ điều chỉnh quy hoạch thoát nước mưa, tỷ lệ 1/1.000
+ Bản đồ điều chỉnh quy hoạch thoát nước sinh hoạt, tỷ lệ 1/1.000
+ Bản đồ điều chỉnh quy hoạch san nền, tỷ lệ 1/1.000
+ Bản đồ điều chỉnh quy hoạch điện, tỷ lệ 1/1.000.
- Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 5835/QĐ-CT ngày 30/12/2003 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu dân dư Vĩnh Phú II, xã Vĩnh Phú, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương.
- Quyết định này bãi bỏ nội dung đã được chấp thuận tại Công văn số 6165/UBND-SX ngày 09/12/2005 về việc chấp thuận phương án điều chỉnh cơ cấu quy hoạch Khu dân cư Vĩnh Phú II.
Điều 2. Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng công trình 135 là chủ đầu tư có trách nhiệm điều chỉnh dự án theo quy hoạch cơ cấu sử dụng đất được duyệt, lập quy chế quản lý xây dựng và triển khai các bước tiếp theo, theo đúng quy định và trình tự xây dựng cơ bản hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên – Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Thuận An, Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng công trình 135, Thủ trưởng các cơ quan ban ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2011 duyệt đồ án điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bắc Rạch Chiếc, phường Phước Long A và Phước Bình, quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 5239/QĐ-UBND năm 2011 duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 1, quận 4 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 5240/QĐ-UBND năm 2011 duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư và du lịch - văn hóa - giải trí (diện tích 30,1ha) thuộc khu dân cư Nam Rạch Chiếc (diện tích 90,31ha), phường An Phú, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Thông tư 15/2005/TT-BXD hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng do Bộ xây dựng ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Nghị định 08/2005/NĐ-CP về quy hoạch xây dựng
- 5Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2011 duyệt đồ án điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bắc Rạch Chiếc, phường Phước Long A và Phước Bình, quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 5239/QĐ-UBND năm 2011 duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 1, quận 4 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 5240/QĐ-UBND năm 2011 duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư và du lịch - văn hóa - giải trí (diện tích 30,1ha) thuộc khu dân cư Nam Rạch Chiếc (diện tích 90,31ha), phường An Phú, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 4043/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh một số nội dung trong quy hoạch chi tiết khu dân cư Vĩnh Phú II do tỉnh Bình Dương ban hành
- Số hiệu: 4043/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/09/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Thị Kim Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/09/2007
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết