Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 395/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2024 - 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 1288/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông báo số 1387-TB/TU ngày 28/02/2024 của Tỉnh ủy Bắc Kạn thông báo nội dung Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy lần thứ 66 (khóa XII), nhiệm kỳ 2020 - 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 16/KH-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn triển khai thực hiện phương án thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 08/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2024 - 2030 (có Kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2024 - 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 395/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Triển khai có hiệu quả Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1288/QĐ-TTg ngày 03/11/2023;
- Tăng cường công tác cấp phép hoạt động khoáng sản thông qua hình thức đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo quy định của Luật Khoáng sản năm 2010, Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ và Chỉ thị số 38/CT-TTg ngày 29/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản;
- Quản lý, khai thác và sử dụng hợp lý, tiết kiệm, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững, tăng hiệu quả kinh tế, giảm thiểu các tác động đến môi trường. Đồng thời phát huy tiềm năng khoáng sản, thu hút đầu tư khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản tại địa phương, tăng nguồn thu ngân sách cho Nhà nước.
2. Yêu cầu
- Các khu vực khoáng sản được lựa chọn đưa ra đấu giá phải phù hợp với Phương án thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thuộc Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Thực hiện đấu giá quyền khai thác khoáng sản đảm bảo đúng quy định của pháp luật về đấu giá và quy định tại Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ; Thông tư Liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính; các văn bản pháp luật khác có liên quan;
- Tổ chức các phiên đấu giá công khai, minh bạch, bình đẳng, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các bên tham gia đấu giá.
II. NỘI DUNG
1. Danh mục các mỏ (khu vực) khoáng sản tổ chức đấu giá quyền khai thác
Các khu vực tổ chức đấu giá quyền khai thác khoáng sản giai đoạn 2024 - 2030, bao gồm 40 khu vực, trong đó: 26 khu vực triển khai trong giai đoạn 2024 - 2025 để tập trung cấp nguyên liệu cho các dự án trọng điểm trên địa bàn tỉnh và 14 khu vực cho giai đoạn 2026 - 2030 (chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2). Trường hợp, nếu các khu vực khoáng sản trong giai đoạn 2024 - 2025 chưa triển khai đấu giá sẽ được chuyển tiếp sang giai đoạn 2026 - 2030 hoặc khi có nhu cầu cấp bách về sử dụng nguyên vật liệu trên địa bàn thì xem xét triển khai đấu giá, cấp phép sớm hơn đối với các khu vực khoáng sản trong giai đoạn 2026 - 2030.
2. Phương thức tiến hành
Tổ chức phiên đấu giá theo quy định của Luật Đấu giá tài sản năm 2016; Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính; các văn bản pháp luật khác có liên quan về đấu giá tài sản.
3. Kinh phí thực hiện
Theo quy định tại Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ, Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT- BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính; Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính; Thông tư số 48/2017/TT- BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính; Thông tư số 108/2020/TT- BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
- Phối hợp với Trung tâm Công báo - Tin học (thuộc Văn phòng UBND tỉnh) đăng tải công khai Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh; đăng tải công khai Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên Trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường kể từ ngày ban hành Quyết định phê duyệt đến khi thực hiện xong Kế hoạch;
- Lập dự toán kinh phí phục vụ công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo từng mỏ, gửi Sở Tài chính thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Cục Thuế tỉnh và UBND các huyện, thành phối (nơi có mỏ đưa ra đấu giá) xác định giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước cho các khu vực khoáng sản đưa ra đấu giá, trình UBND tỉnh phê duyệt. Đối với các khu vực có diện tích lớn, Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ xem xét lựa chọn diện tích đưa ra đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho phù hợp với nhu cầu thực tế của từng địa phương, để công tác đấu giá được tổ chức thành công.
- Lựa chọn và ký hợp đồng dịch vụ với Tổ chức đấu giá tài sản theo quy định. Trường hợp không lựa chọn được Tổ chức đấu giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu cho UBND tỉnh thành lập Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Cục Thuế tỉnh và UBND các huyện, thành phối (nơi có mỏ đưa ra đấu giá) tổ chức xét chọn hồ sơ các tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
- Thực hiện các nhiệm vụ là cơ quan thường trực để chuẩn bị các tài liệu, hồ sơ phục vụ công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm
- Chủ trì thẩm định dự toán kinh phí phục vụ công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Tham mưu báo cáo UBND tỉnh bố trí nguồn kinh phí phục công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo quy định Thông tư liên tịch số 54/2014/ TTLT- BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính; Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính.
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm
Cung cấp danh sách các tổ chức đấu giá tài sản đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh khi có đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Các sở, ngành và UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm
Các sở, ngành, địa phương (Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành phố nơi có mỏ đưa ra đấu giá) có trách nhiệm cử người tham gia Tổ liên ngành khi có văn bản đề nghị cử cán bộ của Sở Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành, địa phương có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Sở Tài nguyên và Môi trường trong quá trình xác định giá khởi điểm, tiền đặt trước, bước giá, dự toán đầu tư thăm dò/khai thác khoáng sản và xét chọn hồ sơ của các tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản và các nội dung khác liên quan đến các khu vực khoáng sản đưa ra đấu giá (Mục 2.3 Kế hoạch số 16/KH-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn).
5. Tổ chức đấu giá tài sản có trách nhiệm
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản của các tổ chức, cá nhân theo quy định; điều hành phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo đúng quy định về đấu giá tài sản.
6. Các tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản có trách nhiệm
Thực hiện đầy đủ quyền lợi và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật về đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
7. Giao Văn phòng UBND tỉnh: Chỉ đạo Trung tâm Công báo - Tin học đăng tải công khai Kế hoạch này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn.
Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này nếu có những vấn đề vướng mắc cần sửa đổi, bổ sung, các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố nơi có khoáng sản đưa ra đấu giá kịp thời phản ánh gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC KHU VỰC ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2024 - 2030
(Kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Loại KS | Tên mỏ | Xã | Huyện | Diện tích (ha) | Ghi chú |
1. Giai đoạn 2024-2025: | ||||||
1 | Đá vôi | Nà Quang 2 | Thanh Thịnh | Chợ Mới | 7,25 | Chưa thăm dò |
2 | Đá vôi | Đèo Vai | Quảng Chu | Chợ Mới | 20,0 | Chưa thăm dò |
3 | Đá vôi | Nà Chảo | Công Bằng | Pác Nặm | 15,75 | Chưa thăm dò |
4 | Đá vôi | Bản Slành - Nà Y | Thượng Ân | Ngân Sơn | 6,0 | Chưa thăm dò |
5 | Đá vôi | Bản Cày | Như Cố | Chợ Mới | 5,0 | Chưa thăm dò |
6 | Đá vôi | Thôm Pằng | Đồng Phúc | Ba Bể | 1,5 | Chưa thăm dò |
7 | Đá vôi | Khưa Pu | Bình Văn | Chợ Mới | 4,5 | Chưa thăm dò |
8 | Cát sỏi | Sông Năng 1 | An Thắng | Pác Nặm | 11,1 | Chưa thăm dò |
9 | Cát sỏi | Sông Năng 2 | An Thắng | Pác Nặm | 43,3 | Chưa thăm dò |
10 | Cát sỏi | Sông Năng 3 | An Thắng | Pác Nặm | 16,6 | Chưa thăm dò |
11 | Cát sỏi | Nà Làng | Quảng Chu | Chợ Mới | 2,6 | Chưa thăm dò |
12 | Cát sỏi | Bản Giác | Cao Kỳ và Hòa Mục | Chợ Mới | 5,2 | Chưa thăm dò |
13 | Cát sỏi | Tổng Làng | Cao Kỳ | Chợ Mới | 7,2 | Chưa thăm dò |
14 | Cát sỏi | Bản Mèn và Tổng Mú | Dương Phong | Bạch Thông | 4,7 | Chưa thăm dò |
15 | Cát sỏi | Pác Chi | Chu Hương | Ba Bể | 5,0 | Chưa thăm dò |
16 | Cát sỏi | Nặm Vòm - Vằng Dụ | Dương Sơn | Na Rì | 6,0 | Chưa thăm dò |
17 | Cát sỏi | Kẹm Búng | Bằng Thành và Bộc Bố | Pác Nặm | 10,0 | Chưa thăm dò |
18 | Cát đồi | Quan Nưa 1 | Dương Quang | TP Bắc Kạn | 30,0 | Chưa thăm dò |
19 | Cát đồi | Quan Nưa 2 | Dương Quang | TP Bắc Kạn | 30,0 | Chưa thăm dò |
20 | Cát đồi | Bản Chiêng | Dương Phong | Bạch Thông | 9,5 | Chưa thăm dò |
21 | Đất sét làm gạch | Đèo Vai | xã Quảng Chu | Chợ Mới | 50,0 | Chưa thăm dò |
22 | Đất sét | Khuân Bang | Như Cố | Chợ Mới | 46,0 | Chưa thăm dò |
23 | Đất sét | Cốc Xả | Quân Hà | Bạch Thông | 25,1 | Đã thăm dò |
24 | Đất san lấp và đất làm gạch | Nà Him (Nà Hin) | TT Đồng Tâm | Chợ Mới | 48,0 | Chưa thăm dò |
25 | Đất san lấp | Bản Vẻn | Huyền Tụng | TP Bắc Kạn | 5,9 | Chưa thăm dò |
26 | Đất san lấp | Tổng Nẻng | Huyền Tụng | TB Bắc Kạn | 1,3 | Chưa thăm dò |
2. Giai đoạn 2026 - 2030 | ||||||
27 | Đá vôi | Bản Chán | Đồng Phúc | Ba Bể | 4,0 | Chưa thăm dò |
28 | Đá vôi | Túm Bú | Nông Hạ | Chợ Mới | 2,82 | Chưa thăm dò |
29 | Đá vôi | Khau Bang | Bằng Thành | Pác Nặm | 5,0 | Chưa thăm dò |
30 | Cát sỏi | Nà Cà | Cao Kỳ | Chợ Mới | 7,0 | Chưa thăm dò |
31 | Cát sỏi | Khuổi Lạn | Bằng Thành | Pác Nặm | 10,6 | Chưa thăm dò |
32 | Cát sỏi | Pác Cáp | Bằng Thành | Pác Nặm | 3,5 | Chưa thăm dò |
33 | Cát sỏi | Văn Lang | Văn Lang | Na Rì | 11,8 | Chưa thăm dò |
34 | Cát sỏi | Thượng Quan | Thượng Quan | Ngân Sơn | 20,6 | Chưa thăm dò |
35 | Cát đồi và đất san lấp | Bản Giềng (Bản Riềng) | Dương Quang | TP Bắc Kạn | 15,5 | Chưa thăm dò |
36 | Đất sét | Khau Mạ | Quân Hà | Bạch Thông | 11,5 | Đã thăm dò |
37 | Đất san lấp | Nà Va | Đồng Lạc | Chợ Đồn | 16,0 | Chưa thăm dò |
38 | Đất san lấp | Nà Ba | Thanh Thịnh | Chợ Mới | 54,0 | Chưa thăm dò |
39 | Đất san lấp | Tổ 3 Đồng Tâm | TT Đồng Tâm | Chợ Mới | 33,8 | Chưa thăm dò |
40 | Đất san lấp | Hin Chiêng | TT Đồng Tâm | Chợ Mới | 14,0 | Chưa thăm dò |
PHỤ LỤC 2
TỌA ĐỘ, DIỆN TÍCH CÁC KHU VỰC ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2024 - 2030
(Kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Loại khoáng sản | Tên mỏ khoáng sản | Địa điểm | Điểm khép góc | Hệ tọa độ VN2000, KTT 106º30’, MC 3º | Diện tích (ha) | |
X (m) | Y (m) | ||||||
1 | Đá vôi | Nà Quang 2 | xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới | 1 | 2423659 | 427680 | 7,25 |
2 | 2423732 | 427867 | |||||
3 | 2423482 | 428031 | |||||
4 | 2423323 | 427857 | |||||
2 | Đá vôi | Đèo Vai | xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới | 1 | 2416150 | 427675 | 20 |
2 | 2416594 | 427965 | |||||
3 | 2416384 | 428279 | |||||
4 | 2415940 | 427993 | |||||
3 | Đá vôi | Nà Chảo | xã Công Bằng, huyện Pác Nặm | 1 | 2500563 | 404692 | 15,75 |
2 | 2500576 | 405127 | |||||
3 | 2500260 | 405142 | |||||
4 | 2500245 | 404580 | |||||
4 | Đá vôi | Bản Slành - Nà Y | xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn | 1 | 2490508 | 450345 | 6 |
2 | 2490508 | 450494 | |||||
3 | 2490320 | 450500 | |||||
4 | 2490151 | 450564 | |||||
5 | 2490151 | 450345 | |||||
5 | Đá vôi | Bản Cày | xã Như Cố, huyện Chợ Mới | 1 | 2419735 | 435226 | 5 |
2 | 2419898 | 435320 | |||||
3 | 2419751 | 435551 | |||||
4 | 2419595 | 435464 | |||||
6 | Đá vôi | Thôm Pằng | xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể | 1 | 2466971 | 421073 | 1,5 |
2 | 2467073 | 421165 | |||||
3 | 2467002 | 421245 | |||||
4 | 2466895 | 421153 | |||||
7 | Đá vôi | Khưa Pu | xã Bình Văn, huyện Chợ Mới | 1 | 2423847 | 436465 | 4,5 |
2 | 2423935 | 436607 | |||||
3 | 2423782 | 436703 | |||||
4 | 2423713 | 436747 | |||||
5 | 2423618 | 436600 | |||||
6 | 2423691 | 436557 | |||||
8 | Cát sỏi | Sông Năng 1 | xã An Thắng, huyện Pác Nặm | 1 | 2501507 | 422776 | 11,1 |
2 | 2501410 | 422774 | |||||
3 | 2501317 | 422806 | |||||
4 | 2501263 | 422874 | |||||
5 | 2501255 | 423001 | |||||
6 | 2501229 | 423023 | |||||
7 | 2501160 | 423029 | |||||
8 | 2500907 | 423074 | |||||
9 | 2500778 | 422928 | |||||
10 | 2500661 | 422988 | |||||
11 | 2500579 | 422888 | |||||
12 | 2500577 | 422788 | |||||
13 | 2500507 | 422735 | |||||
14 | 2500399 | 422621 | |||||
15 | 2500229 | 422365 | |||||
16 | 2500126 | 422293 | |||||
17 | 2500032 | 422338 | |||||
18 | 2499858 | 422376 | |||||
19 | 2499823 | 422349 | |||||
20 | 2499803 | 422264 | |||||
21 | 2499745 | 422231 | |||||
22 | 2499679 | 422214 | |||||
23 | 2499622 | 422246 | |||||
24 | 2499593 | 422281 | |||||
25 | 2499593 | 422334 | |||||
26 | 2499631 | 422394 | |||||
27 | 2499641 | 422456 | |||||
28 | 2499623 | 422496 | |||||
29 | 2499562 | 422551 | |||||
30 | 2499491 | 422567 | |||||
31 | 2499447 | 422616 | |||||
32 | 2499398 | 422708 | |||||
33 | 2499385 | 422682 | |||||
34 | 2499474 | 422551 | |||||
35 | 2499613 | 422459 | |||||
36 | 2499568 | 422327 | |||||
37 | 2499586 | 422220 | |||||
38 | 2499678 | 422180 | |||||
39 | 2499810 | 422206 | |||||
40 | 2499863 | 422335 | |||||
41 | 2500026 | 422311 | |||||
42 | 2500128 | 422269 | |||||
43 | 2500238 | 422321 | |||||
44 | 2500397 | 422562 | |||||
45 | 2500600 | 422777 | |||||
46 | 2500665 | 422911 | |||||
47 | 2500797 | 422886 | |||||
48 | 2500938 | 423018 | |||||
49 | 2501212 | 422991 | |||||
50 | 2501249 | 422855 | |||||
51 | 2501298 | 422792 | |||||
52 | 2501408 | 422743 | |||||
53 | 2501504 | 422750 | |||||
9 | Cát sỏi | Sông Năng 2 | xã An Thắng, huyện Pác Nặm | 1 | 2499394 | 422684 | 43,3 |
2 | 2499220 | 422713 | |||||
3 | 2499093 | 422741 | |||||
4 | 2499032 | 422867 | |||||
5 | 2498858 | 422696 | |||||
6 | 2498801 | 422713 | |||||
7 | 2498701 | 422814 | |||||
8 | 2498734 | 422924 | |||||
9 | 2498778 | 423008 | |||||
10 | 2498669 | 423226 | |||||
11 | 2498703 | 423351 | |||||
12 | 2498787 | 423473 | |||||
13 | 2498644 | 423745 | |||||
14 | 2498670 | 423914 | |||||
15 | 2498927 | 424228 | |||||
16 | 2498847 | 424334 | |||||
17 | 2498715 | 424371 | |||||
18 | 2498600 | 424474 | |||||
19 | 2498530 | 424642 | |||||
20 | 2498321 | 424830 | |||||
21 | 2498213 | 424912 | |||||
22 | 2498050 | 424977 | |||||
23 | 2497629 | 425476 | |||||
24 | 2497315 | 425344 | |||||
25 | 2497301 | 425512 | |||||
26 | 2497203 | 425579 | |||||
27 | 2497094 | 425476 | |||||
28 | 2497068 | 425353 | |||||
29 | 2496929 | 425310 | |||||
30 | 2496816 | 425242 | |||||
31 | 2496740 | 425140 | |||||
32 | 2496557 | 425133 | |||||
33 | 2496613 | 424944 | |||||
34 | 2496573 | 424825 | |||||
35 | 2496412 | 424720 | |||||
36 | 2496130 | 424788 | |||||
37 | 2496063 | 424875 | |||||
38 | 2496101 | 424901 | |||||
39 | 2496163 | 424823 | |||||
40 | 2496380 | 424775 | |||||
41 | 2496462 | 424798 | |||||
42 | 2496504 | 424827 | |||||
43 | 2496545 | 424867 | |||||
44 | 2496539 | 424991 | |||||
45 | 2496497 | 425132 | |||||
46 | 2496501 | 425173 | |||||
47 | 2496520 | 425189 | |||||
48 | 2496662 | 425170 | |||||
49 | 2496701 | 425192 | |||||
50 | 2496765 | 425281 | |||||
51 | 2496956 | 425381 | |||||
52 | 2496978 | 425452 | |||||
53 | 2497085 | 425582 | |||||
54 | 2497186 | 425622 | |||||
55 | 2497245 | 425669 | |||||
56 | 2497308 | 425648 | |||||
57 | 2497363 | 425478 | |||||
58 | 2497430 | 425445 | |||||
59 | 2497614 | 425514 | |||||
60 | 2497663 | 425490 | |||||
61 | 2497714 | 425449 | |||||
62 | 2497981 | 425179 | |||||
63 | 2498023 | 425104 | |||||
64 | 2498078 | 425073 | |||||
65 | 2498145 | 424989 | |||||
66 | 2498257 | 424928 | |||||
67 | 2498317 | 424876 | |||||
68 | 2498382 | 424830 | |||||
69 | 2498518 | 424707 | |||||
70 | 2498570 | 424692 | |||||
71 | 2498593 | 424598 | |||||
72 | 2498644 | 424534 | |||||
73 | 2498738 | 424507 | |||||
74 | 2498799 | 424428 | |||||
75 | 2498903 | 424447 | |||||
76 | 2499055 | 424316 | |||||
77 | 2499049 | 424210 | |||||
78 | 2498978 | 423999 | |||||
79 | 2498890 | 423899 | |||||
80 | 2498765 | 423897 | |||||
81 | 2498719 | 423863 | |||||
82 | 2498714 | 423772 | |||||
83 | 2498840 | 423556 | |||||
84 | 2498866 | 423464 | |||||
85 | 2498840 | 423413 | |||||
86 | 2498788 | 423388 | |||||
87 | 2498733 | 423325 | |||||
88 | 2498710 | 423241 | |||||
89 | 2498738 | 423156 | |||||
90 | 2498818 | 423009 | |||||
91 | 2498744 | 422871 | |||||
92 | 2498734 | 422832 | |||||
93 | 2498762 | 422788 | |||||
94 | 2498833 | 422736 | |||||
95 | 2498873 | 422776 | |||||
96 | 2498894 | 422838 | |||||
97 | 2498965 | 422895 | |||||
98 | 2499050 | 422907 | |||||
99 | 2499083 | 422857 | |||||
100 | 2499109 | 422780 | |||||
101 | 2499179 | 422747 | |||||
102 | 2499398 | 422708 | |||||
10 | Cát sỏi | Sông Năng 3 | xã An Thắng, huyện Pác Nặm | 1 | 2494605 | 425539 | 16,6 |
2 | 2494635 | 425498 | |||||
3 | 2494564 | 425522 | |||||
4 | 2494746 | 425422 | |||||
5 | 2494716 | 425313 | |||||
6 | 2494778 | 425286 | |||||
7 | 2494680 | 425226 | |||||
8 | 2494706 | 425219 | |||||
9 | 2494703 | 425120 | |||||
10 | 2494657 | 425124 | |||||
11 | 2494672 | 424977 | |||||
12 | 2494697 | 424995 | |||||
13 | 2494712 | 424916 | |||||
14 | 2494760 | 424893 | |||||
15 | 2494683 | 424879 | |||||
16 | 2494723 | 424829 | |||||
17 | 2494947 | 424899 | |||||
18 | 2494976 | 424865 | |||||
19 | 2494993 | 424995 | |||||
20 | 2494955 | 424998 | |||||
21 | 2494882 | 425071 | |||||
22 | 2494855 | 425135 | |||||
23 | 2494875 | 425163 | |||||
24 | 2494956 | 425121 | |||||
25 | 2494992 | 425193 | |||||
26 | 2495078 | 425131 | |||||
27 | 2495153 | 425084 | |||||
28 | 2495034 | 425110 | |||||
29 | 2495161 | 425159 | |||||
30 | 2495228 | 425126 | |||||
31 | 2495217 | 425050 | |||||
32 | 2495267 | 424985 | |||||
33 | 2495255 | 424849 | |||||
34 | 2495340 | 424824 | |||||
35 | 2495334 | 424802 | |||||
36 | 2495296 | 424772 | |||||
37 | 2495280 | 424750 | |||||
38 | 2495280 | 424727 | |||||
39 | 2495199 | 424784 | |||||
40 | 2495329 | 424645 | |||||
41 | 2495337 | 424566 | |||||
42 | 2495347 | 424534 | |||||
43 | 2495269 | 424545 | |||||
44 | 2495368 | 424503 | |||||
45 | 2495391 | 424485 | |||||
46 | 2495397 | 424438 | |||||
47 | 2495420 | 424480 | |||||
48 | 2495465 | 424491 | |||||
49 | 2495499 | 424520 | |||||
50 | 2495506 | 424456 | |||||
51 | 2495558 | 424548 | |||||
52 | 2495531 | 424654 | |||||
53 | 2495572 | 424762 | |||||
54 | 2495603 | 424732 | |||||
55 | 2495594 | 424835 | |||||
56 | 2495628 | 424923 | |||||
57 | 2495668 | 424904 | |||||
58 | 2495618 | 425016 | |||||
59 | 2495652 | 425063 | |||||
60 | 2495688 | 425083 | |||||
61 | 2495669 | 425022 | |||||
62 | 2495784 | 425100 | |||||
63 | 2495776 | 425061 | |||||
64 | 2495870 | 425061 | |||||
65 | 2495908 | 425030 | |||||
66 | 2495890 | 425005 | |||||
11 | Cát sỏi | Nà Làng | xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới | 1 | 2418006 | 428690 | 2,6 |
2 | 2417877 | 428774 | |||||
3 | 2417688 | 428856 | |||||
4 | 2417668 | 428820 | |||||
5 | 2417879 | 428661 | |||||
6 | 2417969 | 428640 | |||||
12 | Cát sỏi | Bản Giác | xã Cao Kỳ và xã Hòa Mục, huyện Chợ Mới | 1 | 2438575 | 433151 | 5,2 |
2 | 2438517 | 433195 | |||||
3 | 2438244 | 432848 | |||||
4 | 2438167 | 432767 | |||||
5 | 2437851 | 432758 | |||||
6 | 2437856 | 432703 | |||||
7 | 2438206 | 432729 | |||||
8 | 2438279 | 432816 | |||||
9 | 2438306 | 432818 | |||||
10 | 2438369 | 432890 | |||||
11 | 2438445 | 433014 | |||||
12 | 2438511 | 433062 | |||||
13 | Cát sỏi | Tổng Làng | xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới | 1 | 2435924 | 430454 | 7,2 |
2 | 2435943 | 430506 | |||||
3 | 2435596 | 430637 | |||||
4 | 2435496 | 430654 | |||||
5 | 2435346 | 430578 | |||||
6 | 2435272 | 430614 | |||||
7 | 2435236 | 430560 | |||||
8 | 2435147 | 430599 | |||||
9 | 2434980 | 430753 | |||||
10 | 2434949 | 430715 | |||||
11 | 2435123 | 430565 | |||||
12 | 2435269 | 430392 | |||||
13 | 2435477 | 430604 | |||||
14 | 2435582 | 430600 | |||||
15 | 2435793 | 430498 | |||||
14 | Cát sỏi | Bản Mèn và Tổng Mú | xã Dương Phong, huyện Bạch Thông | 1 | 2445643 | 414779 | 4,7 |
2 | 2445706 | 414920 | |||||
3 | 2445696 | 415045 | |||||
4 | 2445731 | 415144 | |||||
5 | 2445715 | 415158 | |||||
6 | 2445667 | 415124 | |||||
7 | 2445605 | 415022 | |||||
8 | 2445517 | 414963 | |||||
9 | 2445507 | 414873 | |||||
10 | 2445515 | 414789 | |||||
15 | Cát sỏi | Pác Chi | xã Chu Hương, huyện Ba Bể | 1 | 2476452 | 430980 | 5 |
2 | 2476414 | 430970 | |||||
3 | 2476258 | 430844 | |||||
4 | 2476233 | 430653 | |||||
5 | 2475935 | 430590 | |||||
6 | 2475883 | 430624 | |||||
7 | 2475906 | 430662 | |||||
8 | 2475976 | 430642 | |||||
9 | 2476078 | 430671 | |||||
10 | 2476115 | 430758 | |||||
11 | 2476125 | 430824 | |||||
12 | 2476198 | 430856 | |||||
13 | 2476320 | 430952 | |||||
14 | 2476403 | 431016 | |||||
15 | 2476446 | 431020 | |||||
16 | Cát sỏi | Khu vực từ Nặm Vòng đến Vằng Dụ | xã Dương Sơn, huyện Na Rì | 1 | 2443023 | 457191 | 0,55 |
2 | 2443048 | 457149 | |||||
3 | 2443064 | 457068 | |||||
4 | 2443041 | 457001 | |||||
5 | 2442987 | 456982 | |||||
6 | 2442977 | 457007 | |||||
7 | 2443032 | 457033 | |||||
8 | 2443039 | 457071 | |||||
9 | 2443029 | 457144 | |||||
10 | 2443007 | 457184 | |||||
11 | 2442874 | 456967 | 1,95 | ||||
12 | 2442759 | 456995 | |||||
13 | 2442675 | 457054 | |||||
14 | 2442631 | 457143 | |||||
15 | 2442606 | 457166 | |||||
16 | 2442563 | 457161 | |||||
17 | 2442555 | 457194 | |||||
18 | 2442605 | 457200 | |||||
19 | 2442664 | 457176 | |||||
20 | 2442728 | 457104 | |||||
21 | 2442813 | 457023 | |||||
22 | 2442877 | 456998 | |||||
23 | 2442414 | 457161 | 1 | ||||
24 | 2442307 | 457148 | |||||
25 | 2442167 | 457123 | |||||
26 | 2442084 | 457078 | |||||
27 | 2442073 | 457095 | |||||
28 | 2442116 | 457142 | |||||
29 | 2442200 | 457164 | |||||
30 | 2442413 | 457181 | |||||
31 | 2440631 | 456144 | 0,8 | ||||
32 | 2440608 | 456192 | |||||
33 | 2440553 | 456182 | |||||
34 | 2440507 | 456205 | |||||
35 | 2440465 | 456296 | |||||
36 | 2440496 | 456322 | |||||
37 | 2440517 | 456279 | |||||
38 | 2440534 | 456221 | |||||
39 | 2440613 | 456215 | |||||
40 | 2440654 | 456152 | |||||
41 | 2440328 | 455994 | 1,7 | ||||
42 | 2440329 | 456068 | |||||
43 | 2440351 | 456172 | |||||
44 | 2440351 | 456227 | |||||
45 | 2440375 | 456276 | |||||
46 | 2440373 | 456297 | |||||
47 | 2440285 | 456312 | |||||
48 | 2440284 | 456332 | |||||
49 | 2440351 | 456344 | |||||
50 | 2440395 | 456332 | |||||
51 | 2440407 | 456212 | |||||
52 | 2440359 | 455998 | |||||
17 | Cát sỏi | Kẹm Búng | xã Bằng Thành và xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm | 1 | 2503776 | 418073 | 10 |
2 | 2503820 | 418290 | |||||
3 | 2503861 | 418440 | |||||
4 | 2503926 | 418582 | |||||
5 | 2503903 | 418684 | |||||
6 | 2503859 | 418795 | |||||
7 | 2503860 | 418919 | |||||
8 | 2503900 | 419163 | |||||
9 | 2503884 | 419167 | |||||
10 | 2503775 | 418893 | |||||
11 | 2503702 | 418788 | |||||
12 | 2503766 | 418698 | |||||
13 | 2503739 | 418105 | |||||
18 | Cát đồi | Quan Nưa 1 | xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn | 1 | 2450818 | 427555 | 30 |
2 | 2450828 | 428029 | |||||
3 | 2451438 | 428031 | |||||
4 | 2451438 | 427528 | |||||
19 | Cát đồi | Quan Nưa 2 | xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn | 1 | 2451438 | 428031 | 30 |
2 | 2451438 | 427528 | |||||
3 | 2451698 | 427368 | |||||
4 | 2451847 | 427418 | |||||
5 | 2452001 | 427651 | |||||
6 | 2451975 | 427913 | |||||
7 | 2451697 | 428032 | |||||
20 | Cát đồi | Bản Chiêng | xã Dương Phong, huyện Bạch Thông | 1 | 2455671 | 424102 | 9,5 |
2 | 2455715 | 424347 | |||||
3 | 2455766 | 424406 | |||||
4 | 2455653 | 424506 | |||||
5 | 2455360 | 424188 | |||||
6 | 2455531 | 424036 | |||||
21 | Đất sét làm gạch | Đèo Vai | xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới | 1 | 2416910 | 427343 | 50 |
2 | 2417244 | 427016 | |||||
3 | 2417341 | 427220 | |||||
4 | 2417459 | 427244 | |||||
5 | 2417547 | 427419 | |||||
6 | 2417777 | 427483 | |||||
7 | 2418004 | 427828 | |||||
8 | 2417570 | 428040 | |||||
9 | 2417363 | 427832 | |||||
10 | 2417171 | 427834 | |||||
11 | 2417125 | 427450 | |||||
12 | 2417003 | 427456 | |||||
22 | Đất sét | Khuân Bang | xã Như Cố, huyện Chợ Mới | 1 | 2422990 | 428914 | 25 |
2 | 2422973 | 429254 | |||||
3 | 2422855 | 429410 | |||||
4 | 2422802 | 429390 | |||||
5 | 2422816 | 429285 | |||||
6 | 2422671 | 429241 | |||||
7 | 2422621 | 429246 | |||||
8 | 2422443 | 429138 | |||||
9 | 2422351 | 429206 | |||||
10 | 2422195 | 429174 | |||||
11 | 2422193 | 429124 | |||||
12 | 2422426 | 428990 | |||||
13 | 2422452 | 428875 | |||||
14 | 2422828 | 428835 | |||||
15 | 2422533 | 429355 | 21 | ||||
16 | 2422528 | 429547 | |||||
17 | 2422224 | 429854 | |||||
18 | 2421918 | 429690 | |||||
19 | 2422135 | 429334 | |||||
20 | 2422360 | 429310 | |||||
23 | Đất sét | Cốc Xả | xã Quân Hà, huyện Bạch Thông | 1 | 2457312 | 432445 | 22,7 |
2 | 2457425 | 432516 | |||||
3 | 2457355 | 432791 | |||||
4 | 2457176 | 432750 | |||||
5 | 2457164 | 432868 | |||||
6 | 2456931 | 433089 | |||||
7 | 2456811 | 432941 | |||||
8 | 2456630 | 433126 | |||||
9 | 2456488 | 433014 | |||||
10 | 2456430 | 432860 | 2,4 | ||||
11 | 2456429 | 432952 | |||||
12 | 2456360 | 433024 | |||||
13 | 2456277 | 433016 | |||||
14 | 2456245 | 432866 | |||||
24 | Đất san lấp và làm gạch | Nà Him (Nà Hin) | thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới | 1 | 2421055 | 427276 | 48 |
2 | 2421004 | 427348 | |||||
3 | 2420908 | 427546 | |||||
4 | 2420827 | 427772 | |||||
5 | 2420595 | 427772 | |||||
6 | 2420421 | 427575 | |||||
7 | 2420530 | 427520 | |||||
8 | 2420533 | 427481 | |||||
9 | 2420578 | 427456 | |||||
10 | 2420669 | 427435 | |||||
11 | 2420687 | 427327 | |||||
12 | 2420850 | 427340 | |||||
13 | 2421013 | 427266 | |||||
14 | 2420643 | 427221 | |||||
15 | 2420564 | 427247 | |||||
16 | 2420447 | 427304 | |||||
17 | 2420315 | 427327 | |||||
18 | 2420335 | 427351 | |||||
19 | 2420305 | 427410 | |||||
20 | 2420254 | 427384 | |||||
21 | 2420126 | 427238 | |||||
22 | 2419688 | 426912 | |||||
23 | 2419815 | 426774 | |||||
24 | 2420174 | 426787 | |||||
25 | 2420512 | 426914 | |||||
25 | Đất san lấp | Bản Vẻn | phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | 1 | 2450581 | 433008 | 5,9 |
2 | 2450529 | 433055 | |||||
3 | 2450510 | 433102 | |||||
4 | 2450328 | 433069 | |||||
5 | 2450521 | 432883 | |||||
6 | 2450624 | 432739 | |||||
7 | 2450508 | 432802 | |||||
8 | 2450384 | 432924 | |||||
9 | 2450370 | 432768 | |||||
10 | 2450474 | 432668 | |||||
11 | 2450572 | 432661 | |||||
26 | Đất san lấp | Tổng Nẻng | phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | 1 | 2450839 | 434080 | 1,3 |
2 | 2450845 | 434146 | |||||
3 | 2450708 | 434149 | |||||
4 | 2450719 | 434027 | |||||
5 | 2450752 | 434027 | |||||
27 | Đá vôi | Bản Chán | xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể | 1 | 2468129 | 421761 | 4 |
2 | 2468205 | 421975 | |||||
3 | 2468038 | 422034 | |||||
4 | 2467963 | 421819 | |||||
28 | Đá vôi | Túm Bú | xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới | 1 | 2433860 | 431379 | 2,82 |
2 | 2433988 | 431440 | |||||
3 | 2433959 | 431533 | |||||
4 | 2433952 | 431621 | |||||
5 | 2433802 | 431594 | |||||
29 | Đá vôi | Khau Bang | xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm | 1 | 2514068 | 419874 | 5 |
2 | 2514068 | 420137 | |||||
3 | 2513877 | 420137 | |||||
4 | 2513877 | 419874 | |||||
30 | Cát sỏi | Nà Cà | xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới | 1 | 2437469 | 430828 | 5 |
2 | 2437459 | 430883 | |||||
3 | 2437201 | 430860 | |||||
4 | 2436992 | 430739 | |||||
5 | 2436835 | 430708 | |||||
6 | 2436847 | 430657 | |||||
7 | 2437015 | 430671 | |||||
8 | 2437298 | 430788 | |||||
9 | 2436715 | 430467 | 2 | ||||
10 | 2436675 | 430526 | |||||
11 | 2436442 | 430360 | |||||
12 | 2436475 | 430315 | |||||
13 | 2436606 | 430379 | |||||
31 | Cát sỏi | Khuổi Lạn | xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm | 1 | 2512514 | 417982 | 9,34 |
2 | 2512488 | 418025 | |||||
3 | 2512432 | 417987 | |||||
4 | 2512399 | 418010 | |||||
5 | 2512431 | 418077 | |||||
6 | 2512416 | 418170 | |||||
7 | 2512305 | 418267 | |||||
8 | 2512231 | 418163 | |||||
9 | 2512126 | 418263 | |||||
10 | 2512065 | 418290 | |||||
11 | 2512175 | 418323 | |||||
12 | 2512179 | 418381 | |||||
13 | 2512145 | 418428 | |||||
14 | 2512091 | 418442 | |||||
15 | 2512011 | 418384 | |||||
16 | 2511935 | 418405 | |||||
17 | 2511845 | 418393 | |||||
18 | 2511852 | 418431 | |||||
19 | 2511905 | 418463 | |||||
20 | 2511918 | 418534 | |||||
21 | 2511850 | 418623 | |||||
22 | 2511787 | 418631 | |||||
23 | 2511687 | 418573 | |||||
24 | 2511720 | 418513 | |||||
25 | 2511846 | 418557 | |||||
26 | 2511823 | 418472 | |||||
27 | 2511784 | 418391 | |||||
28 | 2511836 | 418348 | |||||
29 | 2511944 | 418366 | |||||
30 | 2512021 | 418361 | |||||
31 | 2512118 | 418404 | |||||
32 | 2512148 | 418374 | |||||
33 | 2512043 | 418339 | |||||
34 | 2512002 | 418283 | |||||
35 | 2512065 | 418231 | |||||
36 | 2512116 | 418221 | |||||
37 | 2512169 | 418126 | |||||
38 | 2512255 | 418113 | |||||
39 | 2512315 | 418164 | |||||
40 | 2512363 | 418077 | |||||
41 | 2512345 | 417965 | |||||
42 | 2512431 | 417931 | |||||
43 | 2512674 | 417820 | 1,26 | ||||
44 | 2512654 | 417835 | |||||
45 | 2512611 | 417879 | |||||
46 | 2512624 | 417917 | |||||
47 | 2512829 | 417970 | |||||
48 | 2512887 | 417946 | |||||
49 | 2512950 | 417938 | |||||
50 | 2512981 | 417982 | |||||
51 | 2512962 | 417984 | |||||
52 | 2512912 | 417965 | |||||
53 | 2512832 | 417990 | |||||
54 | 2512629 | 417942 | |||||
55 | 2512590 | 417922 | |||||
56 | 2512600 | 417824 | |||||
57 | 2512667 | 417807 | |||||
32 | Cát sỏi | Pác Cáp | xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm | 1 | 2504318 | 420365 | 3,5 |
2 | 2504277 | 420380 | |||||
3 | 2504251 | 420338 | |||||
4 | 2504168 | 420302 | |||||
5 | 2504150 | 420219 | |||||
6 | 2504137 | 420048 | |||||
7 | 2504213 | 419975 | |||||
8 | 2504327 | 419889 | |||||
9 | 2504219 | 419808 | |||||
10 | 2504255 | 419764 | |||||
11 | 2504349 | 419820 | |||||
12 | 2504366 | 419906 | |||||
13 | 2504301 | 419984 | |||||
14 | 2504183 | 420050 | |||||
15 | 2504167 | 420126 | |||||
16 | 2504187 | 420266 | |||||
17 | 2504247 | 420307 | |||||
18 | 2504323 | 420254 | |||||
19 | 2504332 | 420268 | |||||
20 | 2504288 | 420303 | |||||
33 | Cát sỏi | Văn Lang | Xã Văn Lang, huyện Na Rì | 1 | 2461009 | 458279 | 8,7 |
2 | 2461060 | 458743 | |||||
3 | 2461136 | 458903 | |||||
4 | 2461088 | 458935 | |||||
5 | 2460924 | 458648 | |||||
6 | 2460850 | 458567 | |||||
7 | 2460833 | 458451 | |||||
8 | 2460790 | 458346 | |||||
9 | 2460762 | 459632 | 3,1 | ||||
10 | 2460851 | 459553 | |||||
11 | 2460933 | 459462 | |||||
12 | 2461031 | 459307 | |||||
13 | 2461111 | 459292 | |||||
14 | 2461169 | 459222 | |||||
15 | 2461148 | 459173 | |||||
16 | 2461000 | 459244 | |||||
17 | 2460996 | 459295 | |||||
18 | 2460924 | 459369 | |||||
19 | 2460869 | 459481 | |||||
20 | 2460737 | 459606 | |||||
34 | Cát sỏi | Thượng Quan | Xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn | 1 | 2473645 | 454124 | 20,6 |
2 | 2473682 | 454106 | |||||
3 | 2473746 | 454133 | |||||
4 | 2473795 | 454226 | |||||
5 | 2473842 | 454209 | |||||
6 | 2473862 | 454109 | |||||
7 | 2473799 | 454020 | |||||
8 | 2473832 | 454001 | |||||
9 | 2473874 | 454052 | |||||
10 | 2473917 | 454059 | |||||
11 | 2474013 | 454021 | |||||
12 | 2474127 | 454085 | |||||
13 | 2474307 | 453792 | |||||
14 | 2474356 | 453894 | |||||
15 | 2474511 | 453925 | |||||
16 | 2474588 | 453748 | |||||
17 | 2474661 | 453640 | |||||
18 | 2474736 | 453674 | |||||
19 | 2474807 | 453755 | |||||
20 | 2474779 | 453835 | |||||
21 | 2474799 | 453869 | |||||
22 | 2474800 | 453936 | |||||
23 | 2474812 | 453992 | |||||
24 | 2474834 | 454028 | |||||
25 | 2474870 | 454028 | |||||
26 | 2474899 | 453996 | |||||
27 | 2475003 | 453665 | |||||
28 | 2475044 | 453578 | |||||
29 | 2475119 | 453584 | |||||
30 | 2475171 | 453647 | |||||
31 | 2475232 | 453655 | |||||
32 | 2475252 | 453588 | |||||
33 | 2475224 | 453497 | |||||
34 | 2475279 | 453453 | |||||
35 | 2475291 | 453390 | |||||
36 | 2475287 | 453275 | |||||
37 | 2475273 | 453181 | |||||
38 | 2475302 | 453159 | |||||
39 | 2475352 | 453196 | |||||
40 | 2475428 | 453201 | |||||
41 | 2475491 | 453163 | |||||
42 | 2475516 | 453037 | |||||
43 | 2475663 | 453114 | |||||
44 | 2475761 | 453126 | |||||
45 | 2475825 | 453105 | |||||
46 | 2475864 | 453142 | |||||
47 | 2475867 | 453195 | |||||
48 | 2475930 | 453155 | |||||
49 | 2475993 | 453101 | |||||
50 | 2476051 | 453072 | |||||
51 | 2476075 | 453024 | |||||
52 | 2476137 | 452994 | |||||
53 | 2476270 | 452989 | |||||
54 | 2476316 | 452929 | |||||
55 | 2476310 | 452838 | |||||
56 | 2476376 | 452737 | |||||
57 | 2476398 | 452765 | |||||
58 | 2476439 | 452754 | |||||
59 | 2476442 | 452718 | |||||
60 | 2476410 | 452694 | |||||
61 | 2476344 | 452708 | |||||
62 | 2476294 | 452767 | |||||
63 | 2476276 | 452838 | |||||
64 | 2476294 | 452915 | |||||
65 | 2476262 | 452955 | |||||
66 | 2476136 | 452968 | |||||
67 | 2476060 | 453002 | |||||
68 | 2475971 | 453081 | |||||
69 | 2475880 | 453124 | |||||
70 | 2475844 | 453051 | |||||
71 | 2475769 | 453067 | |||||
72 | 2475711 | 453059 | |||||
73 | 2475626 | 453071 | |||||
74 | 2475497 | 452990 | |||||
75 | 2475448 | 453013 | |||||
76 | 2475450 | 453144 | |||||
77 | 2475387 | 453175 | |||||
78 | 2475337 | 453137 | |||||
79 | 2475294 | 453126 | |||||
80 | 2475252 | 453167 | |||||
81 | 2475261 | 453261 | |||||
82 | 2475252 | 453415 | |||||
83 | 2475172 | 453479 | |||||
84 | 2475203 | 453555 | |||||
85 | 2475198 | 453602 | |||||
86 | 2475130 | 453542 | |||||
87 | 2475027 | 453531 | |||||
88 | 2474912 | 453831 | |||||
89 | 2474876 | 453976 | |||||
90 | 2474847 | 454004 | |||||
91 | 2474820 | 453954 | |||||
92 | 2474834 | 453848 | |||||
93 | 2474835 | 453748 | |||||
94 | 2474805 | 453673 | |||||
95 | 2474714 | 453621 | |||||
96 | 2474621 | 453611 | |||||
97 | 2474541 | 453718 | |||||
98 | 2474541 | 453806 | |||||
99 | 2474498 | 453880 | |||||
100 | 2474413 | 453865 | |||||
101 | 2474331 | 453718 | |||||
102 | 2474250 | 453728 | |||||
103 | 2474199 | 453861 | |||||
104 | 2474105 | 454010 | |||||
105 | 2474024 | 453963 | |||||
106 | 2473937 | 453983 | |||||
107 | 2473908 | 454040 | |||||
108 | 2473863 | 453977 | |||||
109 | 2473804 | 453952 | |||||
110 | 2473775 | 454009 | |||||
111 | 2473783 | 454068 | |||||
112 | 2473829 | 454159 | |||||
113 | 2473811 | 454202 | |||||
114 | 2473789 | 454155 | |||||
115 | 2473744 | 454095 | |||||
116 | 2473675 | 454073 | |||||
117 | 2473625 | 454104 | |||||
35 | Cát đồi và đất san lấp | Bản Giềng (Bản Riềng) | xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn | 1 | 2451400 | 426804 | 15,5 |
2 | 2451289 | 427045 | |||||
3 | 2451229 | 426969 | |||||
4 | 2451176 | 427017 | |||||
5 | 2451185 | 427099 | |||||
6 | 2450696 | 427241 | |||||
7 | 2450727 | 427145 | |||||
8 | 2451254 | 426670 | |||||
36 | Đất sét | Khau Mạ | xã Quân Hà, huyện Bạch Thông | 1 | 2457834 | 432503 | 6,7 |
2 | 2457834 | 432545 | |||||
3 | 2457789 | 432555 | |||||
4 | 2457830 | 432713 | |||||
5 | 2457428 | 432702 | |||||
6 | 2457484 | 432530 | |||||
7 | 2457518 | 432566 | |||||
8 | 2457519 | 432528 | |||||
9 | 2457643 | 432101 | 4,8 | ||||
10 | 2457665 | 432274 | |||||
11 | 2457596 | 432289 | |||||
12 | 2457570 | 432394 | |||||
13 | 2457435 | 432449 | |||||
14 | 2457517 | 432195 | |||||
15 | 2457459 | 432050 | |||||
37 | Đất san lấp | Nà Va | xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn | 1 | 2472261 | 406175 | 16 |
2 | 2472206 | 406225 | |||||
3 | 2472173 | 406201 | |||||
4 | 2472187 | 406166 | |||||
5 | 2471987 | 406093 | |||||
6 | 2471829 | 406111 | |||||
7 | 2471812 | 406034 | |||||
8 | 2471760 | 406032 | |||||
9 | 2471754 | 406127 | |||||
10 | 2471462 | 406178 | |||||
11 | 2471426 | 405958 | |||||
12 | 2471983 | 405900 | |||||
13 | 2472170 | 405956 | |||||
14 | 2472227 | 406053 | |||||
38 | Đất san lấp | Nà Ba | xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới | 1 | 2425620 | 427270 | 54 |
2 | 2425750 | 427662 | |||||
3 | 2425091 | 427704 | |||||
4 | 2424997 | 427360 | |||||
5 | 2425353 | 427181 | |||||
6 | 2424525 | 427403 | |||||
7 | 2424504 | 427765 | |||||
8 | 2423832 | 427786 | |||||
9 | 2423921 | 427395 | |||||
10 | 2424225 | 427333 | |||||
39 | Đất san lấp | Tổ 3 Đồng Tâm | Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới | 1 | 2422894 | 427528 | 33,8 |
2 | 2422908 | 427768 | |||||
3 | 2422843 | 428029 | |||||
4 | 2422607 | 428210 | |||||
5 | 2422281 | 427922 | |||||
6 | 2422499 | 427603 | |||||
7 | 2422520 | 427261 | |||||
8 | 2422641 | 427318 | |||||
9 | 2422747 | 427452 | |||||
40 | Đất san lấp | Hin Chiêng | thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới | 1 | 2421785 | 427566 | 14 |
2 | 2421770 | 427648 | |||||
3 | 2421426 | 427614 | |||||
4 | 2421054 | 427641 | |||||
5 | 2421116 | 427348 | |||||
6 | 2421620 | 427461 |
- 1Quyết định 34/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hà Nội theo Quyết định 44/2013/QĐ-UBND
- 2Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 5275/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023
- 4Quyết định 163/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2023 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Nghị định 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
- 3Thông tư liên tịch 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn Nghị định 22/2012/NĐ-CP về đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật đấu giá tài sản 2016
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 7Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 45/2017/TT-BTC quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật đấu giá tài sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 48/2017/TT-BTC quy định chế độ Tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 34/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hà Nội theo Quyết định 44/2013/QĐ-UBND
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Chỉ thị 38/CT-TTg năm 2020 về tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Thông tư 108/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 45/2017/TT-BTC quy định về khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật đấu giá tài sản do Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 5275/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023
- 16Quyết định 163/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2023 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 17Quyết định 1288/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2024-2030
- Số hiệu: 395/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Đinh Quang Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra