Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4008/QĐ-UBND

Quận 5, ngày 07 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 CỦA QUẬN 5.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X, kỳ họp thứ mười một về phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước Quận 5;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 447/TTr-TCKH ngày 01 tháng 8 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Quận 5 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU-TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH.(A- ).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Quốc Huy

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA QUẬN 5 ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 5 PHÊ CHUẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 ngày 19 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khoá XIV về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X, kỳ họp thứ Mười một về phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước Quận 5 năm 2018.

Ủy ban nhân dân Quận 5 công khai số liệu và báo cáo thuyết minh quyết toán ngân sách năm 2018 của Quận 5 đã được Hội đồng nhân dân Quận 5 phê chuẩn như sau:

A. SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN 5 NĂM 2018

1. Tổng thu ngân sách nhà nước:

1.983.123 triệu đồng

2. Tổng thu ngân sách địa phương:

1.304.968 triệu đồng

Trong đó:

 

Các khoản thu được hưởng 100%:

95.544 triệu đồng

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%):

193.192 triệu đồng

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

480.692 triệu đồng

Thu kết dư ngân sách:

469.183 triệu đồng

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang:

66.357 triệu đồng

- Thu ngân sách cấp quận:

1.233.498 triệu đồng

- Thu ngân sách phường:

192.152 triệu đồng

3. Chi ngân sách địa phương:

851.129 triệu đồng

Trong đó:

Chi đầu tư phát triển:

76.486 triệu đồng

Chi thường xuyên:

737.692 triệu đồng

Chi chuyển nguồn sang năm sau:

36.951 triệu đồng

- Chi ngân sách cấp quận:

822.701 triệu đồng

- Chi ngân sách phường:

149.110 triệu đồng

4. Kết dư ngân sách địa phương:

453.839 triện đồng

- Kết dư ngân sách cấp quận:

410.797 triệu đồng

- Kết dư ngân sách phường:

43.042 triệu đồng

B. THUYẾT MINH SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018

I. Thu ngân sách:

Năm 2018 là năm thứ hai tiếp tục triển khai thực hiện Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và cũng là năm thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020, do đó phân cấp nguồn thu thực hiện như sau:

- Thu điều tiết ngân sách quận bao gồm các khoản thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp với tỷ lệ điều tiết là 18%. Lệ phí trước bạ nhà đất với tỷ trọng trong tổng lệ phí trước bạ 4,7%. Phí - lệ phí và thu khác với tỷ lệ điều tiết là 100%.

- Thu điều tiết ngân sách phường bao gồm các khoản thu điều tiết 100% như thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, lệ phí và thu khác.

1. Thu ngân sách Nhà nước: quyết toán năm 2018 là 1.983.123 triệu đồng đạt 83,75% so với dự toán (2.368.000 triệu đồng), tăng 0,44% so với cùng kỳ.

2. Thu ngân sách địa phương:

- Quyết toán năm 2018 là 1.304.968 triệu đồng đạt 183,80% so với dự toán (709.997 triệu đồng), tăng 8,77% so với cùng kỳ, trong đó:

Thu điều tiết ngân sách: quyết toán 288.737 triệu đồng đạt 115,17% so với dự toán (250.695 triệu đồng), tăng 8,77% so với cùng kỳ.

Thu bổ sung ngân sách cấp trên: quyết toán 480.692 triệu đồng đạt 109,31% so với dự toán (439.765 triệu đồng), tăng 9,2% so với cùng kỳ.

Thu kết dư ngân sách từ năm trước chuyển sang: quyết toán 469.182 triệu đồng, giảm 1,20% so với cùng kỳ.

- Thu chuyển nguồn từ năm trước: quyết toán 66.357 triệu đồng, tăng 85,18% so với cùng kỳ.

- Thu ngân sách cấp quận: quyết toán 1.233.498 triệu đồng đạt 179,60% so với dự toán (686.806 triệu đồng), tăng 6,28% so với cùng kỳ.

- Thu ngân sách phường: quyết toán 192.152 triệu đồng đạt 140,30% so với dự toán (136.958 triệu đồng), tăng 9,45% so với cùng kỳ.

3. Đánh giá thu điều tiết ngân sách địa phương đạt 115,17% so với dự toán, cụ thể như sau:

- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: quyết toán 193.192 triệu đồng đạt 100,27% so với dự toán (192.672 triệu đồng), tăng 9,82% so với cùng kỳ.

- Lệ phí trước bạ: quyết toán 38.480 triệu đồng đạt 365,50% so với dự toán (10.528 triệu đồng), tăng 4,84% so với cùng kỳ.

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: quyết toán 12.949 triệu đồng đạt 184,99% so với dự toán (7.000 triệu đồng), tăng 17,87% so với cùng kỳ.

- Phí, lệ phí: quyết toán 5.888 triệu đồng đạt 91,22% so với dự toán (6.455 triệu đồng), giảm 44,52% so với cùng kỳ.

- Lệ phí môn bài: quyết toán 19.490 triệu đồng đạt 109,51% so với dự toán (17.798 triệu đồng), tăng 3,41% so với cùng kỳ.

- Thu khác: quyết toán 18.738 triệu đồng đạt 151,37% so với dự toán (16.2-2 triệu đồng), tăng 51,15% so với cùng kỳ.

II. Chi ngân sách:

1. Chi ngân sách địa phương: quyết toán 851.128 triệu đồng đạt 119,88 % so với dự toán (709.997 triệu đồng), tăng 13,91% so với cùng kỳ.

Chi đầu tư phát triển: quyết toán 76.486 triệu đồng đạt 300,77 % so với dự toán (25.430 triệu đồng), tăng 120,43% so với cùng kỳ.

Chi thường xuyên: quyết toán 737.691 triệu đồng đạt 110,76% so với dự toán (684.567 triệu đồng), tăng 14,17% so với cùng kỳ.

Chi chuyển nguồn sang năm sau: quyết toán 36.951 triệu đồng, giảm 44,31% so với cùng kỳ.

- Chi ngân sách cấp quận: quyết toán 822.701 triệu đồng, đạt 119,79% so với dự toán (686.806 triệu đồng), tăng 14,25% so với cùng kỳ.

- Chi ngân sách phường: quyết toán 149.110 triệu đồng đạt 108,87% so với dự toán (136.958 triệu đồng), tăng 1,51% so với cùng kỳ.

2. Đánh giá chi thường xuyên:

2.1. Ngân sách cấp quận:

- Chi Quốc phòng - An ninh: quyết toán 10.747 triệu đồng đạt 179,12% so với dự toán (6.000 triệu đồng), tăng 12,08% so với cùng kỳ.

Nguyên nhân tăng, giảm: bổ sung kinh phí cho Ban chỉ huy Quân sự để sửa chữa trụ sở và kinh phí hoạt động quốc phòng.

- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: quyết toán 308.625 triệu đồng đạt 104,07% so với dự toán (296.579 triệu đồng), tăng 11,60 % so với cùng kỳ. Trong đó chi Giáo dục phổ thông thực hiện 292.592 triệu đồng, đạt 99% so với dự toán (295.079 triệu đồng); Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương thực hiện 5.049 triệu đồng; Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thực hiện 2.929 triệu đồng, đạt 281,63% so với dự toán (1.040 triệu đồng); Đào tạo khác thực hiện 199 triệu đồng, đạt 43,26% dự toán (460 triệu đồng); Chương trình mục tiêu quốc gia về Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động thực hiện 7.883 triệu đồng.

Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND, bổ sung chi trợ cấp thôi việc, bổ sung kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017 và 2018, chi bồi dưỡng giáo viên mầm non ngoài công lập.

- Chi sự nghiệp Y tế: thực hiện 46.349 triệu đồng, đạt 119,79% dự toán (38.692 triệu đồng), tăng 7% so với cùng kỳ. Trong đó Bệnh viện Quận 5 thực hiện 3.655 triệu đồng, đạt 261% so với dự toán (1.400 triệu đồng), Trung tâm Y tế thực hiện 22.358 triệu đồng, đạt 117% so với dự toán (19.108 triệu đồng); Chương trình mục tiêu quốc gia về hoạt động Dân số - Kế hoạch hoá gia đình thực hiện 1.413 triệu đồng, đạt 101% so với dự toán (1.399 triệu đồng); Kinh phí mua bảo hiểm y tế cho các đối tượng (sinh viên - học sinh, bảo trợ xã hội, trẻ em dưới 6 tháng tuổi) thực hiện 18.923 triệu đồng đạt 112,74 % dự toán (16.785 triệu đồng).

Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, bổ sung chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND, chi tăng mức lương cơ sở theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP, chi chương trình mục tiêu quốc gia năm 2018, sửa chữa Trung tâm Y tế Quận 5, chi phòng chống dịch bệnh và tiêm vắc xin Sởi, Rubela.

- Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: thực hiện 11.148 triệu đồng, đạt 299,44% dự toán (3.723 triệu đồng) tăng 44,16% sò với cùng kỳ. Trong đó sự nghiệp văn hóa thực hiện 2.965 triệu đồng, đạt 494% dự toán (600 triệu đồng); Trung tâm văn hóa thực hiện 6.208 triệu đồng, đạt 408% dự toán (1.520 triệu đồng); Nhà thiếu nhi thực hiện 1.975 triệu đồng, đạt 123% dự toán (1.603 triệu đồng).

Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND, kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP, Nghị định số 26/2015/NĐ-CP và Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND, bổ sung chi khoanh vùng bảo vệ di tích trên địa bàn Quận 5 và hoạt động văn hóa.

- Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao: thực hiện 10.333 triệu đồng, đạt 189% so với dự toán (5.478 triệu đồng), tăng 49,60 % so với cùng kỳ.

Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND, kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP, Nghị định số 26/2015/NĐ-CP và Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND, chi sửa chữa, phổ cập bơi lộ và mua sắm trang thiết bị thể thao.

- Chi sự nghiệp Xã hội: thực hiện 49.895 triệu đồng, đạt 110,30% so với dự toán (46.647 triệu đồng), tăng 10% so với cùng kỳ.

Nguyên nhân tăng, giảm: bổ sung chi trợ cấp diện chính sách, tháng hành động chống ma tuý.

- Chi sự nghiệp Kinh tế: thực hiện 80.794 triệu đồng, đạt 113% so với dự toán (71.813 triệu đồng), tăng 25,68 % so với cùng kỳ. Trong đó sự nghiệp kiến thiết thị chính thực hiện 17.730 triệu đồng đạt 72% dự toán ( 24.623 triệu đồng); sự nghiệp giao thông thực hiện 100 triệu đồng đạt 5% so với dự toán (1.964 triệu đồng); sự nghiệp môi trường thực hiện 51.868 triệu đồng đạt đạt 118% dự toán (44.021 triệu đồng); sự nghiệp kinh tế khác thực hiện 11.097 triệu đồng đạt 919% so với dự toán (1.207 triệu đồng).

Nguyên nhân tăng, giảm: tiền điện chiếu sáng dân lập và duy tu giao thông phân cấp về cho Ủy ban nhân dân các phường thực hiện, bổ sung kinh phí quyết toán thu gom rác, vận chuyển chất thải rắn, chăm sóc công viên, duy tu thoát nước. Bổ sung kinh phí chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND cho khối kinh tế, bổ sung kinh phí hoạt động, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị cho Ban quản lý chợ Vật liệu xây dựng và Trung tâm TM - DV An Đông.

- Chi Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể: thực hiện 70.167 triệu đồng, đạt 131,60% so với dự toán (53.318 triệu đồng), tăng 27,58 % so với cùng kỳ. Trong đó Quản lý nhà nước thực hiện 59.218 triệu đồng đạt 132% so với dự toán (44.706 triệu đồng); Đoàn thể thực hiện 10.949 triệu đồng đạt 172% so với dự toán (8.612 triệu đồng);

Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND, kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP và Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND, kinh phí xử phạt vi phạm hành chính, bổ sung kinh phí hoạt động cho Câu lạc bộ Hưu Trí, Ban Bồi thường - Giải phóng mặt bằng do thành phố không giao dự toán; hỗ trợ thêm kinh phí hoạt động cho Khối nội chính - Thống kê, bổ sung kinh phí cho cán bộ chờ điều động công tác, trích 30% trên tổng số tiền thu hồi công tác thanh tra, chi trợ cấp thôi việc.

- Chi khác ngân sách: thực hiện 5.107 triệu đồng, đạt 74,98% so với dự toán (6.811 triệu đồng), giảm 28,97 % so với cùng kỳ.

2.2. Ngân sách phường:

- Chi Quốc phòng - An ninh: thực hiện 25.664 triệu đồng, đạt 81% so với dự toán (31.708 triệu đồng), tăng 7,48 % so với cùng kỳ.

- Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo: thành phố không giao dự toán, trong năm Ủy ban nhân dân các phường có chi hoạt động cho giáo dục 179 triệu đồng, giảm 3% so với cùng kỳ.

- Chi sự nghiệp Y tế: thành phố không giao dự toán, trong năm có chi hoạt động cho công tác tuyên truyền phòng chống dịch bệnh, hoạt động y tế 288 triệu đồng tăng 5% so với cùng kỳ.

- Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: thực hiện 934 triệu đồng đạt 934% so với dự toán (100 triệu đồng), giảm 16,23% so với cùng kỳ.

- Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao: thành phố không giao dự toán, trong năm có chi hoạt động phong trào thể dục thể thao, kỷ niệm các ngày lễ lớn 207 triệu đồng, giảm 65% so với cùng kỳ.

- Chi sự nghiệp xã hội: thực hiện 171 triệu đồng đạt 855% so với dự toán (20 triệu đồng) giảm 81 % so với cùng kỳ.

- Chi sự nghiệp kinh tế: thành phố không giao dự toán, quận phân cấp về phường để duy tu giao thông, thực hiện 2.530 triệu đồng, giảm 9% so với cùng kỳ.

- Chi Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể: thực hiện 114.525 triệu đồng đạt 109% so với dự toán (104.847 triệu đồng), tăng 13,67% so với cùng kỳ. Trong đó Quản lý nhà nước thực hiện 105.632 triệu đồng đạt 131% so với dự toán (80.658 triệu đồng); Đảng thực hiện 3.809 triệu đồng đạt 37% so với dự toán (10.205 triệu đồng); Đoàn thể thực hiện 5.084 triệu đồng đạt 36% so với dự toán (13.984 triệu đồng);

 


Biểu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

709.997

1.304.968

183,80%

1

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

250.695

288.736

115,17%

-

Thu ngân sách quận hưởng 100%

58.023

95.544

164,67%

-

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

192.672

193.192

100,27%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

439.765

480.692

109,31%

-

Thu bổ sung cân đối

414.335

414.335

100,00%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

25.430

66.357

260,94%

3

Thu nguồn cải cách tiền lương

19.537

 

 

4

Thu kết dư

 

469.183

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

66.357

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

709.997

851.128

119,88%

I

Chi cân đối ngân sách quận

708.598

804.882

113,59%

1

Chi đầu tư phát triển

25.430

76.486

300,77%

2

Chi thường xuyên

664.622

728.396

109,60%

3

Dự phòng ngân sách

18.546

 

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.399

9.295

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.399

9.295

664,40%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

36.951

 

 

Biểu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NNNN

Thu NS quân

Tổng thu NSNN

Thu NS quân

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

2.368.000

709.997

1.983.123

1.304.968

83,75%

183,80%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2.368.000

250.695

1.983.123

288.736

83,75%

115,17%

1

Thu nội địa

2.368.000

250.695

1.983.123

288.736

83,75%

115,17%

1

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.085.000

192.672

1.084.543

193.191

99,96%

100,27%

 

Thuế giá trị gia tăng

772.300

139.014

750.607

135.144

97,19%

97,22%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

298.100

53.658

321.671

58.031

107,91%

108,15%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

14.600

 

12.249

 

83,90%

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

16

16

 

 

2

Thuế thu nhập cá nhân

362.000

 

314.149

 

86,78%

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

4

Lệ phí trước bạ

224.000

10.528

222.943

38.480

99,53%

365,50%

5

Thu phí, lệ phí

45.000

24.253

46.430

25.378

103,18%

104,64%

-

Phí và lệ phí quận

 

13.243

 

12.862

 

97,12%

-

Phí và lệ phí phường

 

11.010

 

12.516

 

113,68%

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7.000

7.000

12.949

12.949

184,99%

184,99%

7

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

400.000

 

237.257

 

59,31%

 

8

Thu tiền sử dụng đất

200.000

 

19.398

 

9,70%

 

9

Thu khác ngân sách

45.000

16.242

45.454

18.738

101,01%

115,37%

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

B

THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

439.765

 

480.692

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

 

469.183

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

66.357

 

 

E

THU NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

 

19.537

 

 

 

 

 

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

 

Bao gồm

NS cấp quận

NS phường

NS cấp quận

NS phường

So sách (%)

NS cấp quận

NS phường

A

B

1

2

 

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

709.997

686.806

136.958

851.128

822.701

149.110

119,88%

119,79%

108,87%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

708.598

685.407

136.958

841.832

813.405

149.110

118,80%

118,67%

108,87%

1

Chi đầu tư phát triển

25.430

25.430

 

76.486

76.486

 

300,77%

300,77%

 

II

Chi thường xuyên

664.622

641.431

136.958

765.346

736.919

149.110

115,16%

114,89%

108,87%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

296.579

296.579

 

308.652

308.652

 

104,07%

104,07%

 

V

Dự phòng ngân sách

18.546

18.546

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.399

1.399

 

9.296

9.296

 

664,47%

664,47%

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.399

1.399

 

9.296

9.296

 

664,47%

664,47%

 

 

CTMT Y tế về dân số - KHHGĐ

1.399

1.399

 

1.413

1.413

 

101,00%

101,00%

 

 

CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm

 

 

 

7.883

7.883

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

686.806

822.700

119,79%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

113.769

120.682

106,08%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

573.037

669.679

116,86%

I

Chi đầu tư phát triển

25.430

76.486

300,77%

 

Chi đầu tư phát triển khác

25.430

76.486

300,77%

II

Chi thường xuyên

529.061

593.193

112,12%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

296.579

308.652

104,07%

-

Chi quốc phòng

3.500

7.200

205,71%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

2.500

3.547

141,88%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

38.692

46.349

119,79%

-

Chi văn hóa thông tin

3.723

11.148

299,44%

-

Chi thể dục thể thao

5.478

10.333

188,63%

-

Chi bảo vệ môi trường

44.021

51.868

117,83%

-

Chi các hoạt động kinh tế

27.792

28.927

104,08%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

53.318

70.167

131,60%

-

Chi bảo đảm xã hội

46.647

49.895

106,96%

-

Chi thường xuyên khác

6.811

5.107

74,98%

Ill

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

18.546

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

32.339

 

 

Biểu số 100/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính : Đồng

STT

TÊN ĐƠN V|

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường  xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi CTMTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=4/1

12=5/2

13=6/3

 

TỔNG SỐ

851.491

87.842

763.649

822,701

76.486

704.579

9.296

 

9.296

32.339

96,62%

87,07%

92,26%

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân

22 810

1.710

21.100

16.820

1 536

15.284

 

 

 

 

400,00%

89,82%

72,44%

2

Phòng Tư pháp

2.567

 

2.567

2.116

 

2.116

 

 

 

 

96,62%

 

82,43%

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3492

 

3.492

3.117

 

3.157

 

 

 

 

73,74%

 

90,41%

4

Phòng Giáo dục - Đào tạo

5304

 

5.304

4.180

 

4.180

 

 

 

 

82,43%

 

78,81%

5

Phòng Lao động - Thương binh và xã hội

54.175

 

54.175

52.817

 

52.817

 

 

 

 

90,41%

 

97,49%

6

Phòng Văn hóa thông tin -TT

4.677

 

4.677

4.568

 

4.568

 

 

 

 

78,81%

 

97,67%

7

Phòng Nội vụ

6.100

 

6.100

5.840

 

5.840

 

 

 

 

97,49%

 

95,74%

8

Phòng Kinh tế

4.900

 

4.900

3.892

 

3.892

 

 

 

 

97,67%

 

79,43%

9

Phòng Quản lý đô thị

13 538

 

13.538

12.371

 

12.373

 

 

 

 

95,74%

 

91,39%

10

Phòng Tài nguyên - Môi trường

8.607

 

8.607

4.752

 

4.752

 

 

 

 

79,43%

 

55,21%

11

Phòng Y tế

4.041

 

4.041

3.443

 

2.030

1.413

 

1.413

 

91,39%

 

85,20%

12

Thanh tra nhà nước

1598

 

1.598

1.507

 

1.507

 

 

 

 

55,21%

 

94,31%

13

Viện kiểm sát nhân dân

491

 

491

490

 

490

 

 

 

 

85,20%

 

99,80%

14

Tòa án nhân dân

771

 

771

765

 

765

 

 

 

 

94,31%

 

99,22%

15

Chi cục Thi hành án dân sự

706

 

706

498

 

498

 

 

 

 

99,80%

 

70,54%

16

Chi cục Thống kê

192

 

192

192

 

192

 

 

 

 

99,22%

 

100,00%

17

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

2.527

 

2.527

2.527

 

2.527

 

 

 

 

70,54%

 

100,00%

18

Hội Liên hiệp phụ nữ

2.531

 

2.531

2.476

 

2.476

 

 

 

 

100,00%

 

97,83%

19

Quận đoàn

3.495

 

3.495

3.358

 

3.358

 

 

 

 

100,00%

 

96,08%

20

Hội Chữ thập đỏ

826

 

826

770

 

770

 

 

 

 

97,83%

 

93,22%

21

Liên đoàn lao động

350

 

350

327

 

327

 

 

 

 

96,08%

 

93,43%

22

Hội Cựu chiến binh

912

 

912

894

 

894

 

 

 

 

93,22%

 

98,03%

23

CLB Hưu Trí

692

 

692

596

 

596

 

 

 

 

93,43%

 

86,13%

24

Mầm non 1

6.104

216

5.888

5.892

216

5.676

 

 

 

 

98,03%

100,00%

96,40%

25

Mầm non 2A

3.297

 

3.297

3.179

 

3.179

 

 

 

 

86,13%

 

96,42%

26

Mầm non 2B

3.629

48

3.581

3.482

48

3.434

 

 

 

 

96,53%

100,00%

95,90%

27

Mầm non 3

8.031

3.000

5.031

5.184

302

4.882

 

 

 

 

96,42%

10,07%

97,04%

28

Mầm non 4

1.622

 

1.622

1.599

 

1.599

 

 

 

 

95,95%

 

98,58%

29

Mầm non 5A

5.538

 

5.538

5.282

 

5.282

 

 

 

 

64,55%

 

95,38%

30

Mầm non 5B

3.353

300

3.053

3.310

300

3.010

 

 

 

 

98,58%

100,00%

98,59%

31

Mầm non 6

4.402

717

3.685

3.198

714

2.484

 

 

 

 

95,38%

99,58%

67,41 %

32

Mầm non 8

4.535

 

4.535

4.401

 

4.401

 

 

 

 

98,72%

 

97,05%

33

Mầm non 9

6.537

347

6.190

6.299

347

5.952

 

 

 

 

72,65%

100,00%

96,16%

34

Mầm non 10

5.781

 

5.781

5.291

 

5.291

 

 

 

 

97,05%

 

91,52%

35

Mầm non 11

5.717

 

5.717

5.324

 

5.324

 

 

 

 

96,36%

 

93,13%

36

Mầm non 12

5.653

2

5.651

5.457

2

5.455

 

 

 

 

91,52%

100,00%

96,53%

37

Mầm non 13

3 971

 

3 971

3.887

 

3.887

 

 

 

 

93,13%

 

97,88%

38

Mầm non 14A

2.969

 

2 969

2.829

 

2.829

 

 

 

 

96,53%

 

95,28%

39

Mầm non 14B

4.606

 

4.606

4.467

 

4.467

 

 

 

 

97,88%

 

96,98%

40

Mầm non Son Ca

4.688

10

4.678

4.617

10

4.607

 

 

 

 

95,28%

100,00%

98,48%

41

Mầm non Họa Mi 1

9.474

 

9 474

9.334

 

9.334

 

 

 

 

96,98%

 

98,52%

42

Mầm non Họa Mi 2

11.656

730

10.926

11.203

730

10.473

 

 

 

 

98,49%

100,00%

95,85%

43

Mầm non Họa Mi 3

8.473

 

8 473

8.245

 

8.245

 

 

 

 

98,52%

 

97,31%

44

Mầm non Vàng Anh

5.432

 

5.432

5.175

 

5.175

 

 

 

 

96,11%

 

95,27%

45

Bàu Sen

9.502

200

9 302

9.323

200

9.123

 

 

 

 

95,27%

100,00%

98,08%

46

Chương Dương

5.949

 

5.949

5.659

 

5.659

 

 

 

 

98,12%

 

95,13%

47

Chính Nghĩa

12.989

700

12.289

12.123

700

11.423

 

 

 

 

95,13%

100,00%

92,95%

48

Hàm Tử

6.171

10

6.161

5.859

10

5.849

 

 

 

 

95,13%

100 00%

94,94%

49

Huỳnh Kiến Hoa

6.331

670

5.661

6.248

670

5.578

 

 

 

 

93,33%

100,00%

98,53%

50

Huỳnh Mẫn Đạt

5.065

 

5.065

4.956

 

4.956

 

 

 

 

94,94%

 

97,85%

51

Hùng Vương

6.172

 

6.172

6.051

 

6.051

 

 

 

 

98,69%

 

98,04%

52

Lê Văn Tám

3.829

10

3.819

3.771

10

3.761

 

 

 

 

97,85%

100,00%

98,48%

53

Lê Đình Chinh

9.101

1.420

7.681

8.833

1.420

7.413

 

 

 

 

98,04%

100,00%

96,51%

54

Lý Cảnh Hớn

4.150

 

4.150

4.006

 

4.006

 

 

 

 

98,49%

 

96,53%

55

Minh Đạo

13 160

990

14.170

14.857

990

13.867

 

 

 

 

97,06%

100,00%

97,86%

56

Nguyễn Đức Cảnh

6.963

 

6.963

6.724

 

6.724

 

 

 

 

96,53%

 

96,57%

57

Nguyễn Viết Xuân

7.237

50

7.187

7.201

44

7.157

 

 

 

 

98,00%

88,00%

99,58%

58

Phạm Hồng Thái

6.784

450

6.334

6.752

418

6.334

 

 

 

 

96,57%

92,89%

100,00%

59

Trần Bình Trọng

8.686

4

8.682

8.177

4

8.173

 

 

 

 

99,50%

100,00%

94,14%

60

Trần Quốc Toản

6.991

700

6.291

6.867

700

6.167

 

 

 

 

99,53%

100,00%

98,03%

61

Chuyên biệt Tương Lai

4.284

 

4.284

4.247

 

4.247

 

 

 

 

99,53%

 

99,14%

62

Lý Phong

6.469

110

6.359

6.462

110

6.352

 

 

 

 

94,14%

100,00%

99,89%

63

Mạch Kiếm Hùng

5.862

 

5.862

5.644

 

5.644

 

 

 

 

98,23%

 

96,28%

64

Kim Đồng

9.538

46

9 492

9.524

46

9.478

 

 

 

 

99,89%

100,00%

99,85%

65

Trần Bội Cơ

17.686

2.040

15.646

17.468

2.040

15.428

 

 

 

 

96,28%

100,00%

98,61%

66

Ba Đình

10.285

710

9.575

10.198

699

9.499

 

 

 

 

99,85%

98,45%

99,21%

67

Hồng Bàng

17.482

100

17.382

17.477

100

17.377

 

 

 

 

98,77%

100,00%

99,97%

68

Bồi dưỡng giáo dục

1.872

 

1.872

1.825

 

1.825

 

 

 

 

99,15%

 

97,49%

69

Trung tâm giáo dục thường xuyên

2.755

 

2.755

2.671

 

2.671

 

 

 

 

 

 

96,95%

70

TTGDKTTH và Hướng Nghiệp

1.404

 

1.404

1.390

 

1.390

 

 

 

 

99,97%

 

99,00%

71

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

3.061

 

3.061

2.930

 

2.930

 

 

 

 

99,00%

 

95,72%

72

Vương

13.396

 

13.396

12.931

 

5.048

7.883

 

7.883

 

95,72%

 

96,53%

73

Bệnh viện Quận 5

3.801

 

3.801

3.655

 

3.655

 

 

 

 

96,53%

 

96,16%

74

Trung tâm Y tế

23.014

10

23.004

22.359

1

22.358

 

 

 

 

96,53%

10,00%

97,19%

75

Trung tâm Thể dục thể thao

10.718

140

10.578

10.473

140

10.333

 

 

 

 

97,15%

100,00%

97,68%

76

Trung tâm Văn hóa

12.831

4.000

8.831

10.207

4 000

6.207

 

 

 

 

 

100,00%

70,29%

77

Nhà thiếu nhi

2.090

 

2.090

1.975

 

1.975

 

 

 

 

97,71%

 

94,50%

78

Ban bồi thường - GPMB

1.530

 

1.530

1.428

 

1.428

 

 

 

 

 

 

93,33%

79

Ban quản lý ĐTXDCT

225

 

225

225

 

225

 

 

 

 

 

 

100,00%

80

Trung tâm HTPTKT và CULĐ

2.685

 

2.685

2.256

 

2.256

 

 

 

 

 

 

84,02%

81

Ban quản lý chợ VLXD

737

 

737

649

 

649

 

 

 

 

 

 

88,06%

82

Ban quản lý chợ Hà Tôn Quyền

49

 

49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Ban quản lý chợ Phùng Hưng

107

 

107

93

 

93

 

 

.

 

 

 

86,92%

84

Ban quản lý chợ Tân Thành

54

 

54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Ban quản lý chợ Xã Tây

67

 

67

67

 

67

 

 

 

 

 

 

100,00%

86

Ban quản lý chợ Bàu Sen

74

 

74

74

 

74

 

 

 

 

 

 

100,00%

87

Ban quản lý TX Đồng Khánh

219

6

213

219

6

213

 

 

 

 

 

100,00%

100,00%

88

Ban quản lý chợ Vật Tư

119

 

119

119

 

119

 

 

 

 

 

 

100,00%

89

Ban quản lý chợ Hòa Bình

891

32

57

88

31

57

 

 

 

 

 

96,88%

100,00%

90

Ban quản lý chợ Kim Biên

76

10

66

66

 

66

 

 

 

 

 

 

100,00%

91

Ban quản lý chợ An Đông

64.727

46.086

18.641

51.053

44.073

6.980

 

 

 

 

 

95,63%

37,44%

92

Bảo hiểm xã hội

16.786

 

16.786

18.602

 

18.602

 

 

 

 

 

 

110,82%

93

Đơn vị hoạt động an ninh quốc phòng

8.046

2.046

6.000

12.531

1.784

10.747

 

 

 

 

 

87,19%

179,12%

94

Đơn vị sự nghiệp kinh tế

79.005

10.844

68.161

78.049

9.888

68.161

 

 

 

 

 

91,18%

100,00%

95

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

123.147

9.378

113.769

124.881

4.199

120.682

 

 

 

 

 

44,78%

106,08%

96

Chi khác

6.805

 

6.805

5.107

 

5.107

 

 

 

 

 

 

75,05%

97

Chi chuyển nguồn

 

 

 

32.319

 

 

 

 

 

32.339

 

 

 

98

Dự phòng phi

18.546

 

18.546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 101/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

PHƯỜNG

120.683

111.403

9.280

0

0

0

120.683

111.403

9.280

0

0

0

100%

100%

100%

 

 

 

1

UBND phường 1

9.208

8,334

874

 

 

 

9 208

8.334

874

 

 

 

100%

100%

100%

 

 

 

2

UBND phường 2

10 060

7.974

2.086

 

 

 

10.060

7.974

2.086

 

 

 

100%

100%

100%

 

 

 

3

UBND phường 3

7.111

6.748

363

 

 

 

7.111

6.748

363

 

 

 

100%

100%

100%

 

 

 

4

UBND phường 4

7.179

6.958

221

 

 

 

7.179

6.958

221

 

 

 

100%

100%

100%

 

 

 

5

UBND phường 5

8313

7 661

652

 

 

 

8.313

7.661

652

 

 

 

100%

100%

100%

 

 

 

6

UBND phường 6

8.256

8.184

72

 

 

 

8.256

8.184

72

 

 

 

100%

100%

100%

 

 

 

7

UBND phường 7

8.523

7.887

636

 

 

 

8.523

7887

636

 

 

 

100%

100%

100%

 

 

 

8

UBND phường 8

6.971

6.924

47

 

 

 

6.971

6.924

47

 

 

 

100%

100%

100%

 

 

 

9

UBND phường 9

7.559

6.604

955

 

 

 

7.559

6.604

955

 

 

 

100%

100%

100%

 

 

 

10

UBND phường 10

8.322

7.742

580

 

 

 

8.322

7.742

580

 

 

 

100%

100%

100%

 

 

 

11

UBND phường 11

8.672

8.372

300

 

 

 

8.672

8.372

300

 

 

 

100%

100%

100%

 

 

 

12

UBND phường 12

7.585

7.025

560

 

 

 

7.585

7.025

560

 

 

 

100%

100%

100%

 

 

 

13

UBND phường 13

7.009

6.959

50

 

 

 

7.009

6959

50

 

 

 

100%

100%

100%

 

 

 

14

UBND phường 14

9.145

7.323

1 822

 

 

 

9.145

7.323

1.822

 

 

 

100%

100%

100%

 

 

 

15

UBND phường 15

6.770

6.708

62

 

 

 

6.770

6.708

62

 

 

 

100%

100%

100%

 

 

 

 

Biểu số 102/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

 

So sánh (%)

 

 

Tổng số

Trong đó

CTMTQG

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia ...

Tổng số

Trong đó

CTMTQG

 

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

 

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

 

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

 

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16=5/1

17=6/2

18=7/3

19=8/4

 

 

TỔNG SỐ

1.399

 

 

1.399

9.296

 

 

9.296

 

 

 

9.296

9.296

 

 

664,47%

 

 

101,00%

 

I

NGÂN SÁCH QUẬN

1.399

 

 

1.399

9.296

 

 

9.296

 

 

 

9.296

9.296

 

 

664,47%

 

 

101,00%

 

1

Phòng Y tế Quận 5

1.399

 

 

1.399

1.413

 

 

1.413

 

 

 

1.413

1.413

 

 

101,00%

 

 

101,00%

 

2

Trường TCN KTCN Hùng Vương

 

 

 

 

7.883

 

 

7.883

 

 

 

7.883

7.883

 

 

 

 

 

 

 

II

NGÂN SÁCH PHƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4008/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 4008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/08/2019
  • Nơi ban hành: Quận 5
  • Người ký: Phạm Quốc Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/08/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản