ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3888/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 25 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 380/TTr-SNV ngày 25 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 125 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, gồm:
- 75 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ;
- 35 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 15 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
TT | Tên thủ tục | Trang |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ | ||
I. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước | ||
1 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 1 |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 2 |
3 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 3 |
II. Lĩnh vực Công tác thanh niên | ||
1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | 4 |
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | 5 |
3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 8 |
III. Lĩnh vực Cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước | ||
1 | Thủ tục thi tuyển công chức | 10 |
2 | Thủ tục xét tuyển công chức | 16 |
3 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | 22 |
4 | Thủ tục thi tuyển (hoặc xét tuyển) viên chức | 30 |
5 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | 37 |
IV. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, chuyên ngành | ||
1 | Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập Hội | 42 |
2 | Thủ tục thành lập Hội | 45 |
3 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội | 50 |
4 | Thủ tục Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội | 53 |
5 | Thủ tục đổi tên hội | 59 |
6 | Thủ tục Hội tự giải thể | 61 |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường | 64 |
8 | Thủ tục đặt Văn phòng đại diện Hội | 66 |
V. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện | ||
1 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 69 |
2 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 73 |
3 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 77 |
4 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) quỹ | 79 |
5 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 82 |
6 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 84 |
7 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | 87 |
8 | Thủ tục đổi tên quỹ | 93 |
9 | Thủ tục giải thể quỹ | 95 |
VI. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | ||
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh | 97 |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh | 102 |
3 | Thủ tục tặng Danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp tỉnh | 106 |
4 | Thủ tục tặng Danh hiệu tập thể lao động xuất sắc | 109 |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 113 |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 118 |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh thành tích đột xuất | 123 |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh thành tích đối ngoại | 126 |
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình | 129 |
VII. Lĩnh vực Tôn giáo, tín ngưỡng | ||
1 | Thủ tục Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 131 |
2 | Thủ tục Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 133 |
3 | Thủ tục Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 135 |
4 | Thủ tục Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 140 |
5 | Thủ tục Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 142 |
6 | Thủ tục Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 144 |
7 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 148 |
8 | Thủ tục Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 150 |
9 | Thủ tục Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 153 |
10 | Thủ tục Đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 154 |
11 | Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích | 158 |
12 | Thủ tục Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 160 |
13 | Thủ tục Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 164 |
14 | Thủ tục Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 166 |
15 | Thủ tục Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 168 |
16 | Thủ tục Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 172 |
17 | Thủ tục Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 174 |
18 | Thủ tục Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 176 |
19 | Thủ tục Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 178 |
20 | Thủ tục Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức | 180 |
21 | Thủ tục Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 182 |
22 | Thủ tục Thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 184 |
23 | Thủ tục Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 186 |
24 | Thủ tục Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 188 |
25 | Thủ tục Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 190 |
26 | Thủ tục Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 192 |
27 | Thủ tục Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 194 |
28 | Thủ tục Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 197 |
29 | Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 199 |
30 | Thủ tục Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | 202 |
31 | Thủ tục Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 204 |
32 | Thủ tục Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 205 |
33 | Thủ tục Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 207 |
34 | Thủ tục Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 209 |
35 | Thủ tục Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) | 211 |
VIII. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ | ||
1 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | 212 |
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | 216 |
3 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 221 |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN | ||
I. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước | ||
1 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 225 |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 227 |
3 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 228 |
II. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Hội | ||
1 | Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập Hội | 229 |
2 | Thủ tục thành lập Hội | 231 |
3 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội | 235 |
4 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội | 238 |
5 | Thủ tục đổi tên Hội | 245 |
6 | Thủ tục Hội tự giải thể | 247 |
7 | Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội | 250 |
III. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, quỹ từ thiện | ||
1 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 252 |
2 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 257 |
3 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 260 |
4 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) quỹ | 262 |
5 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 265 |
6 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 268 |
7 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | 271 |
8 | Thủ tục đổi tên quỹ | 277 |
9 | Thủ tục Quỹ tự giải thể | 280 |
IV. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | ||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 283 |
2 | Thủ tục Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” | 287 |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | 291 |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” | 293 |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | 294 |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 295 |
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện thành tích đột xuất | 297 |
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 298 |
V. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo | ||
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 299 |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 300 |
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 303 |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 305 |
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 307 |
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 309 |
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 311 |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 313 |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ | ||
I. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | ||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 316 |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 317 |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 318 |
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 319 |
5 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 321 |
II. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo | ||
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 322 |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 324 |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 326 |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 330 |
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 332 |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 334 |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 336 |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 338 |
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 340 |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 341 |
- 1Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 3888/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 3888/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Thanh Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/12/2019
- Ngày hết hiệu lực: 10/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực