Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 383/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa theo chuyên đề hệ thống văn bản pháp luật liên quan đến quản lý ngoại thương tại Phụ lục I và Bảng phân công rà soát, hệ thống hóa tại Phụ lục II.
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có tên trong Bảng phân công rà soát, hệ thống hóa tại Phụ lục II Quyết định này tổ chức thực hiện việc rà soát theo nhiệm vụ được phân công.
Điều 3. Kinh phí thực hiện việc rà soát, hệ thống hóa, tổng kết các văn bản pháp luật liên quan đến quản lý ngoại thương được lấy từ ngân sách nhà nước và kinh phí từ các đề án, dự án, các nguồn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA THEO CHUYÊN ĐỀ HỆ THỐNG PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG
(ban hành kèm theo Quyết định số: 383/QĐ-BCT ngày 22 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Nội dung thực hiện | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
1. | Xây dựng Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa theo chuyên đề hệ thống pháp luật liên quan đến quản lý ngoại thương và Bảng phân công nhiệm vụ rà soát | Vụ Pháp chế |
| 9-31/01/2023 |
|
2. | Xin ý kiến các đơn vị trong Bộ về dự thảo Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa theo chuyên đề hệ thống pháp luật liên quan đến quản lý ngoại thương và Bảng phân công nhiệm vụ rà soát | Vụ Pháp chế | - Vụ Kế hoạch - Tài chính - Cục Xuất nhập khẩu - Cục Xúc tiến thương mại - Vụ Chính sách thương mại đa biên - Vụ Khoa học và Công nghệ - Cục Phòng vệ thương mại - Cục Hóa chất - Cục Công nghiệp - Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp - Vụ Thị trường châu Âu - châu Mỹ - Vụ Thị trường châu Á - châu Phi |
| |
3. | Tổng hợp ý kiến các đơn vị trong Bộ về dự thảo Kế hoạch | Vụ Pháp chế |
| 01-5/02/2023 |
|
4. | Báo cáo Lãnh đạo Bộ về Kế hoạch rà soát | Vụ Pháp chế |
| 10-16/02/2023 |
|
5. | Tổng hợp ý kiến của Lãnh đạo Bộ về Kế hoạch rà soát | Vụ Pháp chế |
| 17-21/02/2023 |
|
6. | Báo cáo Bộ trưởng: - Về dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch, nội dung rà soát, hệ thống hóa Luật Quản lý ngoại thương | Vụ Pháp chế | Các đơn vị có liên quan | 21-23/02/2023 |
|
7. | - Văn bản đề nghị rà soát, báo cáo trong lĩnh vực phân công phụ trách về các nội dung cụ thể theo phân công của các Bộ, ngành và địa phương có liên quan văn bản. - Gửi các đơn vị trong Bộ tổ chức triển khai Báo cáo thực hiện theo kế hoạch phân công theo Quyết định. | Vụ Pháp chế | Các đơn vị có liên quan | 24/02/2023 |
|
8. | Nghiên cứu, xây dựng báo cáo rà soát theo phân công (chi tiết tại Phụ lục II) | Các đơn vị theo phân công | Các bộ ngành, địa phương, đơn vị liên quan | 3-6/2023 | Báo cáo rà soát, tổng kết theo các nhóm nội dung |
9. | Các bộ ngành, các địa phương và đơn vị thuộc bộ có liên quan gửi ý kiến về Bộ Công Thương |
|
| 3-6/2023 | Công văn/báo cáo của các bộ ngành, các địa phương và đơn vị thuộc bộ |
10. | Tổng hợp ý kiến các bộ ngành, địa phương và đơn vị thuộc bộ có liên quan | Vụ Pháp chế và các đơn vị thuộc Bộ Công Thương | Các bộ ngành, địa phương, đơn vị liên quan | 7/2023 | Báo cáo tổng hợp |
11. | Hoàn thiện dự thảo Báo cáo rà soát, tổng kết | Vụ Pháp chế | Các đơn vị có liên quan | 8/2023 | Báo cáo rà soát tổng kết |
12. | Tổ chức hội thảo | Vụ Pháp chế và các đơn vị thuộc Bộ Công Thương | Các đơn vị có liên quan | 9/2023 | Ý kiến góp ý, báo cáo chuyên gia, tham luận của các đại biểu |
13. | Tổng hợp ý kiến góp ý tại Hội thảo và hoàn thiện báo cáo rà soát, tổng kết | Vụ Pháp chế | Các đơn vị có liên quan | 10/2023 | Báo cáo rà soát tổng kết |
14. | Báo cáo Bộ trưởng/Lãnh đạo Bộ kết quả báo cáo, rà soát tổng kết và gửi các cơ quan có liên quan theo quy định | Vụ Pháp chế | Các bộ ngành, địa phương, đơn vị liên quan | 11/2023 |
|
BẢNG PHÂN CÔNG RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA THEO CHUYÊN ĐỀ HỆ THỐNG PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG
(ban hành kèm theo Quyết định số: 383/QĐ-BCT ngày 22 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Nội dung rà soát | Đơn vị chủ trì | Bộ, ngành, đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện | Kết quả |
I | Những quy định chung - Kết quả triển khai thực hiện kèm số liệu cụ thể (nếu có) - Khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân của những vướng mắc, bất cập trong quá trình triển khai - Đề xuất, kiến nghị | Bộ Công Thương (Vụ Pháp chế, Cục Xuất nhập khẩu, Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Các bộ ngành, địa phương | 3-6/2023 | Báo cáo rà soát, phân tích phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng, nguyên tắc, quyền tự do kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu và quản lý nhà nước về ngoại thương và đề xuất giải pháp hoàn thiện |
II | Các biện pháp hành chính - Kết quả triển khai thực hiện kèm số liệu cụ thể: + Tình hình tổ chức, triển khai thi hành pháp luật + Tình hình ban hành văn bản quy định chi tiết văn bản quy phạm pháp luật + Tình hình bảo đảm điều kiện cho thi hành pháp luật + Tình hình tuân thủ quy định pháp luật - Khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân của những vướng mắc, bất cập trong quá trình triển khai - Đề xuất, kiến nghị về các quy định pháp luật và biện pháp triển khai thực hiện | Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu) | Các bộ ngành, địa phương | 3-6/2023 | Báo cáo rà soát, phân tích các biện pháp hành chính và đề xuất giải pháp hoàn thiện |
1 | Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu |
| - Bộ Quốc phòng - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công Thương - Bộ Công an - Bộ Giao thông vận tải - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Xây dựng - Các địa phương | 3-6/2023 |
|
2 | Tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu |
| - Các Bộ, ngành có liên quan - Các địa phương | 3-6/2023 |
|
3 | Hạn chế xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu (Hạn ngạch thuế quan; hạn ngạch xuất khẩu, hạn ngạch nhập khẩu; chỉ định cửa khẩu, chỉ định thương nhân) |
| - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Các địa phương | 3-6/2023 |
|
4 | Quản lý theo giấy phép, điều kiện |
| - Bộ Công Thương - Bộ Giao thông vận tải - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Y tế - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Bộ Quốc phòng - Bộ Công an - Các địa phương | 3-6/2023 |
|
5 | Chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
| - Bộ Công Thương - Bộ Tài chính - Các địa phương - VCCI | 3-6/2023 |
|
6 | Chứng nhận lưu hành tự do |
| - Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Giao thông vận tải - Bộ Xây dựng - Bộ Công Thương - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Bộ Quốc phòng - Bộ Công an - Bộ Khoa học và Công nghệ | 3-6/2023 |
|
III | Các biện pháp quản lý hoạt động ngoại thương khác (Tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập; chuyển khẩu; quá cảnh; đại lý mua bán hàng hóa; ủy thác và nhập ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu; gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài và đặt gia công hàng hóa ở nước ngoài; thương mại với các nước có chung đường biên giới; quản lý ngoại thương với các khu hải quan riêng) - Kết quả triển khai thực hiện kèm số liệu cụ thể: + Tình hình tổ chức, triển khai thi hành pháp luật + Tình hình ban hành văn bản quy định chi tiết văn bản quy phạm pháp luật + Tình hình bảo đảm điều kiện cho thi hành pháp luật + Tình hình tuân thủ quy định pháp luật - Khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân của những vướng mắc, bất cập trong quá trình triển khai - Đề xuất, kiến nghị về các quy định pháp luật và biện pháp triển khai thực hiện | Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu chủ trì) | - Các Bộ ngành có liên quan - Các địa phương | 3-6/2023 | Báo cáo rà soát, phân tích các biện pháp quản lý hoạt động ngoại thương khác và đề xuất giải pháp hoàn thiện |
IV | Các biện pháp kỹ thuật, kiểm dịch - Kết quả triển khai thực hiện kèm số liệu cụ thể: + Tình hình tổ chức, triển khai thi hành pháp luật + Tình hình ban hành văn bản quy định chi tiết văn bản quy phạm pháp luật + Tình hình bảo đảm điều kiện cho thi hành pháp luật + Tình hình tuân thủ quy định pháp luật - Khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân của những vướng mắc, bất cập trong quá trình triển khai - Đề xuất, kiến nghị về các quy định pháp luật và biện pháp triển khai thực hiện | - Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Giao thông vận tải - Bộ Xây dựng - Bộ Công Thương - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Bộ Quốc phòng - Bộ Công an - Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Công Thương (Vụ Khoa học và công nghệ, Vụ Pháp chế) | 3-6/2023 | Báo cáo rà soát, phân tích các biện pháp kỹ thuật (kiểm tra chuyên ngành) và đề xuất giải pháp hoàn thiện |
VI | Biện pháp phòng vệ thương mại - Kết quả triển khai thực hiện kèm số liệu cụ thể: + Tình hình tổ chức, triển khai thi hành pháp luật + Tình hình ban hành văn bản quy định chi tiết văn bản quy phạm pháp luật + Tình hình bảo đảm điều kiện cho thi hành pháp luật + Tình hình tuân thủ quy định pháp luật - Khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân của những vướng mắc, bất cập trong quá trình triển khai - Đề xuất, kiến nghị về các quy định pháp luật và biện pháp triển khai thực hiện | Bộ Công Thương (Cục Phòng vệ thương mại) | - Bộ Tài chính - Các địa phương. - Hiệp hội ngành hàng. | 3-7/2023 | Báo cáo rà soát, phân tích các biện pháp phòng vệ thương mại và đề xuất giải pháp hoàn thiện |
VII | Các biện pháp phát triển hoạt động ngoại thương - Kết quả triển khai thực hiện kèm số liệu cụ thể: + Tình hình tổ chức, triển khai thi hành pháp luật + Tình hình ban hành văn bản quy định chi tiết văn bản quy phạm pháp luật + Tình hình bảo đảm điều kiện cho thi hành pháp luật + Tình hình tuân thủ quy định pháp luật - Khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân của những vướng mắc, bất cập trong quá trình triển khai - Đề xuất, kiến nghị về các quy định pháp luật và biện pháp triển khai thực hiện | Bộ Công Thương (Cục Xúc tiến thương mại, Vụ Thị trường Châu Á - Châu Phi, Vụ Thị trường Châu Âu - Châu Mỹ) | - Các Bộ, ngành - Các địa phương | 3-7/2023 | Báo cáo rà soát, phân tích các biện pháp xúc tiến thương mại phát triển ngoại thương Báo cáo rà soát, phân tích biện pháp phát triển ngoại thương thông qua các đại diện thương mại của Việt Nam ở nước ngoài và đề xuất giải pháp hoàn thiện |
VIII | Giải quyết tranh chấp về áp dụng biện pháp quản lý ngoại thương - Kết quả triển khai thực hiện kèm số liệu cụ thể: + Tình hình tổ chức, triển khai thi hành pháp luật + Tình hình ban hành văn bản quy định chi tiết văn bản quy phạm pháp luật + Tình hình bảo đảm điều kiện cho thi hành pháp luật + Tình hình tuân thủ quy định pháp luật - Khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân của những vướng mắc, bất cập trong quá trình triển khai - Đề xuất, kiến nghị về các quy định pháp luật và biện pháp triển khai thực hiện | Bộ Công Thương (Cục Phòng vệ thương mại, Vụ Pháp chế) | - Các Bộ, ngành - Các địa phương | 3-7/2023 | Báo cáo rà soát, phân tích các quy định về giải quyết tranh chấp và đề xuất giải pháp hoàn thiện |
I. Danh sách các bộ ngành, VCCI xin ý kiến
1. Bộ Công an
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo
3. Bộ Giao thông vận tải
4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
5. Bộ Khoa học và Công nghệ
6. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
7. Bộ Ngoại giao
8. Bộ Nội vụ
9. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
10. Bộ Quốc phòng
11. Bộ Tài chính
12. Bộ Tài nguyên và Môi trường
13. Bộ Thông tin và Truyền thông
14. Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch
15. Bộ Xây dựng
16. Bộ Y tế
17. Ngân hàng Nhà nước
18. Ủy ban Dân tộc
19. Văn phòng Chính phủ
20. Liên đoàn thương mại và công nghiệp Việt Nam (VCCI)
21. Bộ Tư pháp
22. Vụ Pháp chế
II. Danh sách Ủy ban nhân dân các địa phương xin ý kiến:
STT | ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC TỈNH |
1 | An Giang |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
3 | Bạc Liêu |
4 | Bắc Giang |
5 | Bắc Kạn |
6 | Bắc Ninh |
7 | Bến Tre |
8 | Bình Dương |
9 | Bình Định |
10 | Bình Phước |
11 | Bình Thuận |
12 | Cà Mau |
13 | Cao Bằng |
14 | Cần Thơ |
15 | Đà Nẵng |
16 | Đắk Lắk |
17 | Đắk Nông |
18 | Điện Biên |
19 | Đồng Nai |
20 | Đồng Tháp |
21 | Gia Lai |
22 | Hà Giang |
23 | Hà Nam |
24 | Hà Nội |
25 | Hà Tĩnh |
26 | Hải Dương |
27 | Hải Phòng |
28 | Hậu Giang |
29 | Hòa Bình |
30 | Thành phố Hồ Chí Minh |
31 | Hưng Yên |
32 | Khánh Hòa |
33 | Kiên Giang |
34 | Kon Tum |
35 | Lai Châu |
36 | Lạng Sơn |
37 | Lào Cai |
38 | Lâm Đồng |
39 | Long An |
40 | Nam Định |
41 | Nghệ An |
42 | Ninh Bình |
43 | Ninh Thuận |
44 | Phú Thọ |
45 | Phú Yên |
46 | Quảng Bình |
47 | Quảng Nam |
48 | Quảng Ngãi |
49 | Quảng Ninh |
50 | Quảng Trị |
51 | Sóc Trăng |
52 | Sơn La |
53 | Tây Ninh |
54 | Thái Bình |
55 | Thái Nguyên |
56 | Thanh Hóa |
57 | Thừa Thiên Huế |
58 | Tiền Giang |
59 | Trà Vinh |
60 | Tuyên Quang |
61 | Vĩnh Long |
62 | Vĩnh Phúc |
63 | Yên Bái |
- 1Quyết định 12/QĐ-BCT về Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 của Bộ Công Thương
- 2Thông tư 09/2023/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 65/QĐ-BTP năm 2023 về Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 tại Bộ Tư pháp
- 1Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 2Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 3Luật Quản lý ngoại thương 2017
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Nghị định 96/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương
- 7Quyết định 12/QĐ-BCT về Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 của Bộ Công Thương
- 8Thông tư 09/2023/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 65/QĐ-BTP năm 2023 về Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 tại Bộ Tư pháp
Quyết định 383/QĐ-BCT năm 2023 về Kế hoạch và Bảng phân công rà soát, hệ thống hóa văn bản pháp luật liên quan đến quản lý ngoại thương do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- Số hiệu: 383/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2023
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra