Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4022/QĐ-UBND

Quận 5, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 5 Khoá X, kỳ họp thứ Mười bảy về phương án phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 824/TTr-TCKH ngày 31 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu tình hình thực hiện dự toán dự toán ngân sách địa phương năm 2022 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân và Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU- TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH (A -8b)

CHỦ TỊCH



Trương Minh Kiều

 

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN THỰC HIỆN NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4022/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2021

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

1.085.844

1.472.621

135,62%

156,85%

I

Thu cân đối ngân sách

269.378

210.630

78,19%

75,85%

1

Thu nội địa

269.378

210.630

78,19%

75,85%

2

Thu viện trợ

 

 

 

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

594.051

839.652

141,34%

145,38%

III

Thu chuyển nguồn

 

149.411

 

178,62%

IV

Thu nguồn cải cách tiền lương của Quận

55.663

 

 

 

V

Thu nguồn kết dư ngân sách

166.752

272.928

 

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.085.844

1.323.924

121,93%

121,75%

I

Tổng chi cân đối ngân sách quận

1.085.844

1.323.924

121,93%

121,75%

1

Chi đầu tư phát triển

79.588

100.000

125,65%

92,99%

2

Chi thường xuyên

987.710

1.223.924

123,92%

124,90%

3

Dự phòng ngân sách

18.546

 

 

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp TP

 

 

 

 

 

Biểu số 95/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI THỰC HIỆN NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4022/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2021

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

 

 

 

 

 

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

1.085.844

1.323.924

121,93%

121,75%

I

Chi đầu tư phát triển

79.588

100.000

125,65%

92,99%

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

97.000

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

79.588

3.000

3,77%

100,00%

II

Chi thường xuyên

987.710

1.223.924

123,92%

124,90%

 

Trong đó

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

462.093

450.045

97,39%

125,50%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

22.112

202.779

917,05%

540,57%

-

Chi văn hoá thông tin

11.831

10.343

87,42%

74,81%

-

Chi thể dục thể thao

15.036

10.000

66,51%

101,00%

-

Chi các hoạt động kinh tế

105.861

107.000

101,08%

116,94%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

213.123

209.076

98,10%

103,09%

-

Chi đảm bảo xã hội

53.365

166.220

311,48%

252,70%

-

Chi an ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội

49.613

56.033

112,94%

150,26%

-

Chi chế độ, chính sách mới phát sinh, chuyển nguồn

10.426

 

 

 

-

Chi khác

44.250

12.428

28,09%

93,65%

III

Dự phòng ngân sách

18.546

 

 

 

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

Biểu số 94/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG THỰC HIỆN NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4022/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2021

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG THU NSNN

2.054.000

1.599.000

77,85%

79,15%

1

Thu nội địa

2.054.000

1.599.000

77,85%

79,15%

1

Thu từ khu vực DNNN

9.300

10.000

 

 

2

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

12.000

15.000

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.178.700

843.000

71,52%

75,56%

4

Thuế thu nhập cá nhân

410.000

380.000

92,68%

92,54%

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ

141.000

128.000

90,78%

92,17%

7

Thu phí, lệ phí

60.000

37.000

61,67%

85,28%

8

Các khoản thu về nhà, đất

191.000

144.000

75,39%

63,45%

-

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

-

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.000

10.000

90,91%

71,76%

-

Thu tiền sử dụng đất

10.000

10.000

100,00%

150,85%

-

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

170.000

124.000

72,94%

60,08%

-

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

9

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

10

Thu khác ngân sách

52.000

42.000

80,77%

69,05%

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

12

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

B

THU NS QUẬN ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

269.378

210.630

78,19%

75,85%

1

Từ các khoản thu phân chia

210.636

151.740

72,04%

75,56%

2

Các khoản thu ngân sách quân được hưởng 100%

58.742

58.890

100,25%

76,63%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4022/QĐ-UBND công bố công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 4022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Quận 5
  • Người ký: Trương Minh Kiều
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản