- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2264/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 10Quyết định 2291/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 11Quyết định 2511/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 1Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 28 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 0 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2 018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ -CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 2 3 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2511/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 36 (ba mươi sáu) thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt 36 (ba mươi sáu) quy trình nội bộ trong giải TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 2388/QĐ - UBND ngày 24 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục TTHC lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC; xây dựng quy trình điện tử theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên TTHC | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí , lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Báo chí | ||||||||
01 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.004637 | Toàn trình | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
02 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.004640 | Toàn trình | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | ||
03 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài 1.003888 | Toàn trình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
04 | Cho phép họp báo (trong nước) 2.001171 | Toàn trình | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016 | |
05 | Cho phép họp báo (nước ngoài) 2.001173 | Toàn trình | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. | |
II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | ||||||||
01 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.003114 | Toàn trình | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
02 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.008201 | Toàn trình | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | ||
03 | Cấp giấy phép hoạt động in 1.004153 | Toàn trình | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
04 | Cấp lại giấy phép hoạt động in 2.001744 | Toàn trình | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | ||
05 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001740 | Toàn trình | 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | ||
06 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001737 | Toàn trình | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ |
|
07 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 1.004235 | Toàn trình | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | -Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. | |
08 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001584 | Toàn trình | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
09 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 1.003729 | Toàn trình | 05 làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | ||
10 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài 2.001564 | Toàn trình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | |
11 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh 1.003725 | Toàn trình | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. | |
12 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm 1.003483 | Toàn trình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
13 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh 1.003868 | Toàn trình | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
III. Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử | ||||||||
01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 2.001765 | Toàn trình | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP. |
02 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 1.003384 | Toàn trình | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | ||
03 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001098 | Toàn trình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dung dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp sử dụng thông tin điện tử và mạng xã hội. |
04 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001087 | Toàn trình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
05 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 1.005452 | Toàn trình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | ||
06 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001091 | Toàn trình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | ||
07 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001766 | Toàn trình | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | |
08 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001885 | Toàn trình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | |
09 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001884 | Toàn trình | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | |
10 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001880 | Toàn trình | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | ||
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001786 | Toàn trình | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | ||
IV. Lĩnh vực Bưu chính | ||||||||
01 | Cấp giấy phép bưu chính 1.003659 | Toàn trình | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng | Sở Thông tin và Truyền thông | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | - Luật Bưu chính ngày 28 tháng 6 năm 2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
02 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính 1.003687 | Toàn trình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
03 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn 1.003633 | Toàn trình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Phí Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn: 5.375.000 đồng. | Sở Thông tin và Truyền thông | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | |
04 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được 1.004379 | Toàn trình | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
05 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính 1.004470 | Toàn trình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng. | Sở Thông tin và Truyền thông | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | |
06 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính 1.010902 | Toàn trình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ | |
07 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được 1.005442 | Toàn trình | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. | Sở Thông tin và Truyền thông |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. Lĩnh vực Báo chí
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 40 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 40 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. | 40 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 12 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương )
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 30 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 30 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 30 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 10 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 26 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 10 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 08 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cho phép họp báo (trong nước)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 (ngày làm việc) x 8 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) | |||||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 30 phút |
|
|
| |||||
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 2,5 giờ |
|
|
| |||||
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 02 giờ |
|
|
| |||||||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. | 02 giờ |
|
|
| |||||
Bước | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 30 phút |
|
|
| |||||
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 30 phút |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cho phép họp báo (nước ngoài )
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 8 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 05 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 01 giờ |
|
|
|
II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | - Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. | 08 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | - Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. | 08 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | - Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. | 12 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | - Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. | 08 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 06 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | - Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. | 02 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 06 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | - Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. | 02 giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 40 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 30 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 10 giờ |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đứng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 03 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 11 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 10 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 03 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 03 giờ |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đứng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 08 giờ |
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 46 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 30 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 08 giờ |
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sụ hợp lệ: - Đứng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ | 08 giờ |
|
|
|
phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
|
|
|
| |||
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 26 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 08 giờ |
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 40 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 30 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 10 giờ |
|
|
|
III. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12 (ngày làm việc) x 8 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | - Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. | 12 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi , bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | - Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. | 02 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đứng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 30 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyến Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. | 14 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 30 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. | 14 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi , bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đứng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đứng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 30 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. | 14 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 30 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. | 14 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; khảo sát thực tế (có biên bản khảo sát đính kèm); dự thảo Giấy Chứng nhận. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 44 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy Chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn Thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi , bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy chứng nhận. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Quyết định gia hạn Giấy Chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy chứng nhận. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | Duyệt kết quả: Ký Giấy Chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
IV. Lĩnh vực Bưu chính
01. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép bưu chính
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin | Công chức phòng chuyên môn | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 128 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | - Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc có Công văn trả lời. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. | 04 giờ |
|
|
|
02. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi , bổ sung Giấy phép bưu chính
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin | Công chức phòng chuyên môn | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | - Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc có Công văn trả lời. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. | 04 giờ |
|
|
|
03. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin | Công chức phòng chuyên môn | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | - Duyệt kết quả: Ký Giấy phép bưu chính. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. | 04 giờ |
|
|
|
04. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin | Công chức phòng chuyên môn | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | - Duyệt kết quả: Ký Giấy phép bưu chính. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 04giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. | 04 giờ |
|
|
|
05. Tên thủ tục hành chính: Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin | Công chức phòng chuyên môn | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | - Duyệt kết quả: Ký Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc có Công văn trả lời. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. | 04 giờ |
|
|
|
06. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi , bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin | Công chức phòng chuyên môn | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | - Duyệt kết quả: Ký Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung có Công văn trả lời. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin | Công chức phòng chuyên môn | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Giám đốc phụ trách | - Duyệt kết quả: Bản sao từ bản gốc của Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Nhân viên Bưu điện | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. | 04 giờ |
|
|
|
- 1Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung một số danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực bưu chính) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường, Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 760/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 760/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung một số danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực bưu chính) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 2264/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 12Quyết định 2291/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 13Quyết định 2511/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 14Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường, Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 398/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết