- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 4Thông tư 24/2008/TT-BTC hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và định mức chi phí lập, thẩm định, công bố quy hoạch tổng thể phát triển Kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3978/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 08 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội;
Căn cứ Thông tư số 24/2008/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Bộ Kế hoạch Và Đầu tư về hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và định mức chi phí lập, thẩm định, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 6796/TTr-SKHĐT ngày 21 tháng 7 năm 2015 về phê duyệt danh mục lập các dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục lập các dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh:
- Danh mục các dự án quy hoạch lập mới (kèm theo tại phụ lục 1).
- Danh mục các dự án quy hoạch điều chỉnh tên gọi, thời kỳ lập quy hoạch và chủ đầu tư (kèm theo tại phụ lục 2).
- Danh mục các dự án quy hoạch không thực hiện (kèm theo tại phụ lục 3).
- Nguồn vốn: nguồn vốn sự nghiệp kinh tế thuộc nguồn vốn ngân sách Thành phố.
Điều 2. Các dự án Quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố phải thuộc danh mục dự án quy hoạch đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt mới được triển khai lập quy hoạch.
Điều 3. Trên cơ sở đề cương, nhiệm vụ và dự toán lập quy hoạch được Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư phân bổ chi tiết nguồn vốn đối với các dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trình Ủy ban nhân dân Thành phố theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC VÀ SẢN PHẨM CHỦ YẾU LẬP MỚI
Nguồn vốn kinh phí sự nghiệp kinh tế
(Ban hành kèm Quyết định số 3978/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố )
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
1 | Quy hoạch mạng lưới cảng bến và đường thủy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Giao thông vận tải | 2015-2016 |
|
2 | Quy hoạch mạng lưới vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Giao thông vận tải | 2015-2016 |
|
3 | Quy hoạch xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn Thành phố đến năm 2030 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2015-2016 |
|
4 | Quy hoạch khảo cổ Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Văn hóa và Thể thao | 2015-2016 |
|
5 | Điều chỉnh quy hoạch sản xuất và dịch vụ nông nghiệp, phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2015-2016 |
|
6 | Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2015-2016 |
|
7 | Quy hoạch Tổng thể tài nguyên nước thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2015-2016 |
|
Nguồn vốn kinh phí sự nghiệp kinh tế
(Ban hành kèm Quyết định số 3978/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố )
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
1 | Quy hoạch phát triển du lịch Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Du lịch | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch phát triển du lịch Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 tại mục 04 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
2 | Quy hoạch phát triển công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Công Thương | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch phát triển công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 01 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
3 | Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hóa chất Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Công Thương | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hóa chất Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 14 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
4 | Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp cơ khí Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Công Thương | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp cơ khí Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 15 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
5 | Quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Công Thương | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm rượu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 16 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
6 | Quy hoạch phát triển nguồn năng lượng tái tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Công Thương | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch phát triển nguồn năng lượng tái tạo tại thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 17 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
7 | Quy hoạch phát triển tổng thể hệ thống cung cấp khí đốt đô thị (city gas) trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Công Thương | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch phát triển tổng thể hệ thống cung cấp khí đốt đô thị (city gas) trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 18 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
8 | Quy hoạch phát triển ngành văn hóa thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Văn hóa và Thể thao | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch phát triển ngành văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 02 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
9 | Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Văn hóa và Thể thao | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 02 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 5 tháng 05 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
10 | Quy hoạch tổng thể nhiệm vụ quốc phòng, an ninh gắn với phát triển kinh tế-xã hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Bộ Tư lệnh Thành phố | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch tổng thể nhiệm vụ quốc phòng, an ninh gắn với phát triển kinh tế, xã hội của Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 06 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
11 | Quy hoạch phát triển khoa học - công nghệ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch phát triển khoa học-công nghệ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 07 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
12 | Quy hoạch phát triển sản phẩm công nghệ cao trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2014-2015 | Thay thế dự án Quy hoạch phát triển sản phẩm công nghệ cao trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 08 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
13 | Quy hoạch phát triển ngành giáo dục và đào tạo thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch phát triển ngành giáo dục và đào tạo thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 09 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
14 | Quy hoạch mạng lưới trường trung cấp chuyên nghiệp thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch mạng lưới trường trung cấp chuyên nghiệp thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 09 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
15 | Quy hoạch phát triển hệ thống tổ chức hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch phát triển hệ thống trung tâm dịch vụ việc làm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 11 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
16 | Quy hoạch hoạt động bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch hoạt động bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 03 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
17 | Quy hoạch mạng lưới vận tải và cảng, bến đường thủy nội địa thuộc địa bàn huyện Cần Giờ đến năm 2030 | Sở Giao thông vận tải | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch mạng lưới vận tải và cảng, bến đường thủy nội địa thuộc địa bàn huyện Cần Giờ đến năm 2025 tại mục 24 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
18 | Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn Thành phố đến năm 2030 | Sở Giao thông vận tải | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn Thành phố đến năm 2025 tại mục 10 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
19 | Quy hoạch phát triển đô thị nhằm thích nghi và giảm thiểu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch phát triển đô thị nhằm thích nghi và giảm thiểu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 05 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
20 | Quy hoạch môi trường Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch môi trường Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 tại mục 13 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
21 | Quy hoạch phát triển hoa cây kiểng trên địa bàn Thành phố đến năm 2030 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch phát triển hoa cây kiểng trên địa bàn Thành phố đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại mục 22 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
22 | Quy hoạch vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn Thành phố đến năm 2030 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn Thành phố đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại mục 23 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
23 | Quy hoạch phát triển thủy sản trên địa bàn Thành phố đến năm 2030 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2014-2015 | Thay thế dự án Quy hoạch phát triển thủy sản trên địa bàn Thành phố đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại mục 21 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
24 | Quy hoạch báo chí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2015-2016 | Thay thế dự án Quy hoạch báo chí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 tại mục 01 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 5089/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
25 | Quy hoạch ngành nghề dịch vụ xoa bóp trên địa bàn Thành phố đến năm 2030 | Sở Y tế | 2012-2013 | Thay thế dự án Quy hoạch ngành nghề dịch vụ xoa bóp trên địa bàn Thành phố đến năm 2025 tại mục 08 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC VÀ SẢN PHẨM CHỦ YẾU KHÔNG THỰC HIỆN
(Ban hành kèm Quyết định số 3978/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố )
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
1 | Quy hoạch chi tiết hệ thống thoát nước Thành phố Hồ Chí Minh (trừ lưu vực trung tâm) đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Giao thông vận tải | 2014-2015 | Không thực hiện quy hoạch này tại Mục 12 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố do dự án quy hoạch này thuộc quy hoạch đô thị, không thuộc phạm vi chỉnh của Nghị định số 04/2008/NĐ-CP |
2 | Quy hoạch tổng hợp tài nguyên - môi trường đới ven bờ Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2012-2013 | Không thực hiện quy hoạch này tại mục 05 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
3 | Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2014-2015 | Không thực hiện quy hoạch này tại mục 25 của danh mục các dự án quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu ban hành kèm Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố, chuyển sang thực hiện Đề án tổng thể phát triển mạng lưới quan trắc môi trường thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
- 1Quyết định 2013/QĐ-UBND phê duyệt danh mục lập các dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 2Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung Danh mục dự án lập quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu thực hiện trong kế hoạch năm 2011 của tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương và dự toán chi phí lập Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Dệt May tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
- 4Quyết định 642/QĐ-UBND danh mục dự án quy hoạch năm 2016 và danh mục dự án quy hoạch giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 4Thông tư 24/2008/TT-BTC hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Quyết định 2013/QĐ-UBND phê duyệt danh mục lập các dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 7Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt bổ sung, điều chỉnh danh mục lập dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 8Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung Danh mục dự án lập quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu thực hiện trong kế hoạch năm 2011 của tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và định mức chi phí lập, thẩm định, công bố quy hoạch tổng thể phát triển Kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương và dự toán chi phí lập Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Dệt May tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
- 11Quyết định 642/QĐ-UBND danh mục dự án quy hoạch năm 2016 và danh mục dự án quy hoạch giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục lập dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 3978/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/08/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Lê Hoàng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/08/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực