ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4001/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 14 tháng 12 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM, PHÁ KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng quy định về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 739/TTr-STNMT ngày 02 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (Có Danh mục tại phụ lục kèm theo).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Công bố Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên các phương tiện thông tin đại chúng và thông báo đến các sở, ban, ngành, UBND quận, huyện để triển khai thực hiện.
b) Căn cứ danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp được phê duyệt, hàng năm Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND các quận, huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức rà soát, điều tra, đo đạc các số liệu liên quan để tham mưu UBND thành phố điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn thành phố.
2. Các sở, ban, ngành và UBND các quận, huyện có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong công tác quản lý, bảo vệ hồ, ao, đầm, phá không được san lấp.
b) Thường xuyên rà soát, thống kê, đề xuất UBND thành phố (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn thành phố; quản lý chặt chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp hồ, ao, đầm, phá trái phép trên địa bàn.
3. Các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm, phá có trách nhiệm xây dựng kế hoạch quản lý, thực hiện các biện pháp bảo vệ hồ, ao, đầm, phá không được san lấp.
4. UBND các quận, huyện, xã, phường có trách nhiệm phổ biến nội dung Quyết định này đến các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm, phá thuộc danh mục để biết và thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC HỒ THỦY LỢI KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 4001/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT | Tên hồ, ao, đầm, phá | Vị trí, địa điểm | Diện tích | Dung tích | Chức năng | Đơn vị quản lý |
1 | Hồ Đồng Nghệ | Xã Hòa Khương | 28,50 | 17,17 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
2 | Hồ Hòa Trung | Xã Hòa Liên | 16,50 | 11,61 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
3 | Hồ Hố Cau | Xã Hòa Phú | 0,77 | 0,3 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
4 | Hồ Đồng Tréo | Xã Hòa Phú | 0,80 | 0,43 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
5 | Hồ Hố Trảy | Xã Hòa Phú | 0,30 | 0,25 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
6 | Hồ Hố Lăng | Xã Hòa Phú | 0,30 | 0,1 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
7 | Hồ Phú Túc | Xã Hòa Phú | 0,75 | 0,1 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
8 | Hồ An Nhơn | Xã Hòa Phú | 0,15 | 0,2 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
9 | Hồ Hòa Khê | Xã Hòa Sơn | 0,30 | 0,28 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
10 | Hồ Hố Gáo | Xã Hòa Sơn | 0,40 | 0,06 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
11 | Hồ Truông Đá Bạc | Xã Hòa Sơn | 0,80 | 0,15 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
12 | Hồ Hố Thung | Xã Hòa Sơn | 0,58 | 0,3 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
13 | Hồ Hố Cái | Xã Hòa Sơn | 0,66 | 0,35 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
14 | Hồ Trước Đông | Xã Hòa Nhơn | 5,72 | 1,82 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
15 | Hồ Trường Loan | Xã Hòa Nhơn | 1,47 | 0,09 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
16 | Hồ Tân An | Xã Hòa Nhơn | 0,75 | 0,46 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
17 | Hồ Diêu Phong | Xã Hòa Nhơn | 1,00 | 0,02 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
18 | Hồ Hốc Gối | Xã Hòa Nhơn | 0,47 | 0,1 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
19 | Hồ Hóc Khế | Xã Hòa Phong | 2,00 | 0,94 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nẵng |
20 | Các hồ có chức năng phục vụ sản xuất nông nghiệp và chống hạn, điều tiết nước khác | - | - | - | - | - |
DANH MỤC CÁC AO, HỒ TRONG KHU VỰC ĐÔ THỊ KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 4001/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm UBND thành phố Đà Nẵng)
STT | Tên hồ, ao, đầm, phá | Vị trí, địa điểm (xã/phường) | Diện tích (m2) | Chức năng | Đơn vị quản lý |
|
|
| |||
1 | Hồ đình làng Hải Châu | K48 Phan Châu Trinh, Phường Hải Châu 1 | 705 | Tôn tạo cảnh quan khu vực di tích đình làng Hải Châu, điều hòa khí hậu | UBND phường Hải Châu 1 |
2 | Hồ Đảo Xanh | Phường Hòa Cường Bắc | 169.730 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hòa khí hậu | UBND quận Hải Châu và Công ty CP Tập đoàn Sungroup tại Đà Nẵng |
3 | Hồ Đò Xu | Phường Hòa Cường Nam | 67.108 | Hồ điều hòa, tiêu, thoát nước nhằm bảo đảm vệ sinh môi trường | UBND quận Hải Châu |
4 | Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng | - | - | - | - |
|
|
| |||
1 | Hồ Công viên 29/3 | Phường Thạc Gián | 107.656 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND quận Thanh Khê |
2 | Hồ Thạc Gián | Phường Thạc Gián | 16.322 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | Công ty TN&XLNT Đà Nẵng |
3 | Hồ Vĩnh Trung | Phường Vĩnh Trung | 15.147 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | Công ty TN&XLNT Đà Nẵng |
4 | Hồ Xuân Hòa A | Phường Hòa Khê | 47.572,8 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND quận Thanh Khê |
5 | Hồ Phần Lăng 1 | Phường An Khê | 11.328 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | Công ty TN&XLNT Đà Nẵng |
6 | Hồ Bàu Làng | Phường Thanh Khê Đông | 6293,59 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | Công ty TN&XLNT Đà Nẵng |
7 | Hồ điều tiết phường An Khê | Phường An Khê | - | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | Hiện nay Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp ĐN đang triển khai dự án Khu vực phía Tây hồ điều tiết thuộc dự án khu dân cư Phần Lăng 2 (giai đoạn 2) |
8 | Hồ 02 hecta | Phường Thanh Khê Tây | 20.000 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND quận Thanh Khê |
9 | Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng | - | - | - | - |
|
|
| |||
1 | Hồ Xanh | Bán đảo Sơn Trà, phường Thọ Quang | 64.800 | Dự phòng cung cấp nước sinh hoạt, tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND quận Sơn Trà |
2 | Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng | - | - | - | - |
|
|
| |||
1 | Ao Bàu Cung | Phường Hòa Quý | 24.160 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND phường Hòa Quý |
2 | Bàu Rộc Nô | Phường Hòa Quý | 3.369 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | UBND phường Hòa Quý |
3 | Bàu Dừa | Phường Hòa Quý | 10.000 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | UBND phường Hòa Quý |
4 | Hồ Bá Tùng | Phường Hòa Quý | 74.661 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | Công ty TN&XLNT Đà Nẵng |
5 | Hồ điều tiết khu căn cứ K20 | Phường Khuê Mỹ | 3260 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | Công ty TN&XLNT Đà Nẵng |
6 | Hồ điều tiết làng SOS | Phường Khuê Mỹ | 14.000 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | Làng trẻ em SOS |
7 | Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng | - | - | - | - |
|
|
| |||
1 | Hồ Bàu Vàng | Phường Hòa Khánh Bắc (Tổ 14, 15, 16, 17, 28) | 8968 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND phường Hòa Khánh Bắc |
2 | Hồ vườn dừa | Phường Hòa Khánh Bắc (Tổ 41) | 8939 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND phường Hòa Khánh Bắc |
3 | Hồ điều tiết | Phường Hòa Khánh Bắc (Tổ 27) | 624 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND phường Hòa Khánh Bắc |
4 | Hồ điều tiết | Phường Hòa Khánh Bắc (Tổ 27) | 781 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND phường Hòa Khánh Bắc |
5 | Hồ cảnh quan | Phường Hòa Khánh Nam (Tổ 3) | 500 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | Ban quản trang, phường Hòa Khánh Nam |
6 | Hồ Trung Nghĩa 1 | Phường Hòa Minh (Đường Nam Trân và đường Nguyễn Tường Phổ) | 30.477 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND quận Liên Chiểu |
7 | Hồ Trung Nghĩa 2 | Phường Hòa Minh (Đường Hoàng Thị Loan và đường Nam Trân) | 27.115,4 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND quận Liên Chiểu |
8 | Hồ Hòa Phú | Phường Hòa Minh | 46.274,7 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND quận Liên Chiểu |
9 | Hồ Phước Lý | Phường Hòa Minh | 32.770,8 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND quận Liên Chiểu |
10 | Hồ Bàu Sấu | Phường Hòa Minh | 21.262 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, nuôi cá | Hội nông dân quận Liên Chiểu |
11 | Hồ Bàu Tràm | Phường Hòa Hiệp Nam (Đường Mê Linh, liên tổ 4, 5, 6, 19, 20) | 540.000 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, nuôi cá | UBND quận Liên Chiểu |
12 | Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng | - | - | - | - |
|
|
| |||
1 | Hồ điều tiết khu dân cư Hoà Thọ | Phường Hòa Thọ Đông (Các đường: Nguyễn Phước Tần, Nguyễn Hàng, Triệu Quốc Đạt, Lê Kim Lăng) | 22.336 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hòa khí hậu | Sở Xây dựng |
2 | Hồ điều tiết khu TĐC Bắc nút giao thông Hòa Cầm (Greenlake) | Phường Hòa Thọ Đông (Đường Phạm Viết Chánh và Bàu Gia Thượng 4) | 300.96 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hòa khí hậu | Sở Xây dựng |
3 | Hồ điều tiết khu dân cư Phong Bắc 2 | Phường Hòa Thọ Đông (Các đường: Nguyễn Thế Lịch, Trần Quý Hai, Trần Văn Lan) | 5156 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hòa khí hậu Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hòa khí hậu | BQL dự án đầu tư xây dựng hạ tầng và phát triển đô thị Đà Nẵng |
4 | Hồ điều tiết E1 | Phường Hòa Xuân (Đường Văn Tiến Dũng) | 1429,5 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hòa khí hậu | Sở Xây dựng (Công ty TN&XLNT Đà Nẵng) |
5 | Hồ điều tiết E2 | Phường Hòa Xuân (Đường Văn Tiến Dũng) | 32.669 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hòa khí hậu | Công ty TN&XLNT Đà Nẵng |
6 | Hồ điều tiết E2 mở rộng | Phường Hòa Xuân (Đường Đô Đốc Lân) | 11.555 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hòa khí hậu | Công ty TN&XLNT Đà Nẵng |
7 | Hồ điều tiết khu C | Phường Hòa Xuân (Đường Phạm Hùng) | 29.730 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hòa khí hậu | Công ty TN&XLNT Đà Nẵng |
8 | Đầm Bàu Gia Thượng | Phường Hòa Phát (Khu dân cư Đông Phước) | 50.000 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hòa khí hậu | UBND quận Liên Chiểu |
9 | Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng | - | - | - | - |
- 1Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh An Giang, giai đoạn 2021-2030
- 3Quyết định 3683/QĐ-UBND năm 2021 Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 3802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 3751/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh An Giang, giai đoạn 2021-2030
- 6Quyết định 3683/QĐ-UBND năm 2021 Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 3802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 3751/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 4001/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 4001/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lê Quang Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết