Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 385/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2018 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018.

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 10/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 46/TTr-STNMT ngày 19/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Nê

Xã An Bình

Xã An Bồi

Xã Bình Định

Xã Bình Minh

Xã Bình Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(41)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.200,15

694,98

509,11

431,33

943,40

565,10

668,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.637,04

387,59

334,81

298,79

702,01

381,85

474,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.103,76

313,29

261,68

259,39

532,76

321,80

399,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.103,58

313,29

261,68

259,21

532,76

321,80

399,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

342,64

16,79

6,90

9,00

7,70

3,36

16,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

849,98

24,06

18,62

7,31

71,27

27,75

31,29

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.247,47

33,45

37,22

23,05

71,66

25,98

24,24

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,19

 

10,39

0,03

18,62

2,95

2,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.510,62

306,29

174,28

132,32

239,59

182,86

194,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,43

7,36

 

2,69

 

0,74

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,63

1,63

 

 

 

 

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

137,73

25,00

 

 

 

 

0,00

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,02

3,61

 

0,21

 

0,97

0,19

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,89

7,02

 

5,19

0,24

2,48

1,42

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,08

 

 

 

 

 

0,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.398,31

142,79

96,25

81,70

135,66

110,63

114,29

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

15,98

0,05

0,52

0,01

0,57

0,30

0,50

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,38

10,13

0,90

0,49

0,35

0,75

1,54

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.839,00

 

33,07

37,08

88,93

54,43

66,13

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

82,63

82,63

 

 

 

 

0,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,99

6,03

1,30

0,32

0,74

0,34

0,06

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,76

2,13

 

 

 

 

0,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,43

1,83

0,78

0,73

0,10

2,66

0,77

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,19

4,96

4,34

3,42

8,69

6,88

7,54

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,39

6,10

 

 

 

 

0,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,01

0,94

0,28

0,15

0,75

1,13

0,79

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

43,74

0,61

0,68

0,32

3,56

1,36

1,35

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,97

 

36,16

 

 

 

0,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,03

1,03

0,01

 

 

0,19

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,05

2,44

 

 

 

 

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

52,49

1,10

0,02

0,23

1,80

0,39

0,03

4

Đất đô thị*

KDT

694,98

694,98

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Thanh

Xã Đình Phùng

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Tiến

Xã Hồng Thái

Xã Lê Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(41)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.200,15

653,48

337,27

527,66

818,89

641,59

646,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.637,04

418,32

239,60

367,04

531,54

398,77

450,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.103,76

286,18

207,13

284,84

340,13

347,88

398,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.103,58

286,18

207,13

284,84

340,13

347,88

398,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

342,64

2,85

2,68

8,46

17,50

9,90

1,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

849,98

30,88

17,44

35,22

33,91

17,30

28,85

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.247,47

96,40

11,92

33,68

137,92

22,56

16,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,19

2,01

0,43

4,86

2,08

1,13

4,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.510,62

235,16

96,47

159,47

285,80

221,55

193,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,43

 

0,01

0,37

 

 

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

1,63

 

 

 

 

 

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

137,73

 

 

 

 

4,00

0,00

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,02

0,01

0,03

 

0,05

 

0,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,89

0,01

0,10

3,41

2,00

0,06

1,32

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,08

 

 

 

 

 

0,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.398,31

111,22

55,27

87,40

117,21

109,59

118,52

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

15,98

 

0,39

0,10

 

 

0,34

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,38

0,93

0,62

2,72

2,81

1,70

2,35

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.839,00

55,34

31,12

51,93

46,10

43,87

52,36

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

82,63

 

 

 

 

 

0,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,99

0,53

0,40

1,50

0,24

0,42

0,99

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,76

 

 

 

 

 

0,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,43

1,12

0,31

0,79

1,09

3,11

1,57

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,19

4,37

5,51

7,97

4,82

11,49

6,97

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,39

0,66

 

0,42

2,51

0,20

0,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,01

0,65

0,50

0,89

0,82

0,97

0,46

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

43,74

2,45

0,91

1,38

1,36

1,11

1,12

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,97

57,29

 

 

106,79

43,73

6,73

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,03

0,58

1,30

0,59

 

1,30

0,27

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,05

 

 

 

 

 

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

52,49

 

1,20

1,15

1,56

21,27

3,48

4

Đất đô thị*

KDT

694,98

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Hưng

Xã Minh Tân

Xã Nam Bình

Xã  Nam Cao

Xã Quang Bình

Xã Quang Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(41)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.200,15

414,95

761,97

685,36

432,63

709,95

407,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.637,04

291,81

468,28

504,92

299,26

477,97

275,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.103,76

248,40

356,33

430,93

258,83

359,25

239,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.103,58

248,40

356,33

430,93

258,83

359,25

239,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

342,64

2,42

20,10

4,19

2,60

36,92

3,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

849,98

12,03

35,53

21,07

25,45

46,69

12,81

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.247,47

28,09

55,58

44,79

8,46

34,38

17,92

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,19

0,87

0,75

3,95

3,92

0,73

1,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.510,62

123,14

293,69

180,09

132,19

230,82

131,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,43

 

 

 

0,02

0,03

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,63

 

 

 

 

 

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

137,73

 

 

 

 

11,67

0,00

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,02

 

 

 

0,08

0,69

0,07

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,89

0,03

6,75

1,08

2,52

0,21

2,20

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,08

 

 

0,08

 

 

0,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.398,31

71,24

111,10

111,78

78,76

115,27

71,60

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

15,98

0,15

0,35

0,74

 

0,96

0,00

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,38

2,58

1,59

1,45

0,71

1,12

2,41

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.839,00

38,21

62,87

56,37

40,94

84,48

43,20

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

82,63

 

 

 

 

 

0,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,99

0,33

0,21

1,26

0,91

0,71

0,19

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,76

 

 

 

 

 

0,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,43

0,93

0,46

1,95

0,15

4,51

3,76

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,19

6,07

5,89

4,09

5,93

8,99

6,28

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,39

 

2,66

 

0,50

0,02

0,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,01

1,79

0,98

0,03

0,25

0,69

1,15

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

43,74

1,47

2,46

1,26

0,96

1,46

0,58

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,97

 

98,22

 

 

 

0,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,03

0,34

0,15

 

0,46

0,01

0,21

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,05

 

 

 

 

 

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

52,49

 

 

0,35

1,19

1,16

0,12

4

Đất đô thị*

KDT

694,98

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Lịch

Xã Quang Minh

Xã Quang Trung

Xã Quốc Tuấn

Xã Quyết Tiến

Xã Thanh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(41)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.200,15

447,17

480,84

790,83

677,47

218,82

542,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.637,04

296,61

339,63

547,42

473,61

147,53

374,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.103,76

246,74

303,21

420,05

332,85

128,59

304,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.103,58

246,74

303,21

420,05

332,85

128,59

304,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

342,64

15,02

0,68

61,22

10,87

1,34

10,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

849,98

15,52

10,54

27,14

59,40

9,49

28,71

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.247,47

18,85

24,55

29,46

67,88

7,51

29,77

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,19

0,49

0,65

9,55

2,61

0,60

0,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.510,62

150,14

140,83

242,91

201,93

71,24

168,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,43

5,18

 

 

 

 

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,63

 

 

 

 

 

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

137,73

11,67

 

25,00

 

 

10,86

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,02

0,03

0,07

0,01

0,02

0,03

0,35

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,89

0,23

0,20

 

 

 

0,22

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,08

 

 

 

 

 

0,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.398,31

75,47

79,97

130,28

106,55

45,30

88,54

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

15,98

0,58

0,51

1,03

0,31

0,34

0,39

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,38

1,69

2,05

1,52

1,40

0,48

0,31

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.839,00

44,32

49,64

71,09

58,24

20,15

57,68

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

82,63

 

 

 

 

 

0,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,99

0,58

0,32

0,67

0,36

0,35

0,18

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,76

 

 

 

 

 

0,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,43

3,46

0,84

1,89

0,53

 

1,71

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,19

4,38

6,01

7,49

6,20

3,92

5,51

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,39

0,07

0,22

 

9,11

 

0,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,01

1,14

0,31

0,57

1,21

0,18

1,15

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

43,74

0,87

0,67

2,22

0,93

0,42

1,24

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,97

 

 

 

11,37

 

0,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,03

0,47

0,02

1,15

5,71

0,07

0,43

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,05

 

 

 

 

 

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

52,49

0,43

0,38

0,50

1,93

0,05

0,25

4

Đất đô thị*

KDT

694,98

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thượng Hiền

Xã Trà Giang

Xã Vũ An

Xã Vũ Bình

Xã Vũ Công

Xã Vũ Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(41)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.200,15

503,82

811,71

321,34

418,53

497,00

518,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.637,04

360,93

505,57

224,94

256,82

362,22

377,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.103,76

293,99

409,59

200,81

204,62

317,85

324,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.103,58

293,99

409,59

200,81

204,62

317,85

324,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

342,64

2,90

4,90

10,03

11,66

1,35

2,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

849,98

34,06

33,80

4,77

10,65

19,66

12,83

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.247,47

29,58

54,27

8,98

29,59

23,11

34,99

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,19

0,40

3,01

0,35

0,30

0,25

3,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.510,62

140,96

298,05

96,41

160,94

134,08

140,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,43

0,02

 

 

 

 

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,63

 

 

 

 

 

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

137,73

 

 

 

 

 

0,00

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,02

 

0,02

0,02

 

 

0,12

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,89

0,36

0,01

0,30

0,74

0,04

0,03

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,08

 

 

 

 

 

0,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.398,31

77,23

161,90

50,25

65,11

75,42

80,47

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

15,98

 

0,41

0,99

3,33

0,46

0,86

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,38

1,47

0,04

0,95

1,55

1,30

0,77

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.839,00

51,32

52,03

36,63

36,75

48,13

52,73

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

82,63

 

 

 

 

 

0,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,99

0,25

0,22

0,71

0,38

0,31

0,54

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,76

 

 

 

 

 

0,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,43

0,87

1,64

2,02

1,01

2,30

0,00

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,19

7,64

7,76

3,56

4,67

5,02

4,07

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,39

 

1,15

 

10,71

 

0,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,01

0,30

0,26

0,43

0,58

0,44

0,37

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

43,74

1,26

1,30

0,40

2,19

0,65

0,76

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,97

 

64,49

 

33,70

 

0,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,03

0,24

6,82

0,16

0,22

0,01

0,24

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,05

 

 

 

 

 

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

52,49

1,93

8,09

 

0,77

0,70

0,06

4

Đất đô thị*

KDT

694,98

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Lễ

Xã Vũ Ninh

Xã Vũ Quý

Xã Vũ Sơn

Xã Vũ Tây

Xã Vũ Thắng

Xã Vũ Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(41)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.200,15

516,52

548,12

282,45

269,67

704,40

441,51

358,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.637,04

350,28

339,99

155,91

168,66

486,22

326,06

240,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.103,76

308,96

293,57

127,99

146,40

416,17

275,93

199,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.103,58

308,96

293,57

127,99

146,40

416,17

275,93

199,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

342,64

9,40

16,01

1,23

1,59

3,91

1,97

3,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

849,98

15,32

8,64

14,18

6,89

19,69

10,01

11,22

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.247,47

14,48

16,88

12,34

13,79

44,47

36,95

26,23

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,19

2,14

4,89

0,17

 

1,97

1,20

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.510,62

166,10

208,07

126,32

100,84

217,88

115,10

116,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,43

1,00

 

 

1,00

1,00

 

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,63

 

 

 

 

 

 

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

137,73

 

29,54

19,99

 

 

 

0,00

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,02

 

 

0,07

 

 

0,05

1,33

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,89

0,02

1,14

2,04

4,00

0,77

0,81

2,94

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,08

 

 

 

 

 

 

0,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.398,31

98,02

92,68

54,39

52,63

110,57

59,51

53,77

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

15,98

0,41

 

1,07

 

 

 

0,31

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,38

1,39

5,04

0,63

2,07

1,32

0,64

0,62

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.839,00

57,39

68,95

42,25

38,08

70,30

46,75

50,15

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

82,63

 

 

 

 

 

 

0,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,99

0,22

0,91

0,25

0,16

0,23

0,37

0,50

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,76

 

0,52

 

 

0,11

 

0,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,43

0,72

1,69

0,39

 

1,82

0,92

0,00

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,19

5,32

5,59

3,93

1,94

5,10

3,20

3,67

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,39

 

 

0,21

 

0,85

 

0,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,01

0,58

0,68

0,33

0,38

0,71

1,73

1,45

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

43,74

0,60

1,33

0,56

0,55

1,06

0,70

1,63

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,97

 

 

 

 

23,49

 

0,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,03

0,43

 

0,03

0,04

0,55

 

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,05

 

 

0,19

 

 

0,42

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

52,49

0,14

0,06

0,22

0,17

0,31

0,35

1,10

4

Đất đô thị*

KDT

694,98

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Nê

Xã An Bình

Xã An Bồi

Xã Bình Định

Xã Bình Minh

Xã Bình Nguyên

Xã Bình Thanh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(41)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

330,52

42,04

13,74

3,72

1,92

16,65

7,08

7,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

283,48

40,48

8,14

3,00

1,52

13,88

6,40

6,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

283,48

40,48

8,14

3,00

1,52

13,88

6,40

6,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,76

1,31

5,45

0,40

 

2,57

0,28

0,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,49

0,12

0,05

0,10

 

 

0,30

0,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,59

0,13

0,10

0,22

0,40

0,20

0,10

0,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,20

 

 

 

 

 

 

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,18

6,70

0,10

0,07

0,10

0,80

0,49

0,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,32

1,32

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,50

4,10

0,10

 

0,10

0,80

0,10

0,10

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,51

 

 

0,03

 

 

0,25

0,27

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,50

1,28

 

0,04

 

 

0,14

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đình Phùng

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Tiến

Xã Hồng Thái

Xã Lê Lợi

Xã Minh Hưng

Xã Minh Tân

Xã Nam Bình

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(41)

(12)

(13)

(14

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

330,52

1,51

2,98

12,47

7,46

9,28

3,13

11,49

3,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

283,48

1,37

2,65

5,26

6,48

5,59

2,20

8,55

3,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

283,48

1,37

2,65

5,26

6,48

5,59

2,20

8,55

3,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,76

0,14

0,30

3,71

0,47

2,32

0,28

2,34

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,49

 

 

 

 

1,00

0,35

0,40

0,07

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,59

 

0,02

3,50

0,51

0,37

0,30

0,15

0,07

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,20

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,18

 

0,10

1,00

0,40

1,60

0,10

0,97

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,50

 

0,10

0,10

0,40

0,40

 

0,70

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,51

 

 

0,90

 

1,20

0,10

0,27

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Cao

Xã Quang Bình

Xã Quang Hưng

Xã Quang Lịch

Xã Quang Minh

Xã Quang Trung

Xã Quốc Tuấn

Xã Quyết Tiến

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(41)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

330,52

5,12

16,59

2,09

14,43

4,25

30,05

2,64

1,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

283,48

4,13

16,19

1,74

14,13

3,41

29,86

1,92

1,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

283,48

4,13

16,19

1,74

14,13

3,41

29,86

1,92

1,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,76

0,14

0,10

0,35

0,30

0,34

0,09

0,58

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,49

0,10

0,10

 

 

0,20

0,05

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,59

0,75

0,15

 

 

0,25

0,05

0,14

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,20

 

0,05

 

 

0,05

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,18

0,22

1,35

0,23

1,37

0,38

2,60

0,30

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,50

0,20

1,27

0,10

1,37

 

2,50

0,30

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,51

0,02

 

0,13

 

0,38

0,10

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Tân

Xã Thượng Hiền

Xã Trà Giang

Xã Vũ An

Xã Vũ Bình

Xã Vũ Công

Xã Vũ Hòa

Xã Vũ Lễ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(41)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

1

Đất nông nghiệp

NNP

330,52

5,84

3,38

2,05

1,80

8,50

2,95

3,38

4,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

283,48

5,71

2,68

1,63

1,00

3,51

2,85

3,20

4,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

283,48

5,71

2,68

1,63

1,00

3,51

2,85

3,20

4,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,76

0,13

0,20

0,36

 

4,99

0,10

0,15

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,49

 

0,20

 

 

 

 

0,02

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,59

 

0,30

0,06

0,80

 

 

0,02

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,18

0,40

 

0,10

 

 

0,10

0,08

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,50

0,40

 

 

 

 

0,10

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,51

 

 

0,10

 

 

 

0,08

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Ninh

Xã Vũ Quý

Xã Vũ Sơn

Xã Vũ Tây

Xã Vũ Thắng

Xã Vũ Trung

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(41)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

1

Đất nông nghiệp

NNP

330,52

21,90

25,55

8,56

3,87

4,39

12,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

283,48

21,60

24,87

8,46

2,76

3,56

8,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

283,48

21,60

24,87

8,46

2,76

3,56

8,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,76

0,30

0,15

0,10

0,96

0,11

2,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,49

 

0,02

 

0,15

 

0,07

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,59

 

0,52

 

 

0,72

0,62

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,20

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,18

2,20

2,77

0,30

0,53

0,07

0,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,32

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

 

 

 

 

 

0,20

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,50

2,20

2,66

0,30

 

 

0,10

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,51

 

0,07

 

0,53

 

0,07

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,50

 

0,04

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

0,07

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất  

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Nê

Xã An Bình

Xã An Bồi

Xã Bình Định

Xã Bình Minh

Xã Bình Nguyên

Xã Bình Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(41)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

347,86

50,49

4,54

7,74

2,47

18,13

7,25

8,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

293,41

46,19

3,64

6,16

1,62

14,98

6,17

6,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

293,41

46,19

3,64

6,16

1,62

14,98

6,17

6,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

26,49

2,96

0,55

0,70

0,15

2,67

0,38

0,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,43

0,18

0,15

0,40

0,15

0,18

0,40

0,24

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,12

1,16

0,20

0,48

0,55

0,30

0,30

0,23

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,40

 

 

 

 

 

 

0,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

39,30

 

 

1,20

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

25,50

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

13,80

 

 

1,20

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

4,59

2,70

 

0,08

0,10

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,59

2,70

 

0,08

0,10

 

 

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đình Phùng

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Tiến

Xã Hồng Thái

Xã Lê Lợi

Xã Minh Hưng

Xã Minh Tân

Xã Nam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(41)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

347,86

1,94

4,68

14,57

6,86

5,73

3,53

6,34

3,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

293,41

1,60

4,05

7,06

5,58

3,59

2,20

4,70

2,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

293,41

1,60

4,05

7,06

5,58

3,59

2,20

4,70

2,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

26,49

0,24

0,40

3,81

0,37

0,57

0,38

1,24

0,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,43

 

0,10

0,10

0,20

1,05

0,45

0,10

0,22

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,12

0,10

0,12

3,60

0,71

0,52

0,40

0,25

0,22

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,40

 

 

 

 

 

0,10

0,05

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

39,30

 

 

16,00

1,40

 

3,30

5,20

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

25,50

 

 

10,00

1,10

 

3,10

4,00

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

13,80

 

 

6,00

0,30

 

0,20

1,20

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

4,59

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,59

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Cao

Xã Quang Bình

Xã Quang Hưng

Xã Quang Lịch

Xã Quang Minh

Xã Quang Trung

Xã Quốc Tuấn

Xã Quyết Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(41)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

347,86

7,94

17,44

5,39

15,08

4,65

30,55

3,14

1,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

293,41

6,63

16,59

4,34

8,76

3,61

29,96

2,07

1,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

293,41

6,63

16,59

4,34

8,76

3,61

29,96

2,07

1,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

26,49

0,26

0,25

0,45

3,08

0,41

0,29

0,68

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,43

0,20

0,25

0,20

3,05

0,26

0,15

0,15

0,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,12

0,85

0,30

0,40

0,19

0,32

0,15

0,24

0,03

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,40

 

0,05

 

 

0,05

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

39,30

 

 

 

1,90

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

25,50

 

 

 

1,60

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

13,80

 

 

 

0,30

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

4,59

0,20

0,10

0,02

0,02

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,59

0,20

0,10

0,02

0,02

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Tân

Xã Thượng Hiền

Xã Trà Giang

Xã Vũ An

Xã Vũ Bình

Xã Vũ Công

Xã Vũ Hòa

Xã Vũ Lễ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(41)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

347,86

7,19

3,98

2,40

2,69

4,30

3,25

4,08

4,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

293,41

6,06

2,98

1,78

1,40

3,61

2,95

3,40

3,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

293,41

6,06

2,98

1,78

1,40

3,61

2,95

3,40

3,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

26,49

0,48

0,30

0,46

0,12

0,59

0,20

0,35

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,43

0,30

0,30

 

0,20

 

 

0,12

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,12

0,35

0,40

0,16

0,97

0,10

0,10

0,22

0,10

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

39,30

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

25,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

13,80

 

 

 

 

4,50

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

4,59

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,59

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Ninh

Xã Vũ Quý

Xã Vũ Sơn

Xã Vũ Tây

Xã Vũ Thắng

Xã Vũ Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(41)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

347,86

22,60

28,35

9,66

5,07

5,62

13,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

293,41

21,50

27,07

8,96

3,26

4,49

12,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

293,41

21,50

27,07

8,96

3,26

4,49

12,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

26,49

0,65

0,35

0,20

1,21

0,16

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,43

0,10

0,22

0,30

0,35

0,10

0,17

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,12

0,35

0,72

0,20

0,25

0,87

0,72

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,40

 

 

 

 

 

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

39,30

0,30

 

4,30

0,50

 

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

25,50

0,30

 

4,20

0,50

 

0,20

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

13,80

 

 

0,10

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

4,59

 

1,30

 

 

0,07

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,59

 

1,30

 

 

0,07

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Tiến

Xã Quốc Tuấn

Xã Trà Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(7)

(5)

(6)

(7)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,19

2,00

0,16

0,03

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,16

2,00

0,16

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

0,03

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 385/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/02/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Hồng Diên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản