- 1Nghị định 199/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN về hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 18/2015/TT-BNNPTNT năm 2015 Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3869/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này quy định một số nội dung, định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ (viết tắt là KH&CN) cấp Bộ sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cụ thể như sau:
1. Dự toán tiền công trực tiếp
a) Tiền công trực tiếp cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN
Bảng 1. Hệ số tiền công ngày cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN
TT | Chức danh | Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn) | Tiền công ngày (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) = Lcs x (3) |
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | 0,56 | 650.000 |
2 | Thành viên chính, thư ký khoa học | 0,35 | 400.000 |
3 | Thành viên | 0,20 | 230.000 |
4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (bao gồm lao động phổ thông) | 0,16 | 180.000 |
b) Ngày công lao động quy đổi: Số ngày công thực tế trong một năm của một chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN được tính không quá 265 ngày công (bao gồm cả thời gian làm thêm ngoài giờ).
c) Thanh toán tiền công: Căn cứ Thuyết minh - dự toán nhiệm vụ KH&CN (theo Bảng 1 và Bảng 2 của Phụ lục) được phê duyệt, tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN chịu trách nhiệm quản lý chấm công thực tế và thanh toán tiền công cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN. Trường hợp có thay đổi người tham gia (đối với các chức danh theo thứ tự 2, 3 và 4 của Bảng 1 điểm a khoản 1 Điều này) thực hiện nhiệm vụ KH&CN, tổ chức chủ trì và chủ nhiệm tự quyết định việc thay đổi người thực hiện nhiệm vụ KH&CN. Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN chịu trách nhiệm về thay đổi người thực hiện, quản lý ngày công và thanh toán tiền công, đảm bảo không vượt tổng dự toán tiền công theo các chức danh và tổng dự toán tiền công của nhiệm vụ KH&CN đã được phê duyệt.
2. Định mức chi hội thảo khoa học, công nghệ
Bảng 2. Dự toán chi thù lao tối đa tham gia hội thảo khoa học, công nghệ
TT | Chức danh | Đơn vị tính | Mức chi thù lao (đồng) |
1 | Người chủ trì | Buổi | 1.000.000 |
2 | Thư ký hội thảo | Buổi | 350.000 |
3 | Báo cáo viên trình bày tại hội thảo | 01 báo cáo | 1.400.000 |
4 | Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo | 01 báo cáo | 700.000 |
5 | Thành viên tham gia hội thảo | Buổi | 150.000 |
3. Định mức chi quản lý chung nhiệm vụ KH&CN: Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm chủ động lập dự toán chi tiết chi quản lý chung nhiệm vụ KH&CN, phê duyệt và chịu trách nhiệm giải ngân theo quy định.
4. Định mức chi quản lý nhiệm vụ KH&CN
Bảng 3. Định mức chi tiền công
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định mức chi tối đa (đồng) |
1 | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN |
|
|
a | Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng |
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 700.000 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
| 500.000 |
| Thư ký hành chính |
| 200.000 |
| Đại biểu được mời tham dự |
| 150.000 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
| Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 300.000 |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 500.000 |
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN |
|
|
a | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng |
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 1.000.000 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
| 700.000 |
| Thư ký hành chính |
| 200.000 |
| Đại biểu được mời tham dự |
| 150.000 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
| Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 500.000 |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 700.000 |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ KH&CN |
|
|
| Tổ trưởng tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 500.000 |
| Thành viên tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 350.000 |
| Thư ký hành chính | Nhiệm vụ | 200.000 |
| Đại biểu được mời tham dự | Nhiệm vụ | 150.000 |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN |
|
|
a | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ |
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 1.000.000 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
| 700.000 |
| Thư ký hành chính |
| 200.000 |
| Đại biểu được mời tham dự |
| 150.000 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
| Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 500.000 |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 700.000 |
Đối với Hội đồng KH&CN do các tổ chức chủ trì thành lập, mức chi áp dụng không quá 50% so với mức quy định tại khoản 4 Điều này.
5. Các khoản chi khác với quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 Điều này được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN và các quy định khác liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁCH TÍNH TIỀN CÔNG LAO ĐỘNG VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3869/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ: …….
2. Chức danh thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
+ Chức danh 1 (Chủ nhiệm): Bùi Văn A
+ Chức danh 2 (thành viên chính, thư ký):
Nguyễn Hữu B
Trần Minh C
Võ Thị D (thư kí)
+ Chức danh 3 (thành viên):
Phạm Minh E
Hoàng Thị G
3. Phân bổ thời gian tham gia thực hiện nhiệm vụ
Bảng 1. Bảng phân bổ thời gian tham gia nhiệm vụ KH&CN
TT | Nội dung/công việc | Sản phẩm | Cán bộ | Thời gian thực hiện |
1 | Nghiên cứu tổng quan | BC tổng quan | Bùi Văn A Võ Thị D | 5 ngày 4 ngày |
2 | Đánh giá thực trạng | BC thực trạng | Nguyễn Hữu B Trần Minh C | 15 ngày 10 ngày |
3 | Thu thập thông tin, dữ liệu | BC kết quả thu thập | Bùi Văn A Phạm Minh E Hoàng Thị G | 5 ngày 30 ngày 30 ngày |
4 | Nội dung 1 | Kết quả ND 1 | Bùi Văn A Nguyễn Hữu B Võ Thị D | 30 ngày 20 ngày 25 ngày |
5 | Nội dung 2 | Kết quả ND 2 | Bùi Văn A Trần Minh C | 10 ngày 30 ngày |
6 | Nội dung 3 | Kết quả ND 3 | Bùi Văn A Nguyễn Hữu B Trần Minh C | 30 ngày 15 ngày 10 ngày |
7 | Đề xuất giải pháp | Đề xuất giải pháp | Bùi Văn A Võ Thị D Trần Minh C | 15 ngày 10 ngày 10 ngày |
8 | Tổng kết, đánh giá | BC tổng kết | Bùi Văn A Võ Thị D | 20 ngày 10 ngày |
4. Tổng hợp tiền công lao động tham gia nhiệm vụ
Bảng 2. Bảng tổng hợp tiền công tham gia nhiệm vụ KH&CN
TT | Họ tên | Số ngày công | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Bùi Văn A | 115 | 650.000 | 74.750.000 |
|
2 | Nguyễn Hữu B | 50 | 400.000 | 20.000.000 |
|
3 | Trần Minh C | 60 | 400.000 | 24.000.000 |
|
4 | Võ Thị D | 39 | 400.000 | 15.600.000 |
|
5 | Phạm Minh E | 30 | 230.000 | 6.900.000 |
|
6 | Hoàng Thị G | 30 | 230.000 | 6.900.000 |
|
| Tổng cộng |
|
| 148.150.000 |
|
- 1Thông tư 45/2016/TT-BTTTT quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 2Quyết định 950/QĐ-BKHCN năm 2016 về biểu mẫu tạm thời bổ sung phục vụ tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 951/QĐ-BKHCN phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đặt hàng để tuyển chọn thực hiện trong kế hoạch năm 2016 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Thông tư 01/2016/TT-UBDT quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Ủy ban Dân tộc
- 5Quyết định 503/QĐ-BNN-TCTL năm 2017 công bố định mức dự toán do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 2531/QĐ-BNN-KHCN năm 2023 quy định nội dung, định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Quyết định 2580/QĐ-BNN-KHCN năm 2018 sửa đổi khoản 1 điều 1 Quyết định 3869/QĐ-BNN-KHCN quy định nội dung, định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 2531/QĐ-BNN-KHCN năm 2023 quy định nội dung, định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Nghị định 199/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN về hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 18/2015/TT-BNNPTNT năm 2015 Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Thông tư 45/2016/TT-BTTTT quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 5Quyết định 950/QĐ-BKHCN năm 2016 về biểu mẫu tạm thời bổ sung phục vụ tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 951/QĐ-BKHCN phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đặt hàng để tuyển chọn thực hiện trong kế hoạch năm 2016 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Thông tư 01/2016/TT-UBDT quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Ủy ban Dân tộc
- 8Quyết định 503/QĐ-BNN-TCTL năm 2017 công bố định mức dự toán do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 3869/QĐ-BNN-KHCN năm 2015 quy định nội dung, định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 3869/QĐ-BNN-KHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/09/2015
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/09/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực