Hệ thống pháp luật

Điều 2 Quyết định 3859/QĐ-UBND năm 2024 quy định hệ số quy đổi từ tấn sang mét khối (m3) đối với các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Điều 2. Quy định hệ số quy đổi từ đơn vị tính trong Giấy phép khai thác khoáng sản là tấn sang đơn vị tính là mét khối (m3) đối với các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá như sau:

TT

Tên mỏ khoáng sản

Tỷ lệ quy đổi khoáng sản nguyên khai

m3

Tỷ lệ quy đổi ra tấn

1

Mỏ đá vôi Yên Duyên, thị xã Bỉm Sơn

1

1,659

2

Mỏ đá sét Tam Diên, thị xã Bỉm Sơn

1

1,672

3

Mỏ đá sét Cổ Đam, thị xã Bỉm Sơn

1

1,695

4

Mỏ đá vôi Lam Sơn, huyện Hà Trung

1

1,790

5

Mỏ sét Nga Sơn, huyện Hà Trung

1

1,673

6

Mỏ sét Quyền Cây, huyện Hà Trung

1

1,790

7

Mỏ cát silic, thị xã Nghi Sơn

1

1,326

8

Mỏ đá sét Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn

1

1,805

9

Mỏ đá vôi xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh

1

1,891

10

Mỏ đá sét xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh và xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

1

1,814

Quyết định 3859/QĐ-UBND năm 2024 quy định hệ số quy đổi từ tấn sang mét khối (m3) đối với các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3859/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/09/2024
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra