Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 404/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 09 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết 129/2020/QH14 ngày 13/11/2020 của Quốc hội về việc phân bổ ngân sách Trung ương năm 2021;
Căn cứ Thông báo số 449/TB-VPCP ngày 30/12/2019 của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại Hội nghị toàn quốc tổng kết 10 năm Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010- 2020;
Thực hiện Công văn số 394/BNN-VPĐP ngày 19/01/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc tiếp tục thực hiện và đánh giá kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới trong năm 2021;
Theo đề nghị của Văn phòng Điều phối Chương MTQG Xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 34/VPĐP ngày 03/02/2021 về việc kéo dài các văn bản thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016- 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép kéo dài thời gian thực hiện các văn bản của UBND tỉnh về Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 (có danh sách kèm theo) cho đến khi Trung ương có chỉ đạo, hướng dẫn mới.
Giao các Sở, ban, ngành theo chức năng, nhiệm vụ được giao chủ trì, phối hợp với các đơn vị, địa phương tham mưu UBND tỉnh văn bản bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp với năm 2021 và quy định hiện hành.
Khi có chỉ đạo, hướng dẫn của Trung ương, các Sở, ban, ngành theo chức năng, nhiệm vụ được giao chủ trì, phối hợp với các đơn vị, địa phương tham mưu UBND tỉnh ban hành các văn bản để thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn tiếp theo.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC VĂN BẢN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐƯỢC KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 404/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh)
TT | Số văn bản | Ngày, tháng ban hành | Trích yếu | Cơ quan trình |
1 | 753/QĐ-UBND | 31/3/2017 | Bộ tiêu chí xã NTM trên địa bàn tỉnh | Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG XDNTM tỉnh |
2 | 1081/QĐ-UBND | 24/5/2019 | Quy định Bộ tiêu chí thôn, ấp đạt chuẩn NTM; Quy trình xét công nhận, công bố thôn, ấp đạt chuẩn NTM trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2020 | Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG XDNTM tỉnh |
3 | 2595/QĐ-UBND | 13/11/2018 | Ban hành Bộ tiêu chí khu dân cư nông thôn kiểu mẫu thuộc phạm vi địa giới của một thôn, ấp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2020 | Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG XDNTM tỉnh |
4 | 3022/QĐ-UBND | 20/11/2017 | Thành lập đoàn thẩm tra huyện đạt chuẩn NTM, thị xã hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG XDNTM tỉnh |
5 | 1821/QĐ-UBND | 08/8/2018 | Ban hành bộ tiêu chí xã NTM nâng cao trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2020 | Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG XDNTM tỉnh |
6 | 485/QĐ-UBND | 15/3/2019 | Về rà soát, điều chỉnh danh mục dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm trong Chương trình MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh | Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG XDNTM tỉnh |
7 | 2406/QĐ-UBND | 27/9/2017 | Thành lập đoàn thẩm định và phân công nhiệm vụ thành viên đoàn thẩm định xã đạt chuẩn NTM trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG XDNTM tỉnh |
8 | 2407/QĐ-UBND | 27/9/2017 | Thành lập hội đồng thẩm định và phân công nhiệm vụ Ủy viên hội đồng thẩm định xã đạt chuẩn NTM trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG XDNTM tỉnh |
9 | 3810/UBND-NC | 26/10/2020 | Thuận chủ trương bổ sung chức năng, nhiệm vụ thẩm định xã đạt chuẩn NTM nâng cao | Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG XDNTM tỉnh |
10 | 4104/UBND-KT | 1111/2020 | Ban hành thiết kế mẫu, thiết kế điển hình về hạng mục cổng, tường rào trong xây dựng NTM | Sở Xây dựng |
11 | 1570/QĐ-UBND | 07/7/2011 | Thành lập Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Bình Phước | Sở Nông nghiệp và PTNT và Sở Nội vụ |
12 | 1754/QĐ-UBND | 20/7/2017 | Danh mục công trình được thực hiện cơ chế đặc thù | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 | 2163/UBND-TH | 30/6/2017 | Hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn ngân sách Nhà nước hỗ trợ bằng vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh | Sở Tài chính |
14 | 174/HD-UBND | 31/7/2017 | Hướng dẫn cơ chế đặc thù theo Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 | 1213/QĐ-UBND | 07/6/2018 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Mẫu 04 phòng học Tiểu học (sử dụng gạch block) | Sở Xây dựng |
16 | 1214/QĐ-UBND | 07/6/2018 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Mẫu 04 phòng học Mầm non (sử dụng gạch đất sét nung) | Sở Xây dựng |
17 | 1215/QĐ-UBND | 07/6/2018 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Mẫu 02 phòng học Tiểu học (sử dụng gạch block) | Sở Xây dựng |
18 | 1216/QĐ-UBND | 07/6/2018 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Mẫu 02 phòng học Mầm non (sử dụng gạch block) | Sở Xây dựng |
19 | 1217/QĐ-UBND | 07/6/2018 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Mẫu 04 phòng học Mầm non (sử dụng gạch block) | Sở Xây dựng |
20 | 1218/QĐ-UBND | 07/6/2018 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn (sử dụng gạch đất sét nung) | Sở Xây dựng |
21 | 1219/QĐ-UBND | 07/6/2018 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn (sử dụng gạch block) | Sở Xây dựng |
22 | 1220/QĐ-UBND | 07/6/2018 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Mẫu nhà vệ sinh (sử dụng gạch đất sét nung) | Sở Xây dựng |
23 | 1221/QĐ-UBND | 07/6/2018 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Mẫu nhà vệ sinh (sử dụng gạch block) | Sở Xây dựng |
24 | 1222/QĐ-UBND | 07/6/2018 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Mẫu 02 phòng học THCS (sử dụng gạch block) | Sở Xây dựng |
25 | 1223/QĐ-UBND | 07/6/2018 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Mẫu 02 phòng học Tiểu học (sử dụng gạch đất sét nung) | Sở Xây dựng |
26 | 1224/QĐ-UBND | 07/6/2018 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Mẫu 04 phòng học THCS (sử dụng gạch block) | Sở Xây dựng |
27 | 1225/QĐ-UBND | 07/6/2018 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Mẫu 04 phòng học THCS (sử dụng gạch đất sét nung) | Sở Xây dựng |
28 | 1226/QĐ-UBND | 07/6/2018 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Mẫu 02 phòng học THCS (sử dụng gạch block) | Sở Xây dựng |
29 | 1227/QĐ-UBND | 07/6/2018 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Mẫu 04 phòng học Tiểu học (sử dụng gạch đất sét nung) | Sở Xây dựng |
30 | 1228/QĐ-UBND | 07/6/2018 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Mẫu 02 phòng học Mầm non (sử dụng gạch đất sét nung) | Sở Xây dựng |
31 | 2156/QĐ-UBND | 12/9/2018 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Mẫu sân bê tông (dành cho nền đất yếu) | Sở Xây dựng |
32 | 2158/QĐ-UBND | 12/9/2018 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Mẫu sân bê tông (dành cho nền đất cứng) | Sở Xây dựng |
33 | 986/QĐ-UBND | 15/5/2014 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Mẫu trường tiểu học - loại 6 phòng | Sở Xây dựng |
34 | 1676/QĐ-UBND | 04/8/2015 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Mẫu nhà văn hóa thôn | Sở Xây dựng |
35 | 3544/QĐ-SXD | 30/12/2020 | Bộ đơn giá xây dựng năm 2020 | Sở Xây dựng |
36 | 2936/QĐ-UBND | 31/7/2017 | Hướng dẫn thực hiện các thiết kế mẫu, thiết kế điển hình và hướng dẫn kỹ thuật thi công mặt đường bê tông xi măng theo cơ chế đầu tư đối với công trình đặc thù thuộc Chương trình MTQG XDNTM giai đoạn 2010-2020 | Sở Giao thông vận tải |
37 | 2134/QĐ-UBND | 7/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Toàn tỉnh tỉnh chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2016-2020 | Sở Nội vụ |
38 | 3413/QĐ-UBND | 30/12/2016 | Kế hoạch thực hiện phong trào thi đua "Toàn tỉnh chung sức xây dựng NTM" giai đoạn 2016-2020 | Sở Nội vụ |
39 | 1078/QĐ-UBND | 4/8/2015 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình mẫu nhà văn hóa thôn (ký hiệu VHT) | Sở Xây dựng |
- 1Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- 2Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 173/2015/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020
- 3Kế hoạch 54/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025
- 4Kế hoạch 05/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Nghị quyết 57/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND và kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
- 6Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND và 08/2019/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2021-2025
- 8Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2021-2025
- 1Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 3413/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tổ chức thực hiện phong trào thi đua Toàn tỉnh chung sức xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 2936/QĐ-UBND năm 2017 về "Hướng dẫn thực hiện thiết kế mẫu, thiết kế điển hình và hướng dẫn kỹ thuật thi công mặt đường bê tông xi măng theo cơ chế đầu tư đối với công trình đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020" do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu thuộc phạm vi địa giới của 01 thôn, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2018-2020
- 8Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Bộ tiêu chí thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới; Quy trình xét công nhận, công bố thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2019-2020
- 9Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2021-2025
- 10Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2021-2025
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông báo 449/TB-VPCP năm 2019 kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại Hội nghị toàn quốc Tổng kết 10 năm Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 129/2020/QH14 năm 2020 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021 do Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- 7Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 173/2015/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020
- 8Kế hoạch 54/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025
- 9Công văn 394/BNN-VPĐP về tiếp tục thực hiện và đánh giá kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới trong năm 2021 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Kế hoạch 05/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Nghị quyết 57/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND và kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
- 12Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND và 08/2019/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2021 về kéo dài thời gian thực hiện văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh về Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 404/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra