- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3935/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 15 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 (chín) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện (cấp tỉnh: 03, cấp huyện: 03, cấp xã: 03) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh. (kèm theo phụ lục và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THƯ VIỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND Trà Vinh)
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý VH-DL | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý VH-DL | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý VH-DL | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND huyện | - Phê duyệt kết quả TTHC | 24 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND huyện | - Phê duyệt kết quả TTHC | 24 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND huyện | - Phê duyệt kết quả TTHC | 24 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
1. Tên thủ tục hành chính: Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
B2 | UBND cấp xã | Chuyên viên phòng, ban | - Xử lý hồ sơ; | 28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND xã | - Phê duyệt kết quả TTHC | 24 giờ |
|
|
|
B4 | UBND cấp xã | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
B2 | UBND cấp xã | Chuyên viên phòng, ban | - Xử lý hồ sơ; | 28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND xã | - Phê duyệt kết quả TTHC | 24 giờ |
|
|
|
B4 | UBND cấp xã | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
B2 | UBND cấp xã | Chuyên viên phòng, ban | - Xử lý hồ sơ; | 28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND xã | - Phê duyệt kết quả TTHC | 24 giờ |
|
|
|
B4 | UBND cấp xã | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- 1Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn, Thư viện, Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn, Thư viện, Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
Quyết định 3935/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 3935/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Văn Hẳn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực