Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 27 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 13/02/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 26/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Sơn Dương,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Dương với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
| |||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 78.795,17 | 100,00 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 69.815,61 | 88,60 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.537,20 | 9,57 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.662,44 | 8,46 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8.882,29 | 11,27 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9.166,79 | 11,63 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.482,44 | 4,42 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 9.989,19 | 12,68 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29.641,58 | 37,62 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 998,50 | 1,27 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 117,62 | 0,15 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.621,95 | 9,67 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 23,34 | 0,03 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 137,64 | 0,17 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 34,50 | 0,04 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 256,92 | 0,33 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 162,81 | 0,21 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 124,04 | 0,16 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 188,73 | 0,24 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.116,17 | 3,95 |
|
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 58,96 | 0,07 |
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 14,22 | 0,02 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.408,46 | 1,79 |
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 77,25 | 0,10 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 32,21 | 0,04 |
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,25 | 0,00 |
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,55 | 0,01 |
|
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 212,53 | 0,27 |
|
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 82,05 | 0,10 |
|
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 30,36 | 0,04 |
|
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,64 | 0,00 |
|
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,76 | 0,01 |
|
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.564,66 | 1,99 |
|
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 78,85 | 0,10 |
|
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,03 | 0,00 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.357,62 | 1,72 |
|
4 | Đất đô thị* | KDT | 2.078,40 | 2,64 |
|
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) |
|
| ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 389,55 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 64,00 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 54,60 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 114,96 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 150,93 |
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 53,08 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 6,57 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,50 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,40 |
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,58 |
|
2.3 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,67 |
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 |
|
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,62 |
|
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,89 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,71 |
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 0,85 |
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 0,86 |
|
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
TT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 411,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 66,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 56,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 128,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 157,38 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 53,08 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 6,57 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) |
|
| ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,71 |
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,71 |
|
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 34 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 407,53 ha
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân huyện Sơn Dương chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||
Xã Bình Yên | Xã Vĩnh Lợi | Xã Thiện Kế | Xã Hồng Lạc | Thị trấn Sơn Dương | Xã Hợp Thành | Xã Vân Sơn | Xã Ninh Lai | Xã Quyết Thắng | Xã Sầm Dương | Xã Hợp Hoà | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 78.795,17 | 1.293,81 | 2.144,57 | 3.100,49 | 976,22 | 2.078,40 | 3.178,79 | 958,93 | 2.486,45 | 1.244,00 | 593,34 | 3.868,27 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 69.815,61 | 1.157,23 | 1.540,93 | 2.845,96 | 742,99 | 1.700,89 | 2.983,52 | 784,35 | 2.274,86 | 1.088,78 | 401,55 | 3.593,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.537,20 | 145,27 | 281,36 | 300,22 | 177,10 | 181,57 | 149,03 | 148,19 | 359,50 | 212,32 | 81,96 | 299,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.662,44 | 129,34 | 280,20 | 258,04 | 175,66 | 132,90 | 141,87 | 136,23 | 333,81 | 202,12 | 70,94 | 255,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8.882,29 | 271,90 | 280,94 | 139,06 | 134,44 | 98,64 | 176,17 | 54,60 | 106,32 | 129,35 | 56,73 | 318,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9.166,79 | 255,92 | 215,34 | 260,43 | 222,52 | 412,60 | 369,82 | 156,16 | 233,78 | 164,38 | 71,58 | 388,60 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.482,44 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 9.989,19 | 41,74 | - | 1.824,06 | - | - | 437,62 | - | 1.402,17 | - | - | 1.592,58 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29.641,58 | 415,14 | 745,50 | 300,91 | 184,37 | 963,89 | 1.696,60 | 412,18 | 161,08 | 553,52 | 180,85 | 950,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 998,50 | 27,27 | 17,79 | 21,27 | 24,57 | 44,19 | 40,70 | 13,22 | 12,01 | 29,21 | 10,43 | 44,35 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 117,62 | - | - | - | - | - | 113,59 | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.621,95 | 132,21 | 585,10 | 217,25 | 231,91 | 315,39 | 151,27 | 174,06 | 210,32 | 149,11 | 190,85 | 268,77 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 23,34 | - | - | - | - | 5,11 | 0,85 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 137,64 | - | 6,46 | - | 0,06 | 5,50 | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 34,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 256,92 | - | 222,51 | - | - | 3,35 | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 162,81 | - | 0,80 | 1,58 | 0,10 | 4,90 | 0,40 | - | 0,38 | - | - | 0,17 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 124,04 | 0,03 | 0,34 | - | 8,08 | 14,05 | 1,25 | - | 0,14 | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 188,73 | - | - | 29,40 | 9,84 | - | - | - | 1,20 | - | - | 4,87 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.116,17 | 60,75 | 106,07 | 81,23 | 105,76 | 135,13 | 78,77 | 63,99 | 93,94 | 67,53 | 39,95 | 107,56 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 58,96 | 1,30 | - | - | - | 0,13 | 0,12 | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 14,22 | - | - | - | 1,66 | - | - | - | 0,30 | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.408,46 | 25,83 | 70,15 | 40,82 | 34,87 | - | 33,93 | 24,32 | 59,36 | 32,42 | 20,87 | 60,06 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 77,25 | - | - | - | - | 77,25 | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 32,21 | 0,35 | 0,47 | 1,20 | 0,66 | 8,76 | 0,35 | 0,45 | 0,44 | 0,29 | 0,24 | 0,35 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,25 | - | - | - | - | 0,72 | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,55 | - | 4,83 | 0,29 | 0,30 | - | - | 0,22 | - | 1,18 | - | 0,40 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 212,53 | 4,29 | 10,22 | 6,58 | 6,09 | 4,53 | 6,64 | 2,00 | 3,04 | 3,28 | 2,22 | 12,16 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 82,05 | - | 0,35 | 6,28 | 0,03 | 4,50 | - | 9,18 | 1,54 | 3,01 | - | - |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 30,36 | 0,24 | 0,79 | 1,30 | 0,59 | 2,31 | 1,18 | 0,45 | 0,78 | 0,33 | 0,32 | 0,96 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,64 | - | - | - | - | 1,64 | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,76 | 0,08 | 0,25 | 0,06 | 0,77 | 0,29 | - | 0,06 | 0,26 | 0,15 | 0,06 | - |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.564,66 | 39,34 | 161,86 | 48,51 | - | 47,22 | 27,80 | 72,12 | 48,94 | 40,93 | 127,19 | 82,23 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 78,85 | - | - | - | 63,10 | - | - | 1,28 | - | - | - | - |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.357,62 | 4,37 | 18,54 | 37,28 | 1,31 | 62,12 | 44,00 | 0,51 | 1,27 | 6,11 | 0,94 | 5,77 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 2.078,40 |
|
|
|
| 2.078,40 |
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||
Xã Kháng Nhật | Xã Cấp Tiến | Xã Chi Thiết | Xã Đại Phú | Xã Hào Phú | Xã Lâm Xuyên | Xã Lương Thiện | Xã Minh Thanh | Xã Phú Lương | Xã Phúc Ứng | Xã Sơn Nam | Xã Tam Đa | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 2.820,90 | 2.564,37 | 1.159,30 | 3.391,32 | 1.448,98 | 791,82 | 3.254,81 | 3.308,47 | 3.665,86 | 4.000,38 | 2.025,61 | 1.508,01 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.656,14 | 2.211,60 | 1.044,14 | 3.086,17 | 1.215,87 | 586,20 | 3.085,34 | 2.909,75 | 3.444,53 | 3.104,49 | 1.702,76 | 1.323,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 46,68 | 267,51 | 220,97 | 473,09 | 242,71 | 110,22 | 199,43 | 230,97 | 264,43 | 381,55 | 329,04 | 235,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 46,28 | 177,79 | 220,85 | 472,99 | 219,59 | 103,30 | 173,46 | 213,46 | 214,07 | 262,56 | 225,41 | 233,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 174,98 | 485,18 | 192,26 | 407,01 | 365,57 | 94,28 | 219,97 | 201,31 | 685,31 | 557,76 | 236,09 | 519,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 265,97 | 292,21 | 170,58 | 461,65 | 237,15 | 132,98 | 196,68 | 382,00 | 227,11 | 836,87 | 414,16 | 295,61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | 185,14 | 577,96 | - | 532,20 | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 876,28 | - | - | - | - | - | 343,14 | 139,10 | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.258,95 | 1.132,43 | 447,87 | 1.713,96 | 335,36 | 232,56 | 1.898,33 | 1.330,42 | 2.244,09 | 763,24 | 699,32 | 244,46 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 29,73 | 34,27 | 12,46 | 30,46 | 35,07 | 16,17 | 42,66 | 47,99 | 23,59 | 32,87 | 24,16 | 28,61 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,56 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 161,37 | 257,87 | 113,51 | 300,92 | 231,09 | 203,60 | 142,22 | 379,75 | 218,12 | 429,97 | 316,60 | 183,54 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | 17,00 | - | 0,39 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | 17,90 | - | - | 0,30 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 34,50 | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 20,82 | 10,24 | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 | - | - | - | - | 0,10 | 0,06 | 105,13 | - | - | 1,49 | 0,32 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,11 | - | 4,13 | 0,89 | 0,99 | 0,37 | - | 2,10 | 0,74 | 64,66 | 0,42 | 0,90 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 48,09 | - | - | - | 36,29 | - | 12,80 | - | - | 22,22 | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 56,41 | 106,53 | 63,51 | 168,29 | 123,46 | 56,93 | 77,11 | 99,32 | 122,74 | 180,29 | 146,11 | 101,04 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | 26,15 | 0,20 | - | - | - |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | 2,31 | - | - | - | - | 9,47 | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 35,64 | 50,12 | 30,84 | 97,81 | 48,88 | 23,72 | 24,60 | 42,14 | 45,65 | 63,34 | 73,40 | 53,47 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,55 | 1,10 | 0,88 | 0,97 | 0,62 | 0,66 | 0,85 | 0,47 | 0,34 | 2,32 | 0,63 | 1,04 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | 0,12 | 0,70 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,44 | 10,22 | 3,97 | 5,47 | 7,26 | 2,95 | 0,19 | 1,42 | 6,74 | 20,55 | 9,35 | 12,92 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,93 | 4,26 | - | - | - | - | - | - | - | 15,37 | 0,03 | - |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,35 | 0,35 | 0,67 | 1,71 | 1,34 | 0,40 | 0,41 | 1,58 | 0,96 | 2,80 | 1,68 | 2,06 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | 0,08 | 0,25 | 0,36 | 0,72 | 0,03 | 0,14 | - | 0,06 | 0,50 | 0,28 | - |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 15,84 | 85,19 | 9,26 | 25,41 | 9,23 | 118,38 | 26,07 | 52,06 | 40,68 | 27,24 | 38,05 | 11,11 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | 14,47 | - | - | - | - |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3,39 | 94,91 | 1,65 | 4,23 | 2,02 | 2,02 | 27,25 | 18,98 | 3,21 | 465,92 | 6,24 | 1,07 |
4 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Xã Tân Trào | Xã Thanh Phát | Xã Thượng Ấm | Xã Trung Yên | Xã Tuân Lộ | Xã Văn Phú | Xã Đông Lợi | Xã Đông Thọ | Tú Thịnh | Xã Đồng Quý | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 3.510,76 | 2.069,93 | 2.239,03 | 3.298,74 | 2.682,65 | 1.327,60 | 2.501,52 | 4.912,07 | 3.059,74 | 1.330,02 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.256,01 | 1.962,03 | 1.832,44 | 3.052,58 | 2.303,67 | 1.184,24 | 2.332,52 | 4.538,33 | 2.653,46 | 1.215,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 170,32 | 61,93 | 273,67 | 278,96 | 130,47 | 237,07 | 219,52 | 390,49 | 288,75 | 148,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 160,61 | 61,81 | 234,55 | 236,34 | 121,51 | 232,88 | 217,62 | 362,14 | 209,02 | 145,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 216,54 | 74,05 | 258,48 | 205,26 | 440,34 | 333,47 | 393,07 | 627,57 | 299,45 | 128,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 259,64 | 50,47 | 228,09 | 233,03 | 232,93 | 132,83 | 196,04 | 282,96 | 781,65 | 105,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | 885,22 | - | 243,31 | 312,84 | 158,15 | 237,68 | 159,80 | - | 190,12 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.283,63 | - | - | 1.048,86 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 277,76 | 884,79 | 1.046,16 | 973,50 | 1.181,92 | 308,84 | 1.257,13 | 3.018,67 | 1.192,22 | 635,31 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 48,11 | 5,57 | 25,57 | 69,67 | 5,17 | 13,88 | 29,07 | 58,84 | 91,39 | 8,19 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | 0,48 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 235,14 | 60,55 | 281,94 | 221,77 | 215,28 | 136,12 | 168,28 | 335,73 | 292,34 | 110,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | 107,42 | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | 0,18 | - | - | - | - | 0,55 | 46,63 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,73 | - | 0,02 | - | 0,73 | - | 0,59 | 0,48 | 20,76 | 0,54 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | 6,00 | 13,27 | - | - | - | - | - | 4,75 | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 125,81 | 19,37 | 85,61 | 88,29 | 77,92 | 87,57 | 89,12 | 123,51 | 103,76 | 72,79 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,42 | - | 1,41 | 4,30 | 1,35 | 1,38 | - | - | 7,22 | - |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,36 | - | - | 0,12 | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 34,24 | 9,95 | 37,70 | 51,58 | 42,31 | 35,76 | 41,70 | 77,33 | 64,14 | 21,49 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,58 | 0,26 | 0,22 | 0,53 | 0,66 | 0,16 | 0,63 | 0,63 | 0,45 | 2,12 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | 0,22 | - | - | - | - | - | 1,31 | - |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | 0,46 | - | - |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 6,70 | 2,49 | 5,12 | 8,45 | 4,50 | 4,60 | 6,24 | 16,40 | 11,94 | 1,56 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,85 | 0,04 | 7,91 | - | 24,28 | - | - | - | 3,47 | - |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,32 | 0,34 | 0,04 | 0,62 | 0,84 | 0,50 | 0,74 | 1,33 | 0,55 | 0,52 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,06 | - | 0,10 | - | - | 0,23 | 0,52 | - | 0,23 | 0,22 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 47,07 | 22,11 | 22,71 | 67,88 | 62,68 | 5,93 | 28,73 | 115,03 | 27,12 | 10,76 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 19,61 | 47,34 | 124,66 | 24,39 | 163,70 | 7,24 | 0,72 | 38,00 | 113,94 | 4,90 |
4 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
TT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||
Xã Bình Yên | Xã Vĩnh Lợi | Xã Thiện Kế | Xã Hồng Lạc | Thị trấn Sơn Dương | Xã Hợp Thành | Xã Vân Sơn | Xã Ninh Lai | Xã Quyết Thắng | Xã Sầm Dương | Xã Hợp Hoà | Xã Kháng Nhật | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 411,98 | 0,41 | 2,71 | 1,02 | 26,83 | 19,12 | 1,34 | 0,14 | 4,21 | 0,18 | 3,80 | 0,20 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 66,30 |
| 1,64 |
| 0,54 | 3,42 | 0,03 | 0,04 | 3,04 |
|
| 0,17 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 56,90 |
| 1,04 |
| 0,14 | 3,42 | 0,03 | 0,04 | 3,04 |
|
| 0,17 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 128,65 |
| 0,77 | 1,00 | 17,78 | 5,93 | 1,31 | 0,08 | 1,08 |
| 3,00 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 157,38 | 0,41 | 0,30 |
| 6,02 | 9,77 |
| 0,02 | 0,09 | 0,18 | 0,80 | 0,03 |
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 53,08 |
|
| 0,02 | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 6,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 02
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
TT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||
Xã Cấp Tiến | Xã Chi Thiết | Xã Đại Phú | Xã Hào Phú | Xã Lâm Xuyên | Xã Lương Thiện | Xã Minh Thanh | Xã Phú Lương | Xã Phúc Ứng | Xã Sơn Nam | Xã Tam Đa | Xã Tân Trào | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 411,98 | 0,75 | - | 19,23 | 15,06 | 0,49 |
| 112,24 | 14,85 | 52,98 | 57,20 |
| 7,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 66,30 | 0,05 | - | 3,50 | 1,50 |
|
| 15,01 |
| 17,30 | 10,00 |
| 2,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 56,90 | 0,05 | - | 3,50 | 1,00 |
|
| 15,01 |
| 12,90 | 7,00 |
| 2,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 128,65 | 0,12 | - | 8,23 | 7,56 | 0,10 |
| 17,61 | 8,85 | 14,45 | 20,23 |
| 3,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 157,38 | 0,59 | - | 4,70 | 4,00 | 0,39 |
| 59,55 | 4,00 | 14,23 | 9,77 |
| 1,50 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 53,08 |
| - | 2,80 | 2,00 |
|
| 14,88 | 2,00 | 7,00 | 17,00 |
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 6,57 |
| - |
|
|
|
| 5,19 |
|
| 0,20 |
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 02
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
TT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||
Xã Thanh Phát | Xã Thượng Ấm | Xã Trung Yên | Xã Tuân Lộ | Xã Văn Phú | Xã Đông Lợi | Xã Đông Thọ | Tú Thịnh | Xã Đồng Quý | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 411,98 |
| 13,34 | 1,57 | 0,62 |
| 1,47 | 3,04 | 51,94 | 0,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 66,30 |
| 0,03 | 0,03 | 0,04 |
|
| 2,34 | 5,09 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 56,90 |
| 0,03 | 0,03 | 0,04 |
|
| 2,34 | 5,09 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 128,65 |
| 7,31 | 1,04 | 0,08 |
| 1,47 | 0,38 | 7,17 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 157,38 |
| 4,00 | 0,50 | 0,50 |
|
| 0,32 | 35,62 | 0,11 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 53,08 |
| 2,00 |
|
|
|
|
| 2,88 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 6,57 |
|
|
|
|
|
|
| 1,18 |
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Xã Bình Yên | Xã Vĩnh Lợi | Xã Thiện Kế | Xã Hồng Lạc | Thị trấn Sơn Dương | Xã Hợp Thành | Xã Vân Sơn | Xã Ninh Lai | Xã Quyết Thắng | Xã Sầm Dương | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 389,55 | - | 2,11 | 0,05 | 19,38 | 19,37 | 0,92 | 0,12 | 4,12 | 0,18 | 3,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 64,00 | - | 1,64 | 0,00 | 0,54 | 3,42 | 0,03 | 0,04 | 3,04 | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 54,60 | - | 1,04 | 0,00 | 0,14 | 3,42 | 0,03 | 0,04 | 3,04 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 114,96 | - | 0,47 | 0,03 | 10,84 | 5,89 | 0,89 | 0,08 | 1,08 | - | 3,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 150,93 | - | - | - | 5,50 | 10,06 | - | - | - | 0,18 | 0,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 53,08 | - | - | 0,02 | 2,50 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 6,57 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,50 | - | - | - | - | 0,30 | 0,14 | - | - | - | 0,21 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,40 | - | - |
| - | - | 0,14 | - | - | - | 0,21 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,58 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,67 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,62 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,89 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng |
| 1,71 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 0,85 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||
Xã Hợp Hoà | Xã Kháng Nhật | Xã Cấp Tiến | Xã Chi Thiết | Xã Đại Phú | Xã Hào Phú | Xã Lâm Xuyên | Xã Lương Thiện | Xã Minh Thanh | Xã Phú Lương | Xã Phúc Ứng | Xã Sơn Nam | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,17 | - | 0,11 | 0,16 | 19,23 | 15,06 | 0,39 | - | 111,63 | 14,83 | 43,14 | 56,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,17 | - | 0,05 | - | 3,50 | 1,50 | - | - | 15,01 | - | 15,00 | 10,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,17 | - | 0,05 | - | 3,50 | 1,00 | - | - | 15,01 | - | 10,60 | 7,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | 0,06 | 0,16 | 8,23 | 7,56 | - | - | 17,00 | 8,83 | 11,08 | 19,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | 4,70 | 4,00 | 0,39 | - | 59,55 | 4,00 | 10,06 | 9,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | 2,80 | 2,00 | - | - | 14,88 | 2,00 | 7,00 | 17,00 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,19 | - | - | 0,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | 9,11 | - | - | 0,50 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,24 | - | - | - |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,78 | - | - | 0,50 |
2.3 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - |
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,89 | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng |
| - | - | - | - | - | - | - | - | 1,70 | - | - | - |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,84 |
|
|
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,86 |
|
|
|
Biểu số: 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||
Xã Tam Đa | Xã Tân Trào | Xã Thanh Phát | Xã Thượng Ấm | Xã Trung Yên | Xã Tuân Lộ | Xã Văn Phú | Xã Đông Lợi | Xã Đông Thọ | Tú Thịnh | Xã Đồng Quý | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | 7,07 | - | 13,34 | 1,57 | 0,42 | - | 1,47 | 2,92 | 51,94 | 0,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | 2,53 | - | 0,03 | 0,03 | 0,04 | - | - | 2,34 | 5,09 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | 2,03 | - | 0,03 | 0,03 | 0,04 | - | - | 2,34 | 5,09 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | 3,04 | - | 7,31 | 1,04 | 0,08 | - | 1,47 | 0,38 | 7,17 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | 1,50 | - | 4,00 | 0,50 | 0,30 | - | - | 0,20 | 35,62 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | 2,00 | - | - | - | - | - | 2,88 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,18 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | - | - | - | 0,1000 | - | - | - | - | - | 6,14 | - |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | - | - | - | 0,0660 | - | - | - | - | - | 2,75 | - |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,30 | - |
2.3 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,67 | - |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,42 | - |
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích | Phân theo xã | |
Xã Minh Thanh | Tú Thịnh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,71 | 1,70 | 0,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,71 | 1,70 | 0,01 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THEO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
| Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | Ghi chú | ||||
Tổng diện tích | Đất chuyên trồng lúa nước | Đất trồng rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG | 34 | 407,53 | 43,48 | 0,00 | 0,00 | 364,05 |
|
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 | 1 | 4,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 4,00 |
|
|
1 | Xây dựng trụ sở công an huyện | 1 | 4,00 |
|
|
| 4,00 | Thị trấn Sơn Dương | Chuyển tiếp từ năm 2019 |
B | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG | 28 | 391,85 | 42,20 | 0,00 | 0,00 | 349,65 |
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 5 | 200,73 | 10,00 | 0,00 | 0,00 | 190,73 |
|
|
1 | Xây dựng trụ sở trạm Kiểm lâm Tân Bình thuộc Hạt kiểm lâm Sơn Dương | 1 | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thôn Tân Bình, xã Phúc Ứng |
|
2 | Dự án phục dựng chùa Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương | 1 | 0,13 |
|
|
| 0,13 | Thị trấn SD | Chuyển tiếp năm 2019 |
3 | Xây dựng trường Mầm non xã Đông Thọ | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Xã Đông Thọ |
|
4 | Dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng, thể thao, vui chơi giải trí và đô thị sinh thái huyện Sơn Dương | 1 | 199,50 | 9,70 |
|
| 189,80 | Thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh; thôn Tân Thái, Tân Thành xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương | Chuyển tiếp năm 2019 |
5 | Sửa chữa, tu bổ, tôn tạo khu di tích Bộ GTVT tại thôn Tân Quang, xã Tân Thanh | 1 | 0,30 |
|
|
| 0,30 | xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương |
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 8 | 116,30 | 0,90 | 0,00 | 0,00 | 115,40 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang | 1 | 4,46 |
|
|
| 4,46 | Xã Trung Yên, Tân Trào, huyện Sơn Dương | Chuyển tiếp năm 2019 |
2 | Sửa chữa hư hỏng cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường tỉnh ĐT 186 từ Km0+00 - Km25+500 (xã Sơn Nam - xã Hồng Lạc) và Km 53+00 - Km 58+900 (Quốc lộ 37, xã Thượng Ấm - Nhà máy giấy An Hòa) | 1 | 92,63 |
|
|
| 92,63 | Các xã Sơn Nam, Đại Phú, Phú Lương, Hào Phú, Hồng Lạc, Thượng Ấm, Phúc Ứng, huyện Sơn Dương | Chuyển tiếp năm 2019 |
3 | CTQ giảm tổn thất điện năng năng lưới điện khu vực các xã Tân Trào, Tú Thịnh, Trung Yên, Hợp Thành và thị trấn Sơn Dương | 1 | 0,36 | 0,15 |
|
| 0,21 | xã Tân Trào, Tú Thịnh, Trung Yên, Hợp Thành và thị trấn Sơn Dương | Chuyển tiếp năm 2019 |
4 | CTQ giảm tổn thất điện năng năng lưới điện khu vực các xãThượng Ấm, Vân Sơn, Phúc Ứng và Hồng Lạc | 1 | 0,46 | 0,15 |
|
| 0,31 | các xã Thượng Ấm, Vân Sơn, Phúc Ứng và Hồng Lạc | Chuyển tiếp năm 2019 |
5 | CTQ giảm tổn thất điện năng năng lưới điện khu vực các xã Ninh Lai, Đông Lợi, Đông Thọ, Tuân Lộ, Cấp Tiến, Vĩnh Lợi, Phúc Ứng và thị trấn Sơn Dương | 1 | 0,89 | 0,30 |
|
| 0,59 | Ninh Lai, Đông Lợi, Đông Thọ, Tuân Lộ, Cấp Tiến, Vĩnh Lợi, Phúc Ứng và thị trấn Sơn Dương | Chuyển tiếp năm 2019 |
6 | Xây dựng trạm trộn bê tông xi măng và sản xuất vật liệu xây dựng không nung tyaij xã Hồng Lạc (dự án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng, TP Tuyên Quang | 1 | 6,70 |
|
|
| 6,70 | xã Hồng Lạc | Chuyển tiếp năm 2019 |
7 | Nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương (GĐ1) | 1 | 10,50 |
|
|
| 10,50 | Xã Phúc ứng | Chuyển tiếp năm 2019 |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 5 | 4,92 | 3,00 | 0,00 | 0,00 | 1,92 |
|
|
1 | Xây dựng nhà Văn hóa thôn Thượng Bản, xã Quyết Thắng | 1 | 0,18 |
|
|
| 0,18 | Xã Quyết Thắng |
|
2 | Xây dựng nhà Văn hóa thôn Nhâm Lang, xã Đồng Quý | 1 | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Đồng Quý |
|
3 | Xây dựng Sân thể thao thôn Đào Tiến, xã Hào Phú | 1 | 0,33 |
|
|
| 0,33 | Xã Hào Phú |
|
4 | Xây dựng Nhà Văn Hóa thôn Phú Thọ 2, Quyết Thắng xã Trường Sinh | 1 | 0,36 |
|
|
| 0,36 | Thôn Phú Thọ 2, xã Trường Sinh |
|
5 | Điều chỉnh quy hoạch và xây dựng Trung tâm thể thao văn hóa, khu vui chơi thanh thiếu nhi, điểm sinh hoạt câu lạc bộ người cao tuổi xã Ninh Lai | 1 | 4,00 | 3 |
|
| 1,00 | xã Ninh Lai | Chuyển tiếp năm 2019 |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 11 | 70,20 | 28,60 | 0,00 | 0,00 | 41,60 |
|
|
1 | Khu dân cư thôn Lõng Khu, xã Sơn Nam | 1 | 5,70 | 3,50 |
|
| 2,20 | Xã Sơn Nam | Chuyển tiếp năm 2019 |
2 | Khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Sơn Nam | 1 | 2,50 | 1,50 |
|
| 1,00 | Xã Sơn Nam | Chuyển tiếp năm 2019 |
3 | Khu dâ cư thôn Tân Lập và Thái An, xã Vĩnh lợi | 1 | 2,00 | 1,60 |
|
| 0,40 |
| Chuyển tiếp năm 2019 |
4 | Điều chỉnh và mở rộng khu dân cư xã Đại Phú | 1 | 4,50 | 3,50 |
|
| 1,00 | Xã Đại Phú |
|
5 | Khu dân cư thôn Gò Đình thuộc xứ đồng Cống Khổng, xã Hồng Lạ | 1 | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Hồng Lạc | Chuyển tiếp năm 2019 |
6 | HTKT Khu dân cư trung tâm xã Trung Yên | 1 | 1,50 |
|
|
| 1,50 | xã Trung Yên | Chuyển tiếp năm 2019 |
7 | Khu dân cư thôn Đồng Phú, xã Hào Phú | 1 | 1,50 | 1,50 |
|
|
| Xã Hào Phú | Chuyển tiếp năm 2019 |
8 | Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trong Khu công nghiệp Sơn Nam (gồm các dự án về xây dựng hạ tầng khu công nghiệp và các dự án đầu tư khác) | 1 | 30,00 | 9,00 |
|
| 21,00 | xã Sơn Nam |
|
9 | Khu đô thị mới TDP Cơ Quan, Tân Bắc, TT Sơn Dương | 1 | 2,50 | 1 |
|
| 1,5 | Thị trấn Sơn Dương | Chuyển tiếp năm 2019 |
10 | Công trình phát huy giá trị di tích lịch sử tại Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào | 1 | 4,00 |
|
|
| 4,00 | Thôn Tân Lập, xã Tân Trào | Chuyển tiếp năm 2019 |
11 | Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và các dự án đầu tư trong cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương | 1 | 15,00 | 7,00 |
|
| 8,00 | xã Phúc Ứng | Chuyển tiếp năm 2019 |
C | DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA HÌNH THỨC MUA TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI 73 LUẬT ĐẤT ĐAI | 5 | 7,16 | 1,28 | - | - | 5,88 |
|
|
1 | Nhà máy sản xuất giầy dép xuất khẩu tại tổ dân phố Tân Phú, thị trấn Sơn Dương | 1 | 2,70 |
|
|
| 2,70 | Tổ dân phố Tân Phú thị trấn Sơn Dương |
|
2 | Mở rộng bến thủy nội địa của công ty cổ phần Hồng Lạc | 1 | 3,10 |
|
|
| 3,10 | Xã Hồng Lạc |
|
3 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | 1 | 0,25 | 0,25 |
|
|
| xã Sơn Nam |
|
4 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương | 1 | 0,76 | 0,73 |
|
| 0,03 | xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
|
5 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Phúc Ứng | 1 | 0,35 | 0,30 |
|
| 0,05 | Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
|
D | CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHÁC |
| 4,52 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 4,52 |
|
|
* | Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân được tách ra từ thửa đất có vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở và đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư không đủ diện tích quy hoạch khu dân cư |
| 2,50 |
|
|
| 2,50 | các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Sơn Dương |
|
* | ĐẤU GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU DÂN CƯ ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư Thiện Kế |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 | Xã Thiện Kế |
|
| Khu dân cư Sơn Nam |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Sơn Nam |
|
| Khu dân cư Văn Phú |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 | Xã Văn Phú |
|
| Khu dân cư Thượng Ấm |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Thượng Ấm |
|
| Khu dân cư Tú Thịnh |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Tú Thịnh |
|
| Khu dân cư đô thị mới |
| 0,70 |
|
|
| 0,7 | Thị trấn Sơn Dương |
|
- 1Quyết định 16/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 17/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 347/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 45/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 47/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 4385/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 16/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 17/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 347/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 45/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 47/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 4385/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Quyết định 40/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 40/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Trần Ngọc Thực
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra