Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3958/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN; KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CCHC CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ số đánh giá cải cách hành chính và Quy chế xác định chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh;

Thực hiện Kế hoạch số 355/KH-UBND ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 tại các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã;

Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh trong năm 2017 tại Văn bản số 1526/HĐTĐ ngày 19/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; kết quả đánh giá việc thực hiện CCHC của các đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (như Bảng tổng hợp kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Chỉ số, kết quả đánh giá cải cách hành chính năm 2017, các đơn vị, địa phương tổ chức quán triệt, nghiêm túc rút kinh nghiệm, có giải pháp khắc phục những tồn tại, hạn chế về cải cách hành chính đã được Hội đồng thẩm định chỉ ra trong năm 2017 và đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính của đơn vị, địa phương mình những năm tiếp theo.

Giao Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh) căn cứ Chỉ số, kết quả đánh giá cải cách hành chính tại Quyết định này, báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh làm căn cứ xét khen thưởng năm 2017.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ CCHC-Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh;
- Thành viên Hội đồng thẩm định;
- Huyện ủy, Thành ủy, Thị ủy;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, HCTC, KSTT;

- Gửi
+ Bản giấy: TP không nhận bản điện tử;
+ Điện tử: TP còn lại.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Khánh

 

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 TẠI MỘT SỐ ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3958/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh)

TT

ĐƠN VỊ

CHO ĐIM CÁC LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ

KT QUẢ CCHC NĂM 2016

Tỷ lệ %

Xếp hạng

Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (14 điểm)

Tổ chức thực hiện văn bn QPPL (9 điểm)

Cải cách thtục hành chính (13 điềm)

Xây dựng và nâng cao chất Iưng đội ngũ cán bộ, công chức (16 điểm)

Hiện đại hóa nền hành chính (12 điểm)

Thực hiện chế một cửa, một của liên thông (15 đim)

Tự cho điểm

Đim thẩm định

Tự cho điểm

Đim thẩm định

Tự cho điểm

Đim thẩm định

Tự cho điểm

Đim thẩm định

Tự cho điểm

Đim thẩm định

Tự cho điểm

Đim thẩm định

Tự cho điểm

Đim thẩm định

1

Bảo hiểm XH tỉnh

14

13.5

9

8

13

13

16

16

12

12

15

15

79

77.5

98.10

1

2

Cục Hải quan tỉnh

14

13.5

9

8

13

13

16

16

12

12

15

14

79

76.5

96.84

2

3

Ngân hàng nhà nước tỉnh

13.5

13.5

9

8

13

13

16

16

12

12

13

13

76.5

75.5

95.57

3

4

Cục thuế tỉnh

14

13.5

9

8

13

13

14.5

14.5

12

11

15

15

77.5

75

94.94

4

5

Công an tỉnh

14

13.5

8

8

13

9

16

13

10.5

7

15

14

76.5

64.5

81.65

5

6

Kho bạc nhà nước tỉnh

11.9

10.4

8

8

13

11

16

13

10

7

14

14

72.9

63.4

80.25

6

Ghi chú: Tổng điểm tối đa của các đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn là: 79 điểm

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3958/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh)

TT

ĐƠN VỊ

ĐIM CÁC LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ

CHỈ S CCHC NĂM 2017

Xếp hạng

Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (14 điểm)

Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL (8 điểm)

Cải cách thủ tục hành chính (10 điểm)

Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước (12 điểm)

Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức (18 điềm)

Ci cách tài chính công (10 điểm)

Hiện đại hóa nền hành chính (12 điểm)

Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (16 điểm)

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm (7 điểm)

Đim thẩm định (7 điểm)

Điểm ĐT XHH (12 điểm)

Tổng

điểm

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Điểm ĐT XHH

Tổng điểm

 

1

UBND thành phố Hà Tĩnh

14

13.5

8

7.7

10

9.5

12

11

18

14.75

10

8

12

11.5

7

7

8.67

15.7

91.0

82.95

8.67

91.62

1

2

UBND huyện Nghi Xuân

14

13.5

8

7.75

10

9.5

12

11

18

14

10

8

12

10.5

7

7

8.02

15

91

81.25

8.02

89.27

2

3

UBND thị xã Hồng Lĩnh

14

13.5

8

7.75

10

9.5

12

10

18

13.5

8

8

12

10.5

7

6.5

8.47

15

89

79.25

8.47

87.72

3

4

UBND huyện Thạch Hà

13.5

13.5

8

7.15

10

9.5

11

11

16

15

10

7

9

9

7

6.5

8.36

14.9

84.5

78.65

8.36

87.01

4

5

UBND huyện Vũ Quang

14

13.2

8

7

10

9.5

11

11

17.5

14

8

8

12

8.5

7

6.5

8.18

14.7

87.5

77.70

8.18

85.88

5

6

UBND huyện Can Lộc

13.7

13.2

8

7.5

10

9

12

11

18

15

8

7

8.5

9

6.5

6.5

7.42

13.9

84.7

78.20

7.42

85.62

6

7

UBND huyện Kỳ Anh

14

13.5

8

7.75

10

9.5

12

10

17

15

9

8

9.5

7.5

6.5

5.5

8.46

5.5

86.0

76.75

8.46

85.21

7

8

UBND huyện Lộc Hà

14

12.4

8

7.75

10

9.5

12

10

17

14

10

8

8.5

8

7

6.5

8.12

14.6

86.5

76.15

8.12

84.27

8

9

UBND huyện Đức Thọ

13.5

12.5

8

7.5

10

8.5

12

10

16.5

14

10

8

11.5

8.5

7

6.5

8.5

15

88.5

75.50

8.5

84.00

9

10

UBND huyện Cẩm Xuyên

14

13.5

8

7.75

10

9.5

12

10

17

14

10

7

9.5

6.5

7

7

8.53

15.5

87.5

75.25

8.53

83.78

10

11

UBND huyện Hương Sơn

13

12.1

8

6.75

10

9

12

10

14.5

13.75

10

7

10.5

8.5

6.5

6.5

8.43

14.9

84.5

73.60

8.43

82.03

11

12

UBND huyện Hương Khê

14

12.1

8

7.5

10

8.5

12

10

18

12.75

9

8

11

8.5

7

5.5

8.24

13.7

89

72.85

8.24

81.09

12

13

UBND thị xã Kỳ Anh

13.5

11.6

8

7.75

10

9

12

10

18

14

7

7

10.5

7.5

6.5

6

8.03

14

85.5

72.85

8.03

80.88

13

ỦY BAN NHÂN DÂN HÀ TỈNH HÀ TĨNH

 

KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3958/-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh)

TT

ĐƠN VỊ

ĐIM CÁC LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ

CHỈ S CCHC NĂM 2017

Ghi chú

Tỷ lệ %

Xếp hạng

Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (14 điểm)

Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL (9 điểm)

Cải cách thủ tục hành chính (13 điểm)

Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước (13 điểm)

Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức (17 điềm)

Cải cách tài chính công (8 điểm)

Hiện đại hóa nền hành chính (12 đim)

Thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông (14 điểm)

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Tự cho điểm (5 điểm)

Điểm thẩm định (5 điểm)

Điểm ĐT XHH (9 điềm)

Tổng điểm

Tự cho điểm

Điểm thẩm định

Điểm ĐT XHH

Tổng điểm

1

Văn phòng UBND tỉnh

14

13.5

3.5

3.5

Không chấm

13

13

17

16

8

6

12

11

5

5

Không ĐT

5

72.5

68.00

Không ĐT

68.00

68/72,5

93.79

1

2

Sở Giao thông VT

14

13.5

9

9

13

12.5

13

12

17

15

8

7

12

11

5

5

8.62

13.6

91

85.00

8.62

93.62

 

93.62

2

3

Sở Nội vụ

13.5

13.5

9

8.5

13

12.5

13

12

17

15.5

7

7

11

11

4.5

4.5

8.46

13

88

84.50

8.46

92.96

 

92.96

3

4

Sở Thông tin và TT

14

13.5

9

8.5

13

12

13

12

17

14.75

8

7

12

12

5

4.5

8.38

12.9

91

84.25

8.38

92.63

 

92.63

4

5

Sở Y tế

14

13.5

9

9

13

12.5

12

12

14.25

14.25

7

7

12

11

4

4.5

8.39

12.9

85.25

83.75

8.39

92.14

 

92.14

5

6

Sở Tư Pháp

14

13.5

9

9

13

13

13

12

17

12.5

8

7

11

11

5

5

8.51

13.5

90

83.00

8.51

91.51

 

91.51

6

7

Sở Tài chính

14

13

9

8.5

13

12.5

13

11.5

17

13.5

8

8

11.7

11

5

5

8.43

13.4

90.7

83.00

8.43

91.43

 

91.43

7

8

Thanh tra tỉnh

14

13.00

9

8.5

13

13

11

10

15

13.5

5

4

9

9

Không chấm

78

71.00

Không ĐT

71.00

71./78

91.03

8

9

Sở Khoa học và CN

14

13

8.7

8.2

13

12.5

13

12

17

13.5

7.5

7

12

12

5

4.5

8.1

12.6

90.2

82.70

8.1

90.80

 

90.80

9

10

Sở Công Thương

13.5

13

9

7.4

13

13

13

11

15

14.5

8

8

12

11

5

4.5

8.17

12.7

88.5

82.40

8.17

90.57

 

90.57

10

11

Sở Kế hoạch và ĐT

13.7

13.2

9

8.5

13

12.5

13

11

17

13.5

8

8

12

10.5

5

5

8.16

13.2

90.7

82.20

8.16

90.36

 

90.36

11

12

Sở Nông nghiệp và PTNT

14

13

9

8.5

13

12.5

13

12

17

13.5

8

7

11

11

5

4.5

8.27

12.8

90

82.00

8.27

90.27

 

90.27

12

13

Sở Ngoại vụ

14

12

9

9

13

13

13

12

17

15

7

5

11

11

5

5

8.18

13.2

89

82.00

8.18

90.18

 

90.18

13

14

Sở Xây dựng

13

12.3

9

8.2

13

12.5

13

12

14.5

13.50

8

7

11

11

5

5

8.12

13.1

86.5

81.50

8.12

89.62

 

89.62

14

15

Sở Văn hóa, TTDL

14

13.25

9

7.5

12.5

12.5

13

12

17

13.5

8

7

10.5

9.5

5

5

8.23

13.2

89

80.25

8.23

88.48

 

88.48

15

16

Văn phòng HĐND tỉnh

13

10.9

6.5

6.5

Không chấm

13

12

17

15.5

8

7

10

7.7

Không chấm

67.5

59.60

Không

ĐT

59.60

59.6/68.5

87.01

16

17

Sở Lao động, TBXH

13

10.7

9

8.5

13

12.5

13

12

15.75

14.5

8

7

12

9

5

4

8.26

12.3

88.75

78.20

8.26

86.46

 

86.46

17

18

Sở Tài nguyên MT

14

11.2

7.7

7.7

13

12.5

13

12

14

12

7

6

10.5

10.5

5

4.5

8.14

12.6

84.2

76.40

8.14

84.54

 

84.54

18

19

Sở Giáo dục và ĐT

14

12

9

8,5

13

11.5

13

12

17

13.5

6

6

11

8

5

4.5

8.45

13

88

76.00

8.45

84.45

 

84.45

19

20

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

13

11

9

8.5

13

12.5

13

10

17

13.5

8

6

12

8.5

5

4

8.02

12

90

74.00

8.02

82.02

 

82.02

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Điểm tối đa của các sở, ban, ngành (trừ VP UBND tỉnh, HĐND tỉnh, Thanh tra tỉnh) là 100 điểm. Trong đó, điểm thẩm định: 91 điểm, điểm điều tra XHH: 09 điểm.

- Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh: Điểm tối đa: 68.5 điểm (không thực hiện điều tra XHH).

- Văn phòng UBND tỉnh: Điểm tối đa: 72.5 (không thực hiện điều tra XHH).

- Thanh tra tỉnh: Điểm tối đa: 78 (không thực hiện điều tra XHH).

do: Trong bảng tiêu chí đánh giá có một số nội dung tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc chức năng, nhiệm vụ thực hiện của các đơn vị.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH