Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 388/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 13 tháng 05 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 44 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông triển khai thực hiện
- Cập nhật thông tin, dữ liệu các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử tỉnh Ninh Bình theo đúng quy định; Niêm yết, công khai TTHC này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử và cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh.
- Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, kịp thời việc cấu hình, cập nhật quy trình điện tử giải quyết các TTHC tại Điều 1; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu về TTHC trên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Chủ trì theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu TTHC; việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ công, hệ thống Một cửa của tỉnh. Báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
2. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, cập nhật đầy đủ, kịp thời thông tin, dữ liệu các TTHC tại Điều 1 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; xây dựng và cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Chỉ đạo, tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì thực hiện
- Công khai danh mục, quy trình nội bộ giải quyết các TTHC tại Điều 1 tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình đã được phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 27/06/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 388/QĐ-SKHCN ngày 13/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. QUY TRÌNH TTHC PHÁT SINH NHIỀU HỒ SƠ (THEO TUẦN - 01 thủ tục)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HCC TỈNH)
- Mỗi quy trình nội bộ của Sở Thông tin và Truyền thông đã cắt giảm 02 bước thực hiện;
- Tổng số thời gian đã cắt giảm trên tất cả các quy trình là: 136 giờ.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC IN - PHÁT HÀNH - XUẤT BẢN
1.Tên TTHC: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.
Mã số TTHC: 1.003868.000.00.00.H42
Thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện =116 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 116 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công (HCC) | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu số 14 ban hành tại phụ lục kèm theo Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 7/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông); Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản; Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản; Ý kiến xác nhận bằng văn bản: Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền; Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 80 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 Dự thảo Giấy phép | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 16 giờ | Mẫu 05 Giấy phép |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 05 Giấy phép |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| |
| *Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất sau 08 giờ trước hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. | ||||
1 | BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ. | ||||
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||
| Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||
| Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||
| Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||
| Sổ theo dõi hồ sơ | ||||
2 | HỒ SƠ LƯU | ||||
Hồ sơ lưu trữ gồm: Thành phần ở Bước 1 và Kết quả thủ tục hành chính. Được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 05 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
B. QUY TRÌNH TTHC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (43 thủ tục).
* LĨNH VỰC BÁO CHÍ
Mã số TTHC: 1.003888.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện =76 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 76 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị (Theo mẫu tại Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014); Nội dung thông tin, tranh, ảnh dự kiến trưng bày. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 50 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 06 giờ | Mẫu 05 Dự thảo Giấy phép | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 Giấy phép |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 05 Giấy phép |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
2. Tên TTHC: Cấp giấy phép xuất bản bản tin.
Mã số TTHC: 1.004637.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện 116 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 116 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản Bản tin (Theo mẫu 07 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT); Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương (đối với tổ chức nước ngoài tại Việt Nam); Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm về việc xuất bản Bản tin; Mẫu trình bày tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài). | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 80 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 16 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | Mẫu 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
3. Tên TTHC: Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin.
Mã số TTHC: 1.004640.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 76 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 76 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức; Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin (đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin); Mẫu trình bày tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài). | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 50 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 06 giờ | Mẫu 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | Mẫu 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
4. Tên TTHC: Cho phép họp báo (trong nước).
Mã số TTHC: 2.001171.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 18 giờ (trong trường hợp cơ quan, tổ chức phải báo trước bằng văn bản chậm nhất là hai mươi tư (24) tiếng đồng hồ trước khi họp báo cho Sở Thông tin và Truyền thông; Sở TT&TT giải quyết xong trước 6 giờ trước giờ họp báo).
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 18 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản thông báo họp báo gồm những thông tin sau: Địa điểm họp báo; Thời gian họp báo; Nội dung họp báo; Người chủ trì họp báo. | 01 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 01 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 08 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 02 giờ | Mẫu 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 04 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. | 02 giờ | Mẫu 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
5. Tên TTHC: Cho phép họp báo (nước ngoài).
Mã số TTHC: 2.001173.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 02 ngày (làm việc) x 8 giờ = 16 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 16 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị (Theo mẫu tại Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014). | 01 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 01 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 08 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 02 giờ | Mẫu 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 03 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 01 giờ | Mẫu 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
II LĨNH VỰC IN-PHÁT HÀNH-XUẤT BẢN
1. Tên TTHC: Cấp phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: 1.003483.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 52 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm/ hội chợ xuất bản phẩm (trong đó ghi rõ mục đích, thời gian, địa điểm và tên các đơn vị tham gia triển lãm, hội chợ - Mẫu số 33); Danh mục xuất bản phẩm để tổ chức triển lãm/ hội chợ xuất bản phẩm (Mẫu số 34); (Các mẫu trên ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông). | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 30 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 06 giờ | Mẫu 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | Mẫu 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
2. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: 1.004235.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. Cấp giấy phép hoạt động in
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 116 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 116 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm theo mẫu quy định (Mẫu số 17 tại phụ lục bàn hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) Bản sao có chứng thực một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in; Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định (Mẫu số 06 tại phụ lục bàn hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TT&TT). Tài liệu chứng minh về việc có mặt bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một trong các công đoạn chế bản in, in và gia công sau in XBP; Giấy tờ, tài liệu chứng minh về người đứng đầu cơ sở in, có mặt bằng sản xuất và thiết bị trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm tại Khoản 2, Điều 32 Luật Xuất bản được quy định như sau: Đối với người đứng đầu cơ sở in xuất bản phẩm: Là người đại diện theo pháp luật được ghi tại một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền; văn bằng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp cho người đứng đầu phải là bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp cao đẳng về in trở lên hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in xuất bản phẩm do Bộ TT&TT cấp; Đối với tài liệu chứng minh về mặt bằng sản xuất: Bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu GCN nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hay các loại giấy tờ khác chứng minh về việc giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để sản xuất. Đối với tài liệu chứng minh về thiết bị: Phải là bản sao giấy tờ sở hữu hoặc thuê mua thiết bị; trường hợp chưa có thiết bị, trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải kèm theo danh mục thiết bị dự kiến đầu tư. Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, cơ sở in phải hoàn thành việc mua hoặc thuê mua đủ thiết bị theo danh mục dự kiến đầu tư, gửi bản sao chứng từ mua, thuê mua thiết bị cho cơ quan cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. Bản sao có chứng thực văn bằng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp; Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự, vệ sinh môi trường do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 80 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 16 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | Mẫu 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
3. Tên TTHC: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho người nước ngoài.
Mã số TTHC: 2.001564.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 76 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 76 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công cho tổ chức, cá nhân nước ngoài (Mẫu số 20, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trường Bộ Thông tin và Truyền thông); Hai bản mẫu xuất bản phẩm đặt in; Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm; Bản sao có chứng thực hợp đồng in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài; trường hợp hợp đồng bằng tiếng nước ngoài thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt; Bản sao hộ chiếu còn thời hạn sử dụng của người đặt in hoặc giấy ủy quyền, giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền đặt in. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 50 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 06 giờ | Mẫu 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | Mẫu 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
4. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động in.
Mã số TTHC: 1.004153.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 116 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 116 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in (Theo mẫu tại Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015); Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp công lập; Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 80 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 16 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | Mẫu 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 0 |
5. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động cơ sở in.
Mã số TTHC: 2.001740.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 24 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 10 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 04 giờ | Mẫu 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 04 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ | Mẫu 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
6. Tên TTHC: Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
Mã số TTHC: 2.001728.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 36 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 36 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu; Bản sao có bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (nếu gửi bằng đường bưu chính, chuyển phát) giấy phép nhập khẩu máy do Cục Xuất bản, In và Phát hành cấp; giấy tờ đảm bảo tư cách pháp nhân của cơ quan, tổ chức đăng ký sử dụng máy; hợp đồng và hóa đơn mua máy hoặc chứng từ thuê mua máy; Đơn đề nghị chuyển nhượng (đối với máy đã đăng ký sử dụng) có xác nhận của Sở Thông tin và Truyền thông nơi đã đăng ký máy đó. | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 16 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 04 giờ | Mẫu 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | Mẫu 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
7. Tên TTHC: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
Mã số TTHC: 1004375.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 116 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 116 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu số 30); Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu số 31); (Các mẫu trên ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông). | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 80 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 16 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | Mẫu 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
8. Tên TTHC: Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in.
Mã số TTHC: 2.001737.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 24 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 10 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 04 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 04 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
9. Tên TTHC: Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
Mã số TTHC: 2.001732.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 36 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 36 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (02 bản); Bản sao có bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực nếu gửi bằng đường bưu chính, chuyển phát giấy tờ đảm bảo tư cách pháp nhân của cơ quan, tổ chức, cá nhân được chuyển nhượng máy; Bản chính giấy xác nhận đã đăng ký máy đó. | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 16 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 04 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
10. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: 2.001584.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 52 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in (Mẫu số 18, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông); Bản chính giấy phép bị hư hỏng hoặc bản sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất. | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 32 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 04 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
11. Tên TTHC: Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: 1.003729.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 52 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mẫu số 18, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông); Bản chính giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 32 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 04 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
12. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: 1.003114.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 52 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mẫu số 36, Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông); Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh; Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ chứng minh được phép thường trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp; Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp. | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 32 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 04 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
13. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép hoạt động in.
Mã số TTHC: 1.003729.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 52 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in; Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi trong các trường hợp cụ thể; Giấy phép hoạt động in (đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng). | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 32 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 04 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
14. Tên TTHC: Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: 1.008201.000.00.00.H42
Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 52 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mẫu số 36, Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông); Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh; Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ chứng minh được phép thường trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp; Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp. | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 32 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 04 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
* LĨNH VỰC PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp.
Mã số TTHC: 2.001098.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 76 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 76 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Theo mẫu tại Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014); Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản có chứng thực hoặc bản sao đối chiếu với bản gốc một trong các loại giấy tờ: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đầu tư; Quyết định thành lập; Điều lệ hoạt động (đối với các tổ chức hội, đoàn thể). Quyết định thành lập hoặc Điều lệ hoạt động phải có chức năng nhiệm vụ với nội dung thông tin cung cấp trên trang thông tin điện tử tổng hợp. Đề án hoạt động có chữ ký, dấu của người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép, bao gồm các nội dung chính: Mục đích cung cấp thông tin; nội dung thông tin, các chuyên mục dự kiến; nguồn tin chính thức, bản in trang chủ và các trang chuyên mục chính; phương án nhân sự, kỹ thuật, quản lý thông tin, tài chính nhằm bảo đảm hoạt động của trang thông tin điện tử tổng hợp phù thuộc với các quy định tại điểm b,c,d và đ khoản 5 Điều 23 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP và khoản 1, khoản 2 Điều 2 Nghị định số 150/2018/NĐ-CP; thông tin địa điểm đặt hệ thống máy chủ tại Việt Nam. Văn bản chấp thuận của các tổ chức cung cấp nguồn tin đảm bảo tính hợp pháp của nguồn tin. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 50 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 06 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
2. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
Mã số TTHC: 1.005452.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 116 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 116 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị (nêu rõ nội dung, lý do cần sửa đổi, bổ sung); Các tài liệu chứng minh có liên quan đến cơ quan cấp giấy phép. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 80 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 08 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 16 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
3. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp.
Mã số TTHC: 2.001087.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 76 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 76 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép (nêu rõ số giấy phép, ngày cấp của giấy phép đã cấp và lý do đề nghị cấp lại giấy phép) Trường hợp giấy phép bị hư hỏng thì gửi kèm theo bản giấy phép bị hư hỏng. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 50 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 06 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
4. Tên TTHC: Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
Mã số TTHC: 2.001091.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 116 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 116 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản đề nghị gia hạn (nêu rõ thời gian gia hạn); Bản sao giấy phép. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 80 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 08 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 16 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mã số TTHC: 2.001766.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 52 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, nội dung bao gồm: Tên tổ chức, doanh nghiệp; số giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; những nội dung thay đổi. | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 32 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 04 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
6. Tên TTHC: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO).
Mã số TTHC: 2.001765.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 116 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 116 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (theo mẫu); Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu các giấy tờ sau: * Giấy phép thành lập hoặc văn bản pháp lý tương đương đối với các tổ chức sau đây được thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh để khai thác thông tin phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ: Các cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể chính trị - xã hội ở Trung ương và cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Các cơ quan báo chí; Các cơ quan, tổ chức ngoại giao nước ngoài tại Việt Nam; Văn phòng đại diện, văn phòng thường trú của các hãng thông tấn, báo chí nước ngoài tại Việt Nam. * Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) đối với tổ chức, Thẻ thường trú hoặc giấy tờ pháp lý tương đương đối với hộ gia đình, cá nhân người nước ngoài quy định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP; * Văn bản đăng ký hoạt động của khách sạn đã được đăng ký hoạt động hợp pháp có người nước ngoài lưu trú. * Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đối với doanh nghiệp quy định tại Khoản 6 Điều 29 Nghị định 06/2016. Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 80 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 08 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách | Ký duyệt kết quả | 16 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mã số TTHC: 1.003384.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 76 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 76 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản đề nghị nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung; đối với trường hợp thay đổi địa điểm lắp đặt, cần có bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản chứng minh quyền sở hữu, thuê, mượn địa điểm mới. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 50 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 06 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm |
|
Mã số TTHC: 2.001684.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 52 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản đề nghị: Tên doanh nghiệp; số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi. | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 32 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 04 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mã số TTHC: 2.001681.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 52 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản đề nghị: Tên doanh nghiệp; số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi. | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 32 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 04 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mã số TTHC: 1.000073.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 52 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản đề nghị: Tên doanh nghiệp; số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi. | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 32 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 04 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mã số TTHC: 2.001666.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 52 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản đề nghị: Tên doanh nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng; những nội dung thay đổi. | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 32 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 04 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mã số TTHC: 1.000067.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 52 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản đề nghị: Tên doanh nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng; những nội dung thay đổi. | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 32 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 04 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép bưu chính.
Mã số TTHC: 1.003659.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 236 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 236 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (03 bộ): Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính (theo mẫu); Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao; Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (nếu có); Phương án kinh doanh gồm các nội dung chính sau: * Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (E-mail) của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (Website) của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác. Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ; * Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ; * Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát; * Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ); * Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính; * Phân tích tính khả thi và lợi ích kinh tế - xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu, chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép. Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép; Tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài quy định tại điểm k khoản 2 Điều 6 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 200 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 08 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách LV | Ký duyệt kết quả | 16 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
2. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính.
Mã số TTHC: 1.003687.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 76 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 76 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính; Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 50 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 06 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
3. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn.
Mã số TTHC: 1.003633.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 76 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 76 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính; Bản sao giấy phép bưu chính được cấp lần gần nhất; Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo cáo; Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp; Các tài liệu quy định sau, nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất: * Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; * Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); * Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; * Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; * Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 50 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 06 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách LV | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
4. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
Mã số TTHC: 1.004379.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 52 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Theo mẫu tại Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013); Giấy phép bưu chính còn thời hạn sử dụng đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được. | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 30 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 06 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
5. Tên TTHC: Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Mã số TTHC: 1.004470.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 76 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 76 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm (01 bộ): Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ gói, kiện được lập thành 01 bộ là bản gốc, gồm: * Văn bản thông báo hoạt động bưu chính; * Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao; * Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; * Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); * Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; * Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; * Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính. Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam được lập thành 01 bộ là bản gốc bao gồm: * Văn bản thông báo hoạt động bưu chính; * Bản sao giấy phép thành lập do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 50 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 06 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mã số TTHC: 1.005442.000.00.00.H42;
Thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện = 52 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 52 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ gồm (01 bộ): Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Theo mẫu); bản gốc văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được. | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 30 giờ | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 06 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
Mã số TTHC: 2.001885.000.00.00.H42.
Thời gian thực hiện: 10 ngày (làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Cán bộ tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Văn hóa Thông tin cấp huyện (chuyên viên phụ trách lĩnh vực Người có công). In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (Theo mẫu); Bản sao có chứng thực giấy đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với trường hợp chủ điểm là cá nhân; Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của cá nhân đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp trực tiếp điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với trường hợp chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Văn hóa Thông tin | Trưởng phòng Văn hóa Thông tin | Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 50 giờ | |||
Trưởng phòng: Văn hóa Thông tin | Trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | 06 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND huyện | Chủ tịch hoặc PCT phụ trách lĩnh vực | Xem xét quyết định | 08 giờ | |
Bước 4 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa. | 04 giờ | |
Bước 5 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
Mã số TTHC: 2.001880.000.00.00.H42.
Thời gian thực hiện: 05 ngày (làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Cán bộ tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Văn hóa Thông tin cấp huyện (chuyên viên phụ trách lĩnh vực Người có công). In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận (theo mẫu); Các tài liệu có liên quan đến các thông tin thay đổi (nếu có). | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Văn hóa Thông tin | Trưởng phòng Văn hóa Thông tin | Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 20 giờ | |||
Trưởng phòng: Văn hóa Thông tin | Trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND huyện | Chủ tịch hoặc PCT phụ trách lĩnh vực | Xem xét quyết định | 04 giờ | |
Bước 4 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa. | 04 giờ | |
Bước 5 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
Mã số TTHC: 2.001880.000.00.00.H42.
Thời gian thực hiện: 05 ngày (làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Cán bộ tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Văn hóa Thông tin cấp huyện (chuyên viên phụ trách lĩnh vực Người có công). In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị gia hạn (theo mẫu); Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm là cá nhân. | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Văn hóa Thông tin | Trưởng phòng Văn hóa Thông tin | Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 20 giờ | |||
Trưởng phòng: Văn hóa Thông tin | Trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND huyện | Chủ tịch hoặc PCT phụ trách lĩnh vực | Xem xét quyết định | 04 giờ | |
Bước 4 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa. | 04 giờ | |
Bước 5 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
Mã số TTHC: 2.001786.000.00.00.H42.
Thời gian thực hiện: 05 ngày (làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Cán bộ tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Văn hóa Thông tin cấp huyện (chuyên viên phụ trách lĩnh vực Người có công). In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. Hồ sơ gồm (01 bộ): | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Văn hóa Thông tin | Trưởng phòng Văn hóa Thông tin | Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 20 giờ | |||
Trưởng phòng: Văn hóa Thông tin | Trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND huyện | Chủ tịch hoặc PCT phụ trách lĩnh vực | Xem xét quyết định | 04 giờ | |
Bước 4 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa. | 04 giờ | |
Bước 5 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
II. LĨNH VỰC IN, XUẤT BẢN, PHÁT HÀNH
1. Tên thủ tục: Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
Mã số TTHC: 2.001931.000.00.00.H42.
Thời gian thực hiện: 05 ngày (làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Cán bộ tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Văn hóa Thông tin cấp huyện (chuyên viên phụ trách lĩnh vực Người có công). In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. Hồ sơ gồm (02 bộ): Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy theo Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014. | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Văn hóa Thông tin | Trưởng phòng Văn hóa Thông tin | Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng. | 32 giờ | |||
Trưởng phòng: Văn hóa Thông tin | Xem xét, chuyển chuyên viên lưu trữ hồ sơ. | 04 giờ |
2. Tên thủ tục: Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
Mã số TTHC: 2.001762.000.00.00.H42.
Thời gian thực hiện: 05 ngày (làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
(Cắt giảm 02 bước thực hiện)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Cán bộ tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Văn hóa Thông tin cấp huyện (chuyên viên phụ trách lĩnh vực Người có công). In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. Hồ sơ gồm (01 bộ): Tờ khai thay đổi thông tin hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy photocopy theo Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014. | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Văn hóa Thông tin | Trưởng phòng Văn hóa Thông tin | Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng. | 32 giờ | |||
Trưởng phòng: Văn hóa Thông tin | Xem xét, chuyển chuyên viên lưu trữ hồ sơ. | 04 giờ |
- 1Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2021 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 3770/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 3338/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 1Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính
- 3Luật xuất bản 2012
- 4Thông tư 185/2013/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính do Bộ Trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 04/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 88/2012/NĐ-CP về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in
- 7Thông tư 09/2014/TT-BTTTT về quy định chi tiết hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 8Thông tư 03/2015/TT-BTTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Nghị định 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
- 11Thông tư 48/2016/TT-BTTTT hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 12Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 15Nghị định 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
- 16Nghị định 150/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
- 17Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 19Thông tư 01/2020/TT-BTTTT hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 20Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 21Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2021 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 22Quyết định 3770/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 23Quyết định 3338/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 24Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 25Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 388/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra