ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4042/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THANH MIỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1432/TT-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Miện với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
TT | CHỈ TIÊU | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Thanh Miện | Xã Thanh Tùng | Xã Phạm Kha | Xã Ngô Quyền | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+...22) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 12.345,49 | 614,56 | 499,36 | 507,85 | 971,51 |
1 | Đất nông nghiệp | 8.300,30 | 289,31 | 341,39 | 367,84 | 715,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | 6.562,40 | 254,12 | 294,22 | 138,32 | 661,69 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 6.562,40 | 254,12 | 294,22 | 138,32 | 661,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 219,59 |
| 2,86 | 133,92 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 601,16 | 8,75 | 13,68 | 20,09 | 35,18 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 903,87 | 26,44 | 30,35 | 75,40 | 18,57 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 13,28 |
| 0,27 | 0,10 | 0,32 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.045,19 | 325,25 | 157,97 | 140,01 | 255,75 |
2.1 | Đất quốc phòng | 13,31 | 5,32 | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | 0,82 |
| - | - | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | 83,96 |
| - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,96 | 1,91 | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 51,16 | 4,70 | 3,23 |
| 0,63 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 2.126,68 | 162,62 | 90,06 | 69,46 | 127,64 |
| Đất giao thông | 1.285,63 | 93,14 | 64,12 | 47,42 | 87,73 |
| Đất thủy lợi | 712,71 | 48,13 | 19,57 | 17,41 | 33,14 |
| Đất công trình năng lượng | 3,79 | 0,88 | 0,16 | 0,17 | 0,09 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,73 | 0,23 |
| 0,02 | 0,04 |
| Đất cơ sở văn hóa | 5,32 | 3,69 |
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | 6,76 | 2,46 | 0,07 | 0,19 | 0,24 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 64,49 | 9,15 | 2,96 | 2,15 | 3,25 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 38,48 | 2,36 | 2,98 | 1,91 | 2,46 |
| Đất chợ | 7,77 | 2,59 | 0,19 | 0,18 | 0,22 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | 3,21 | 0,30 | 0,63 | 0,50 |
|
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | 4,81 | 0,14 |
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 15,04 | 0,58 | 0,95 | 0,59 | 0,61 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 91,35 | 91,35 |
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 948,55 |
| 46,16 | 37,84 | 70,76 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 21,20 | 6,70 | 0,82 | 0,46 | 1,13 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | 2,40 | 0,42 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 21,76 | 0,93 | 1,88 | 1,49 | 1,86 |
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 138,05 | 8,84 | 5,52 | 7,69 | 9,50 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 10,99 | 0,42 | 0,11 | 0,48 | 0,40 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 7,57 | 7,57 |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 4,90 | 0,45 | 0,36 | 0,26 | 0,42 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 331,26 | 22,03 | 7,79 | 7,13 | 28,78 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 166,23 | 10,97 | 0,46 | 14,11 | 14,04 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 0 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 0 |
|
|
|
|
TT | CHỈ TIÊU | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đoàn Tùng | Xã Hồng Quang | Xã Tân Trào | Xã Lam Sơn | Xã Đoàn Kết | ||
(1) | (2) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 578,22 | 914,34 | 750,31 | 690,15 | 762,97 |
1 | Đất nông nghiệp | 371,09 | 639,80 | 542,21 | 480,75 | 525,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | 309,80 | 590,63 | 461,35 | 402,42 | 399,27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 309,80 | 590,63 | 461,35 | 402,42 | 399,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,23 | 0,01 | 0,74 | 8,07 | 1,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 25,11 | 20,34 | 37,36 | 20,25 | 38,02 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 35,95 | 23,14 | 42,77 | 45,95 | 86,21 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
| 5,68 |
| 4,07 | 1,03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 207,13 | 274,54 | 208,10 | 209,40 | 237,34 |
2.1 | Đất quốc phòng |
| 0,96 | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh |
| 0,06 | - | - | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | 11,60 |
| - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
| 0,06 |
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 20,62 | 2,54 | 0,24 | 1,68 | 0,08 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 92,68 | 183,90 | 114,58 | 132,59 | 138,00 |
| Đất giao thông | 59,61 | 84,93 | 65,54 | 80,02 | 80,85 |
| Đất thủy lợi | 24,60 | 91,01 | 44,90 | 42,17 | 52,66 |
| Đất công trình năng lượng | 0,19 | 0,07 | 0,02 | 0,16 | 0,39 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,03 | 0,07 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
| Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | 0,17 | 0,28 | 0,35 | 0,12 | 0,21 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 5,29 | 5,03 | 2,19 | 5,79 | 2,14 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1,50 | 2,27 | 0,66 | 4,13 | 1,45 |
| Đất chợ | 1,26 | 0,24 | 0,52 | 0,13 | 0,28 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | 0,38 |
|
| 0,75 | 0,51 |
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,76 | 1,07 | 1,18 | 0,53 | 0,91 |
2.10 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 58,55 | 61,62 | 62,60 | 50,29 | 60,77 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,51 | 0,97 | 0,98 | 0,63 | 0,42 |
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 1,43 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 1,36 | 0,99 | 1,00 | 1,00 | 2,45 |
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 6,07 | 9,57 | 6,32 | 7,72 | 8,73 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,43 | 0,44 | 0,53 | 0,63 | 0,88 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,30 | 0,27 |
| 0,32 | 0,17 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 7,63 | 6,13 | 20,61 | 2,82 | 22,74 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 6,24 | 4,60 |
| 10,44 | 1,68 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
TT | CHỈ TIÊU | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Lê Hồng | Xã Tứ Cường | Xã Hùng Sơn | Xã Ngũ Hùng | Xã Cao Thắng | ||
(1) | (2) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 922,63 | 925,46 | 345,19 | 868,98 | 595,20 |
1 | Đất nông nghiệp | 639,38 | 628,94 | 225,21 | 577,76 | 375,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | 506,47 | 538,26 | 165,29 | 440,18 | 298,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 506,47 | 538,26 | 165,29 | 440,18 | 298,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
| 0,68 | 7,93 | 7,57 | 2,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 57,41 | 25,13 | 9,02 | 48,24 | 33,55 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 75,51 | 64,82 | 42,89 | 81,78 | 41,37 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
| 0,04 | 0,07 |
| 0,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 283,24 | 296,52 | 119,98 | 291,22 | 219,21 |
2.1 | Đất quốc phòng |
| 7,03 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
| 0,69 |
| 0,07 |
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | 21,91 | 50,45 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | - | - | - |
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,35 | 4,77 | 1,23 | 2,21 | 1,97 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 176,11 | 172,42 | 50,27 | 128,01 | 94,94 |
| Đất giao thông | 87,13 | 111,62 | 30,80 | 85,08 | 68,37 |
| Đất thủy lợi | 83,23 | 53,22 | 15,45 | 34,76 | 19,13 |
| Đất công trình năng lượng | 0,31 | 0,11 | 0,03 | 0,71 | 0,09 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| Đất cơ sở văn hóa |
| 0,03 |
| 0,63 | 0,07 |
| Đất cơ sở y tế | 0,72 | 0,43 | 0,18 | 0,26 | 0,31 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 1,95 | 4,33 | 1,32 | 4,70 | 2,63 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 2,60 | 2,43 | 2,46 | 1,50 | 4,33 |
| Đất chợ | 0,15 | 0,22 |
| 0,31 |
|
2.7 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,03 | 1,16 | 0,28 | 0,48 | 0,74 |
2.10 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 60,04 | 78,52 | 31,11 | 64,10 | 38,58 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,29 | 1,47 | 0,15 | 0,69 | 1,88 |
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
| 0,50 |
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 1,41 | 1,06 | 0,97 | 2,76 | 0,92 |
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 9,42 | 7,18 | 3,12 | 11,21 | 7,25 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,63 | 0,22 | 1,10 |
| 0,19 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 0,84 | 0,21 | 0,15 | 0,03 | 0,07 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 26,71 | 20,75 | 15,77 | 36,46 | 20,40 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 4,42 | 1,05 | 15,84 | 22,79 | 1,83 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
TT | CHỈ TIÊU | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Chi Lăng Bắc | Xã Chi Lăng Nam | Xã Thanh Giang | Xã Diên Hồng | Xã Tiền Phong | ||
(1) | (2) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 550,51 | 514,41 | 666,89 | 294,90 | 372,04 |
1 | Đất nông nghiệp | 396,12 | 333,71 | 447,05 | 224,59 | 177,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | 291,53 | 217,95 | 337,39 | 142,19 | 112,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 291,53 | 217,95 | 337,39 | 142,19 | 112,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,39 | 1,68 | 2,98 | 1,40 | 47,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 34,33 | 61,33 | 44,15 | 58,39 | 10,83 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 69,31 | 52,75 | 61,63 | 22,61 | 6,43 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,56 | - | 0,90 | - | 0,03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 154,39 | 180,70 | 219,83 | 70,31 | 194,27 |
2.1 | Đất quốc phòng | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,54 | 0,32 | 0,10 |
| 5,95 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 87,04 | 99,50 | 110,29 | 40,96 | 55,61 |
| Đất giao thông | 54,41 | 52,19 | 73,40 | 25,27 | 34,00 |
| Đất thủy lợi | 29,87 | 43,39 | 29,59 | 13,05 | 17,42 |
| Đất công trình năng lượng | 0,11 | 0,11 | 0,07 | 0,01 | 0,09 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,04 | 0,03 | 0,06 | 0,01 | 0,03 |
| Đất cơ sở văn hóa | - | 0,87 | 0,02 | - | - |
| Đất cơ sở y tế | 0,18 | 0,25 | 0,13 | 0,11 | 0,10 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 2,04 | 2,08 | 3,73 | 1,91 | 1,86 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | - | 0,41 | 3,03 | 0,60 | 1,40 |
| Đất chợ | 0,40 | 0,18 | 0,27 | - | 0,63 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | - | - | 0,13 | - | - |
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | - | 4,67 | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,64 | 0,89 | 0,27 | 1,01 | 0,37 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 49,44 | 39,75 | 76,75 | 20,67 | 41,00 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,49 | 1,52 | 0,46 | 0,27 | 0,35 |
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - | - | 0,05 | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,19 | 0,35 | 0,37 | 0,09 | 0,70 |
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 7,17 | 5,24 | 9,03 | 2,80 | 5,66 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,16 | 1,15 | 0,59 | 0,02 | 0,60 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | 0,23 | 0,19 | 0,05 |
| 0,59 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 3,05 | 10,13 | 10,45 | 3,00 | 58,88 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 3,44 | 16,99 | 11,29 | 1,49 | 24,56 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Tổng điện tích | Phân theo địa giới hành chính | ||||
TT Thanh Miện | Xã Thanh Tùng | Xã Phạm Kha | Xã Ngô Quyền | Xã Đoàn Tùng | |||
(1) | (2) | (3)=(4+...22) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 192,97 | 48,62 | 4,55 | 1,31 | 3,88 | 15,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | 181,51 | 47,52 | 4,28 | 0,51 | 3,25 | 15,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước | 181,51 | 47,52 | 4,28 | 0,51 | 3,25 | 15,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 4,17 | - | 0,17 | 0,80 | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2,27 | 0,80 | 0,10 | - | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 5,02 | 0,30 | - | - | 0,63 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 13,05 | 2,42 | 0,57 | 0,06 | 0,32 | 0,40 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | 12,76 | 2,42 | 0,51 | 0,06 | 0,09 | 0,40 |
| Đất giao thông | 6,91 | 1,25 | 0,11 | 0,05 | 0,07 | 0,30 |
| Đất thủy lợi | 5,40 | 1,17 | 0,35 | 0,01 | 0,02 | 0,10 |
| Đất công trình năng lượng | 0,06 | - | 0,06 | - | - | - |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 0,40 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,06 | - | 0,06 | - | - | - |
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,23 | - | - | - | 0,23 |
|
STT | Chỉ tiêu | Phân theo địa giới hành chính | ||||
Xã Hồng Quang | Xã Tân Trào | Xã Lam Sơn | Xã Đoàn Kết | Xã Lê Hồng | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | 3,27 | 4,50 | 8,26 | 0,86 | 5,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2,53 | 4,50 | 8,20 | 0,86 | 5,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2,53 | 4,50 | 8,20 | 0,86 | 5,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,74 | - | 0,06 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,10 | 0,30 | 0,07 | 0,07 | 0,35 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | 0,10 | 0,30 | 0,07 | 0,07 | 0,35 |
| Đất giao thông | 0,10 | 0,22 | 0,05 | 0,04 | 0,23 |
| Đất thủy lợi |
| 0,08 | 0,02 | 0,03 | 0,12 |
| Đất công trình năng lượng | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu | Phân theo địa giới hành chính | ||||
Xã Tứ Cường | Xã Hùng Sơn | Xã Ngũ Hùng | Xã Cao Thắng | Xã Chi Lăng Bắc | ||
(1) | (2) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | 9,19 | 3,87 | 18,33 | 48,81 | 2,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | 8,79 | 3,47 | 18,06 | 44,76 | 2,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 8,79 | 3,47 | 18,06 | 44,76 | 2,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | 0,20 | - | 2,00 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | - | - | - | 1,30 | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,40 | 0,20 | 0,27 | 0,75 | 0,08 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 1,00 | 0,93 | 1,85 | 4,17 | 0,04 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | 1,00 | 0,93 | 1,85 | 4,17 | 0,04 |
| Đất giao thông | 0,33 | 0,50 | 0,90 | 2,47 | 0,03 |
| Đất thủy lợi | 0,67 | 0,03 | 0,95 | 1,70 | 0,01 |
| Đất công trình năng lượng | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | - | 0,40 | - | - | - |
2.2 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu | Phân theo địa giới hành chính | |||
Xã Chi Lăng Nam | Xã Thanh Giang | Xã Diên Hồng | Xã Tiền Phong | ||
(1) | (2) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | 5,75 | 4,98 | 1,00 | 2,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | 5,54 | 4,44 | 1,00 | 0,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 5,54 | 4,44 | 1,00 | 0,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | - | - | 1,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,07 | - | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,15 | 0,54 | - | 0,90 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,03 | 0,22 | 0,05 | 0,10 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | 0,03 | 0,22 | 0,05 | 0,10 |
| Đất giao thông | 0,03 | 0,20 | 0,03 | - |
| Đất thủy lợi | - | 0,02 | 0,02 | 0,10 |
| Đất công trình năng lượng | - | - | - | - |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | - | - | - | - |
2.2 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - | - | - | - |
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | - | - | - | - |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Tổng diện tích | Phân theo địa giới hành chính | |||
TT Thanh Miện | Xã Thanh Tùng | Xã Phạm Kha | Xã Ngô Quyền | |||
(1) | (2) | (3)=(4+...22) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 216,17 | 50,17 | 7,55 | 1,31 | 3,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | 199,68 | 49,07 | 7,28 | 0,51 | 3,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5,67 | - | 0,17 | 0,80 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2,90 | 0,80 | 0,10 | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 7,92 | 0,30 | - | - | 0,63 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 34,59 | - | 2,72 | 1,90 | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 29,09 | - | 2,72 | 1,90 | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 5,50 | - | - | - | - |
3 | Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 3,58 | 1,40 | 0,25 | 0,02 | 0,07 |
3.1 | Đất giao thông chuyển sang đất ở nông thôn | 1,65 |
| 0,11 | 0,02 | 0,05 |
3.2 | Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị | 0,75 | 0,75 | - | - |
|
3.3 | Đất thủy lợi chuyển sang đất ở nông thôn | 0,42 | - | 0,03 | - | 0,02 |
3.4 | Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị | 0,65 | 0,65 | - | - | - |
3.5 | Đất công trình năng lượng chuyển sang đất ở nông thôn | 0,06 | - | 0,06 | - | - |
3.6 | Đất trụ sở cơ quan chuyên sang đất ở nông thôn | 0,06 | - | 0,06 | - | - |
4 | Chuyển đổi nội bộ trong cơ cấu đất phi nông nghiệp | 9,23 | 0,13 | - | - | - |
4.1 | Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp | 3,30 | - | - | - | - |
4.2 | Đất thủy lợi chuyên sang đất cụm công nghiệp | 2,65 | - | - | ' | - |
4.3 | Đất giao thông chuyển sang đất thương mại dịch vụ | 0,05 | 0,05 | - | - | - |
4.4 | Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp | 0,04 | 0,04 | - | - | - |
4.5 | Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 1,30 | - | - | - | - |
4.6 | Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm cơ sở sản xuất kinh doanh | 0,85 | - | - | - | - |
4.7 | Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông | 0,64 | 0,04 | - | - | - |
4.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng | 0,40 | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu | Phân theo địa giới hành chính | ||||
Xã Đoàn Tùng | Xã Hồng Quang | Xã Tân Trào | Xã Lam Sơn | Xã Đoàn Kết | ||
(1) | (2) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 31,67 | 3,27 | 4,52 | 8,51 | 0,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | 27,04 | 2,53 | 4,52 | 8,45 | 0,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1,50 | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,63 | - | - | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,50 | 0,74 | - | 0,06 | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | 9,00 | - | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - | 3,50 | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | - | 5,50 | - | - | - |
3 | Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | - | 0,10 | 0,20 | - | 0,07 |
3.1 | Đất giao thông chuyển sang đất ở nông thôn | - | 0,10 | 0,15 | - | 0,04 |
3.2 | Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị | - | - |
| - | - |
3.3 | Đất thủy lợi chuyển sang đất ở nông thôn | - | - | 0,05 | - | 0,03 |
3.4 | Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị | - | - | - | - | - |
3.5 | Đất công trình năng lượng chuyển sang đất ở nông thôn | - | - | - | - | - |
3.6 | Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất ở nông thôn | - | - | - | - | - |
4 | Chuyển đổi nội bộ trong cơ cấu đất phi nông nghiệp | - | - | - | 0,15 | - |
4.1 | Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp | 0,30 | - | - | - | - |
4.2 | Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp | 0,10 | - | - | - | - |
4.3 | Đất giao thông chuyển sang đất thương mại dịch vụ | - | - | - | - | - |
4.4 | Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - |
4.5 | Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 1,20 | - | - | 0,10 | - |
4.6 | Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm cơ sở sản xuất kinh doanh | 0,80 | - | - | 0,05 | - |
4.7 | Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông | - | - | - | - | - |
4.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu | Phân theo địa giới hành chính | ||||
Xã Lê Hồng | Xã Tứ Cường | Xã Hùng Sơn | Xã Ngũ Hùng | Xã Cao Thắng | ||
(1) | (2) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 5,14 | 9,39 | 4,87 | 18,35 | 49,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | 5,14 | 8,99 | 4,47 | 18,08 | 45,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | - | 0,20 | - | 2,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | - | - | - | - | 1,30 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | 0,40 | 0,20 | 0,27 | 0,75 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | - | 6,57 | 7,50 | 3,90 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - | - | 6,57 | 7,50 | 3,90 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,30 | 0,41 | 0,53 | 0,10 | 0,06 |
3.1 | Đất giao thông chuyển sang đất ở nông thôn | 0,20 | 0,26 | 0,50 | 0,10 | 0,06 |
3.2 | Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị | - | - | - | - | - |
3.3 | Đất thủy lợi chuyển sang đất ở nông thôn | 0,10 | 0,15 | 0,03 | - | - |
3.4 | Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị | - | - | - | - | - |
3.5 | Đất công trình năng lượng chuyển sang đất ở nông thôn | - | - | - | - | - |
3.6 | Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất ở nông thôn | - | - | - | - | - |
4 | Chuyển đổi nội bộ trong cơ cấu đất phi nông nghiệp | - | 0,50 | 0,40 | 1,75 | 3,80 |
4.1 | Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp | - | - | - | 0,80 | 2,20 |
4.2 | Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp | - | - | - | 0,95 | 1,60 |
4.3 | Đất giao thông chuyển sang đất thương mại dịch vụ | - | - | - | - | - |
4.4 | Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - |
4.5 | Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh | - | - | - | - | - |
4.6 | Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm cơ sở sản xuất kinh doanh | - | - | - | - | - |
4.7 | Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông | - | 0,50 | - | - | - |
4.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng | - | - | 0,40 | - | - |
STT | Chỉ tiêu | Phân theo địa giới hành chính | ||||
Xã Chi Lăng Bắc | Xã Chi Lăng Nam | Xã Thanh Giang | Xã Diên Hồng | Xã Tiền Phong | ||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 2,89 | 5,75 | 4,98 | 1,00 | 2,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2,81 | 5,54 | 4,44 | 1,00 | 0,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
| 1,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 0,07 |
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,08 | 0,15 | 0,54 |
| 1,30 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 3,00 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 3,00 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,04 | 0,03 |
|
|
|
3.1 | Đất giao thông chuyển sang đất ở nông thôn | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
3.2 | Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
3.3 | Đất thủy lợi chuyển sang đất ở nông thôn | 0,01 |
|
|
|
|
3.4 | Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
3.5 | Đất công trình năng lượng chuyển sang đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
3.6 | Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi nội bộ trong cơ cấu đất phi nông nghiệp |
|
|
|
| 0,10 |
4.1 | Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
4.2 | Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
4.3 | Đất giao thông chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
4.4 | Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
4.5 | Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
4.6 | Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
4.7 | Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông |
|
|
|
| 0,10 |
4.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Miện theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017, do Công ty cổ phần đầu tư và tư vấn Phương Bắc - Chi nhánh Bắc Ninh lập, UBND huyện Thanh Miện ký ngày 15/12/2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 19/12/2016.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Miện có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Miện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 1021/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1042/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1021/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1042/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
Quyết định 4042/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 4042/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Anh Cương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực