Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 385/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 29 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 3059/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2012; số 1978/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013; số 2140/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Y tế dự phòng và môi trường | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với tro, hài cốt vận chuyển qua biên giới |
2 | Cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thủy theo Điều lệ Y tế quốc tế năm 2005 IRH 2005 thay thế chứng nhận “Miễn diệt chuột” |
3 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
4 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
II. Lĩnh vực Khám, chữa bệnh | |
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam trường hợp bị mất; bị hư hỏng; bị thu hồi theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
4 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do Giấy phép hoạt động được cấp không đúng thẩm quyền |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
6 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
7 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
8 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ kính thuốc và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
9 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ răng hàm giả và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
10 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
11 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
12 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
13 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
14 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh cho cá nhân người Việt Nam trường hợp bị thu hồi theo quy định tại các Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
15 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện; áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
19 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
20 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
21 | Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I |
22 | Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học |
24 | Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền |
25 | Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
26 | Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
27 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
28 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01 tháng 01 năm 2016 |
29 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 |
30 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
31 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
32 | Cấp bổ sung lồng ghép, nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã |
33 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
34 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
35 | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
III. Lĩnh vực Giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần | |
1 | Giám định sức khỏe chấp hành án |
2 | Giám định xâm hại tình dục |
3 | Giám định xác định giới tính |
4 | Kết luận Giám định tình trạng sức khỏe tâm thần đối với trường hợp giám định pháp y, tâm thần |
5 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
6 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
7 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
8 | Giám định tai nạn lao động tái phát |
9 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát |
10 | Giám định tổng hợp |
11 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định |
12 | Giám định khiếu nại |
13 | Giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ |
14 | Giám định xác định mức độ khuyết tật |
15 | Giám định thương tích |
16 | Giám định nguyên nhân chết qua hồ sơ |
17 | Giám định pháp y tổn hại sức khỏe qua hồ sơ |
IV. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm | |
1 | Cấp mới Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
2 | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” |
3 | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” |
4 | Cấp Thẻ cho người giới thiệu thuốc |
5 | Đăng ký nhận thuốc phi mậu dịch |
6 | Cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng cáo mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người |
7 | Cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ Hội thảo giới thiệu thuốc |
8 | Xét dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc |
9 | Cấp sổ tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam |
10 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
14 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các giấy chứng nhận có thời hạn quy định tại Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP |
15 | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” |
V. Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế | |
1 | Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ trang thiết bị và công trình y tế - Bộ Y tế |
VI. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm | |
1 | Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật) |
2 | Cấp lại Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật) |
3 | Cấp Giấy tiếp nhận công bố hợp quy (đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật) |
4 | Cấp lại Giấy tiếp nhận công bố hợp quy (đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật) |
5 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế trên địa bàn; cơ sở nhỏ lẻ sản xuất thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; cơ sở nhỏ lẻ kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt |
6 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế trên địa bàn; cơ sở nhỏ lẻ sản xuất thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; cơ sở nhỏ lẻ kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt |
7 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
8 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm |
9 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức, cá nhân |
VII. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo | |
1 | Tiếp công dân |
2 | Xử lý đơn |
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
4 | Giải quyết khiếu nại lần hai |
5 | Giải quyết tố cáo |
---------------------------------
Ghi chú: Các mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm thủ tục hành chính download file tại Cổng Thông tin điện tử thành phố Cần Thơ.
- 1Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 7Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Thành phố Cần Thơ
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 385/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/01/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Lê Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra