Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 403/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1071/TTg – TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009; Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2009 về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1527/QĐ-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố cập nhật, sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường tính đến ngày 30 tháng 01 năm 2010.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Tổng cục, Cục, đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Tổng cục, Cục, đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Thủ trưởng các Vụ, Tổng cục, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
I- Danh mục thủ tục hành chính thay thế đối với cấp Tỉnh
STT (cũ) | Số sêri | Tên thủ tục hành chính cũ | Tên thủ tục hành chính mới | Kiến nghị thực thi | STT (mới) |
1 | 060917 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Điều 23 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 01 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Điều 23 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 02 | |||
2 | 002805 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, cơ sơ tôn giáo đang sử dụng đất | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Điều 19 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 03 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Điều 20 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 04 | |||
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Điều 21 Nghị định số 88/2009/NĐ- CP | 05 | |||
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Điều 22 Nghị định số 88/2009/NĐ- CP | 06 | |||
3 | 002869 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Điều 24 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 07 |
4 | 102635 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Điều 29 Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT | 08 |
5 | 002866 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |||
6 | 002862 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
|
|
7 | 002860 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
|
|
8 | 002918 | Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Điều 25 Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT | 09 |
9 | 100682 | Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |||
10 | 061840 | Đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Điều 23 Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT | 10 |
11 | 100691 | Đăng ký nhận tặng, cho quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt nhân nước ngoài. | |||
12 | 061289 | Thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
|
|
|
13 | 100695 | Đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | |||
14 | 016820 | Đăng ký mua, bán, cho thuê tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | |||
15 | 061882 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Điều 28 Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT | 11 |
16 | 100689 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng góp vốn cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |||
17 | 061893 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |||
18 | 002832 | Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nướcngoàisử dụngđất. | Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất. | Điều 38 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP | 12 |
19 | 100966 | Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh | Thu hồi đất, giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất | Điều 28,29,30,31 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP | 13 |
Thu hồi đất, giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất | Điều 28,29,30,31 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP | 14 | |||
20 | 102545 | Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất. | Điều 28,29,30,31 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP | 15 |
21 | 061130 | Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |||
22 | 102585 | Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài cá nhân nước ngoài | Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất. | Điều 28,29,30,31 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP | 16 |
23 | 061618 | Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | |||
24 | 102584 | Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tổ chức, công dân phát hiện cấp tỉnh đã cấp trái pháp luật | Thu hồi Giấy chứng nhận do cấp tỉnh đã cấp trái pháp luật | Điều 25 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 17 |
25 | 062140 | Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Điều 25 Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT | 18 |
26 | 002921 | Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |||
27 | 61743 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài cá nhân nước ngoài | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Điều 19 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP, Điều 29 Nghị số 88/2009/NĐ-CP | 19 |
28 | 100491 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |||
29 | 062150 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Điều 27 Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT | 20 |
30 | 102592 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Điều 26 Thông tư số 17/2009/TT- BTNMT | 21 |
31 | 061978 | Đăng ký thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Điều 153 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 22 |
32 | 061328 | Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |||
33 | 002824 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất | Điều 139 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 23 |
34 | 002805 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh. | Điều 138 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 24 |
35 | 061068 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho Tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập | Điều 140 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 25 |
36 | 062175 | Xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Điều 154 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 26 |
II- Danh mục thủ tục hành chính thay thế đối với cấp huyện
STT | Số Seri | Tên thủ tục hành chính cũ | Tên thủ tục hành chính mới | Kiến nghị thực thi | STT mới |
37 | 062189 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư | Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. | Điều 23 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 27 |
| Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. | Điều 23 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 28 | ||
38 | 002561 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư đang sử dụng đất tại phường | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường. | Điều 14 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 29 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp sở hữu tài sản mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn phường. | Điều 15 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 30 | |||
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường. | Điều 16 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 31 | |||
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường. | Điều 17 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 32 | |||
39 | 002873 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất cho cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. | Điều 24 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 33 |
40 | 002858 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. | Điều 29 Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT | 34 |
41 | 002861 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | |||
42 | 100981 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối là tượng hộ gia đình, cá nhân | |||
43 | 002864 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | |||
44 | 062344 | Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. | Điều 24 Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT | 35 |
45 | 002907 | Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | |||
46 | 062453 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. | Điều 26 Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT | 36 |
47 | 100984 | Đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
| Điều 23 Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT | 37 |
48 | 062454 | Thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | |||
49 | 063676 | Đăng ký tặng cho quyền sử dụng đất cho đối tượng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | |||
50 | 063687 | Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | |||
51 | 102591 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân. | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân. | Điều 28 Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT | 38 |
52 | 063662 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng góp vốn cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân. | |||
53 | 063669 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân. | |||
54 | 062241 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp hợp thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khắc gắn liền với đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Điều19Nghị địnhsố 84/2007/NĐ-CP,Điều29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 39 |
55 | 062283 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp tách thửa đối với hộ gia đình, cá nhân | |||
56 | 063680 | Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Điều 153 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 40 |
57 | 063684 | Đăng ký thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | |||
58 | 062458 | Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. | Điều 25 Thông tư số 17/2009/TT- BTNMT | 41 |
59 | 062620 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. | Điều 27 Thông tư số 17/2009/TT- BTNMT | 42 |
60 | 062456 | Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tổ chức, công dân phát hiện cấp huyện đã cấp trái pháp luật | Thu hồi Giấy chứng nhận do cấp huyện đã cấp trái pháp luật | Điều 25 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 43 |
61 | 002836 | Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp | Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp | Điều 38 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP | 44 |
62 | 002829 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất | Điều 139 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 45 |
63 | 062624 | Xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân. | Điều 154 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 46 |
64 | 062212 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung nhận quyền sử dụng đất do chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia đình, cá nhân hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung nhận quyền sử dụng đất do chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật. | Điều 140 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 47 |
Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân. | Điều 28,29,30,31 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP | 48 | |||
Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân. | Điều 28,29,30,31 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP | 49 |
III- Danh mục thủ tục hành chính thay thế đối với cấp xã
STT | Số Seri | Tên thủ tục hành chính cũ | Tên thủ tục hành chính mới | Kiến nghị thực thi | STT mới |
65 | 002233 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất tại xã, thị trấn | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn. | Điều 14 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 50 |
|
|
| Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất tại xã, thị trấn mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Điều 15 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 51 |
|
|
| Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn. | Điều 16 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 52 |
|
|
| Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn. | Điều 17 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 53 |
66 | 103349 | Cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | Cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | Điều 123 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ- CP | 54 |
IV - Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT | Số seri | Tên thủ tục hành chính cũ | Tên thủ tục hành chính mới | Kiến nghị thực thi | STT mới |
IV.1. Đối với cấp tỉnh | |||||
67 | 061782 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Điều 133 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 55 |
68 | 061787 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Điều 134 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 56 |
69 | 102590 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức trong nước và người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư. | Điều 129 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 57 |
70 | 100734 | Thu hồi đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trong trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách | Thu hồi đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất hoặc người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất. | Điều 131 Nghị định số 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 58 |
IV.2. Đối với cấp huyện | |||||
71 | 062296 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | Điều 129 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 59 |
72 | 062451 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Điều 133 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 60 |
73 | 062452 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Điều 134 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 61 |
74 | 063689 | Thu hồi đất với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trong trường hợp tự nguyện trả lại đất. | Thu hồi đất với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trong trường hợp tự nguyện trả lại đất. | Điều 37 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 62 |
IV.3. Đối với cấp xã | |||||
75 | 002882 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 2 hộ gia đình, cá nhân | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa các hộ gia đình, cá nhân | Điều 147 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 63 |
76 | 103376 | Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất | Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất | Điều 124 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 64 |
77 | 062773 | Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | Điều 123 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 65 |
IV.4. Đối với khu công nghệ cao, khu kinh tế | |||||
78 | 002843 | Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân | Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân | Điều 142 Nghị định số 181/2004-NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 66 |
79 | 102579 | Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Điều 142 Nghị định số 181/2004-NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 67 |
80 | 100991 | Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân | Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân | Điều 128 Nghị định số 181/2004-NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 68 |
81 | 102578 | Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư | Điều 128 Nghị định số 181/2004-NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 69 |
82 | 102566 | Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân | Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân | Điều 128 Nghị định số 81/2004-NĐ-CP, Điều 9 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 70 |
83 | 102581 | Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Điều 128 Nghị định số 181/2004-NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP | 71 |
V - Danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ
STT | Số seri | Tên thủ tục hành chính cũ | Kiến nghị hủy bỏ | Kiến nghị thực thi |
84 | 102586 | Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân. | a) Nội dung hủy bỏ: Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. b) Lý do huỷ bỏ : - Do có sự thay đổi về biện pháp bảo lãnh trong Bộ luật Dân sự 2005 nên hiện không còn khái niệm “bảo lãnh” bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất và đăng ký “bảo lãnh” mà thay vào đó là “thế chấp của người thứ ba”. Khoản 4 Điều 72 Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về giao dịch bảo đảm đã qui định “Việc bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất theo quy định tại Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành được chuyển thành việc thế chấp quyền sử dụng đất của người thứ ba”. - Việc đăng ký đối với những hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất đã được các bên ký kết theo quy định của Luật Đất đai năm 2003 được giải quyết theo như quy định tại điểm 11 Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTP- BTNMT ngày 13 tháng 6 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP- BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thay thế thủ tục này bằng thủ tục đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
85 | 062304 | Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | a) Nội dung hủy bỏ: Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. b) Lý do huỷ bỏ: Do có sự thay đổi về biện pháp bảo lãnh trong Bộ luật Dân sự 2005; Nghị định số 163/2006/NĐ-CP; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTP-BTNMT |
|
- 1Quyết định 1032/QĐ-BTNMT năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 2Quyết định 2140/QĐ-BTNMT năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3Quyết định 1839/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Quyết định 1605/QĐ-BTNMT năm 2020 về quy trình nội bộ thực hiện liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Bộ luật Dân sự 2005
- 2Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BTP-BTNMT sửa đổi Thông tư liên tịch 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT hướng dẫn đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Nghị định 163/2006/NĐ-CP về giao dịch bảo đảm
- 4Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 6Luật Đất đai 2003
- 7Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 8Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 25/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 12Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- 13Quyết định 1699/QĐ-TTg năm 2009 về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Thông tư 17/2009/TT-BTNMT về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Quyết định 1032/QĐ-BTNMT năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 16Quyết định 2140/QĐ-BTNMT năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 17Quyết định 1839/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 18Quyết định 1605/QĐ-BTNMT năm 2020 về quy trình nội bộ thực hiện liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Quyết định 403/QĐ-BTNMT năm 2010 công bố cập nhật, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 403/QĐ-BTNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2010
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra