Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3994/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 3363/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2691/TTr- SGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục và đào tạo, 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục mầm non và 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC MẦM NON THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 3994/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (02 TTHC)
1. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc (Quyết định 2894/QĐ-UBND ngày 22/9/2020)
2. Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ Sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (QĐ 2894/QĐ-UBND, ngày 22/9/2020)
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc (Quyết định 2894/QĐ-UBND ngày 22/9/2020)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn kết quả; Hồ sơ TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | 15 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phê duyệt kết quả và chuyển liên thông sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện. | 01 ngày làm việc | Tờ trình; Dự thảo Quyết định; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 1B | Văn phòng UBND huyện trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 02 ngày làm việc | Phiếu trình; Dự thảo Quyết định |
Bước 2B | Văn thư Văn phòng UBND huyện vào sổ văn bản, lưu kết quả, chuyển kết quả cho Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) | 01 ngày làm việc | Quyết định |
Bước 1C | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có) hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện. | ½ ngày làm việc | Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Giáo dục Mầm non (03 TTHC)
1. Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
- Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (Quyết định 3363/QĐ-UBND ngày 10/11/2020)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Cơ sở giáo dục mầm non lập danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp kèm theo hồ sơ quy định gửi về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) | 10 ngày làm việc | Danh sách trẻ; |
Bước 2A | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận phụ trách xử lý hồ sơ. | Vz ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn kết quả; Hồ sơ TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3A | Công chức phụ trách xem xét, xử lý, thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét, gửi cơ quan có thẩm quyền phê duyệt | 05 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4A | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo chuyến liên thông sang Cơ quan tài chính cùng cấp phối hợp, trình UBND cấp huyện phê duyệt | ½ ngày làm việc | Tờ trình; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 1B | Cơ quan tài chính cùng cấp xem xét, thẩm định, trình UBND cấp huyện phê duyệt | 05 ngày làm việc | Phiếu trình; Dự thảo Quyết định. |
Bước 1C | Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt danh sách trẻ mầm non được hưởng trợ cấp | 02 ngày làm việc | Quyết định; |
Bước 2C | Văn thư Văn phòng UBND huyện vào số văn bản, lưu kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) | ½ ngày làm việc | Quyết định; |
Bước 1D | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có) hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện. | ½ ngày làm việc | Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp.
- Thời gian giải quyết: 17 ngày làm việc (Quyết định 3363/QĐ-UBND ngày 10/11/2020)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian công việc | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận phụ trách xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn kết quả; Hồ sơ TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2A | Công chức phụ trách xem xét, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét, gửi cơ quan có thẩm quyền phê duyệt | 09 ngày làm việc | Tờ trình; Hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo chuyển liên thông sang Cơ quan tài chính cùng cấp phối hợp, trình UBND cấp huyện phê duyệt | ½ ngày làm việc | Tờ trình; Hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 1B | Cơ quan tài chính cùng cấp xem xét, thẩm định, trình UBND cấp huyện phê duyệt | 04 ngày làm việc | Tờ trình; Hồ sơ; Dự thảo Quyết định. |
Bước 1C | Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách | 02 ngày làm việc | Quyết định; |
Bước 2C | Văn thư Văn phòng UBND huyện vào sổ văn bản, lưu kết quả, chuyến kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) | ½ ngày làm việc | Quyết định; |
Bước 3C | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có) hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện. | ½ ngày làm việc | Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo (QĐ 3363/QĐ-UBND, ngày 10/11/2020)
- Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (Quyết định 3363/QĐ-UBND ngày 10/11/2020)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian công việc | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1A | Cơ sở giáo dục mầm non lập danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa theo Mẫu 01 kèm theo phụ lục của Nghị định 105/2020/NĐ-CP và hồ sơ gửi về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) | 10 ngày làm việc | Danh sách trẻ; |
Bước 2A | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT)kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận phụ trách xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn kết quả; Hồ sơ TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3A | Công chức phụ trách xem xét, xử lý, thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa theo Mẫu số 02 kèm theo phụ lục của Nghị định 105/2020/NĐ-CP trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét, gửi cơ quan có thẩm quyền phê duyệt | 05 ngày làm việc | Xử lý trên phần; Dự thảo văn bản; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4A | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo chuyên liên thông sang Cơ quan tài chính cùng cấp phối hợp, trình UBND cấp huyện phê duyệt | ½ ngày làm việc | Tờ trình; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 1B | Cơ quan tài chính cùng cấp xem xét, thẩm định, trình UBND cấp huyện phê duyệt | 05 ngày làm việc | Phiếu trình; Dự thảo Quyết định. |
Bước 1C | Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa | 02 ngày làm việc | Quyết định. |
Bước 2C | Văn thư Văn phòng UBND huyện vào sô văn bản, lưu kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) | ½ ngày làm việc | Quyết định. |
Bước 1D | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có) hoặc chuyền trả kết quả qua bưu điện. | ½ ngày làm việc | Kết quả TTHC; sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 3943/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 2Quyết định 3181/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 6Quyết định 3363/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Quyết định 2894/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 3943/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 9Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 3994/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo, lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 3994/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra