Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3843/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 27 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 21 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh, thành lập và hoạt động hợp tác xã thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư; Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
4 | Thủ tục đăng ký thành lập hợp tác xã |
5 | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
7 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
8 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã chia |
9 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã tách |
10 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
11 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
12 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
13 | Thủ tục giải thể tự nguyện hợp tác xã |
14 | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
15 | Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
16 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
17 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
18 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
19 | Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
20 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
21 | Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Phần II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh
2. Thủ tục tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
4. Thủ tục đăng ký thành lập hợp tác xã
5. Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
6. Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
7. Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
8. Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã chia
9. Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã tách
10. Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
11. Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
12. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
13. Thủ tục giải thể tự nguyện hợp tác xã
14. Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
15. Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
16. Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
17. Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
18. Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
19. Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng Phòng Tài chính- Kế hoạch | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | Chuyên viên Phòng Tài chính- Kế hoạch | 1 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt và ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. | Trưởng Phòng Tài chính- Kế hoạch | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Chuyên viên Phòng Tài chính- Kế hoạch | 0,25 ngày |
Bước 6 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
20. Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng Phòng Tài chính- Kế hoạch | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | Chuyên viên Phòng Tài chính- Kế hoạch | 1 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt và ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. | Trưởng Phòng Tài chính- Kế hoạch | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Chuyên viên Phòng Tài chính- Kế hoạch | 0,25 ngày |
Bước 6 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc | ||
Trường hợp hộ kinh doanh chuyển địa chỉ sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng Phòng Tài chính- Kế hoạch | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | Chuyên viên Phòng Tài chính- Kế hoạch | 3 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt và ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. | Trưởng Phòng Tài chính- Kế hoạch | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Chuyên viên Phòng Tài chính- Kế hoạch | 0,25 ngày |
Bước 6 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
21. Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | Không quy định thời gian giải quyết |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng Phòng Tài chính- Kế hoạch | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo phòng ghi nhận việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Chuyên viên Phòng Tài chính- Kế hoạch | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định thời gian giải quyết |
- 1Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã, hộ kinh doanh và đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Nghị quyết 105/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 87/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đăng ký thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã, hộ kinh doanh và đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Nghị quyết 105/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 87/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đăng ký thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh, thành lập và hoạt động hợp tác xã thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 3843/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra