Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 396/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 27 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 446/TTr-SKHĐT ngày 21 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 (Mười một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức đơn vị được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã TTHC | Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
1 | 1.010010.000.00.00.H61 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | |
2 | 1.010023.000.00.00.H61 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | |
3 | 2.002033.000.00.00.H61 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |
4 | 1.010027.000.00.00.H61 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |
5 | 1.010029.000.00.00.H61 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | |
6 | 1.010030.000.00.00.H61 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | |
7 | 1.010031.000.00.00.H61 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | |
8 | 1.010026.000.00.00.H61 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội | |||
9 | 2.000368.000.00.00.H61 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | |
10 | 2.000416.000.00.00.H61 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | |
11 | 2.000375.000.00.00.H61 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (Mã TTHC: 1.010010.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
2. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp (Mã TTHC: 1.010023.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
9. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường (Mã TTHC: 2.000368.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
10. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội (Mã TTHC: 2.000416.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
- 1Quyết định 4789/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi và công bố quy trình trong giải quyết thủ tục hành chính tại Quy trình số 45 (theo Quyết định 1078/QĐ-UBND) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam, Môi trường, Hoạt động xây dựng và Quy hoạch xây dựng - kiến trúc và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh (thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế)
- 9Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam, Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 5767/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 4789/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi và công bố quy trình trong giải quyết thủ tục hành chính tại Quy trình số 45 (theo Quyết định 1078/QĐ-UBND) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam, Môi trường, Hoạt động xây dựng và Quy hoạch xây dựng - kiến trúc và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh (thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế)
- 15Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam, Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 5767/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 396/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra