- 1Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm và lĩnh vực trồng trọt liên quan đến đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 3Quyết định 3428/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3958/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 02 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1527/TTr-STNMT ngày 25 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 48 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3958/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1. | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2. | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
3. | Xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra. | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
4. | Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý. | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
5. | Lập, công bố, điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
6. | Điều chỉnh Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
7. | Phê duyệt phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
8. | Điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
9. | Kế hoạch, phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
10. | Quyết định công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
11. | Ban hành kế hoạch bảo vệ nước dưới đất | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
12. | Công bố, điều chỉnh danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
13. | Điều chỉnh danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
14. | Quyết định đưa ra khỏi danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất khi nguồn nước dưới đất đã phục hồi | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
15. | Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn quản lý phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành. | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
16. | Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
17. | Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương | Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
18. | Lập dự toán chi ngân sách hỗ trợ để nâng cấp, cải tạo các hạng mục công trình cho địa phương nơi có khoáng sản được khai thác | Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
19. | Lập danh mục các cụm công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung trên địa bàn | Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
20. | Phê duyệt kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
21. | Phê duyệt đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
22. | Phê duyệt kế hoạch hành động thực hiện kinh tế tuần hoàn cấp tỉnh | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
23. | Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường cho làng nghề do UBND cấp xã trên địa bàn trình. | Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện |
24. | Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn. | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
25. | Ban hành quyết định về xác định vị trí , ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
26. | Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề. | Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện |
27. | Lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải đã được xác định trên địa bàn quản lý. | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
28. | Trình ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch chuyển đổi, loại bỏ phương tiện giao thông sử dụng nhiên liệu hóa thạch, phương tiện giao thông gây ô nhiễm môi trường sau khi được ban hành. | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
29. | Di dời, phá dỡ mốc đo đạc. | Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
30. | Lập, quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND cấp tỉnh |
31. | Lập, điều chỉnh ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND cấp tỉnh |
32. | Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển cụ thể đối với từng nhóm hoạt động sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Tài nguyên và Môi trường | Văn UBND cấp tỉnh |
33. | Cung cấp dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo để xây dựng CSDL của Bộ, ngành, địa phương | Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và môi trường |
34. | Xét thăng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III | Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và môi trường |
35. | Xét thăng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II | Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và môi trường |
36. | Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III | Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và môi trường |
37. | Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II | Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và môi trường |
38. | Phê duyệt kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
39. | Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
40. | Tiêu huỷ thông tin, dữ liệu và sản phẩm đo đạc và bản đồ | Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
41. | Xét thăng hạng địa chính viên hạng III | Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp xử lý của Trung tâm Dữ liệu thông tin tài nguyên và môi trường), Đoàn Đo đạc Bản đồ và Quy hoạch trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
42. | Xét thăng hạng địa chính viên hạng II | Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp xử lý của Trung tâm Dữ liệu thông tin tài nguyên và môi trường), Đoàn trưởng Đoàn Đo đạc Bản đồ và Quy hoạch, Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
43. | Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng III | Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp xử lý của Trung tâm Dữ liệu thông tin tài nguyên và môi trường), Đoàn Đo đạc Bản đồ và Quy hoạch, Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
44. | Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng II | Tài nguyên và Môi trường | Đoàn Đo đạc Bản đồ và Quy hoạch, Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá |
45. | Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II | Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ môi trường Thanh Hoá |
46. | Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III | Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ môi trường Thanh Hoá |
47. | Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II | Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ môi trường Thanh Hoá |
48. | Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III | Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ môi trường Thanh Hoá |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm và lĩnh vực trồng trọt liên quan đến đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 3Quyết định 3428/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Quyết định 3958/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3958/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực