Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3820/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa;
Căn cứ Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có di sản văn hóa phi vật thể được đề nghị đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia và Cục trưởng Cục Di sản văn hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia (đợt 4) gồm 08 di sản văn hóa phi vật thể có tên trong Danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp nơi có di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia (đợt 4) tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa, Chủ tịch Ủy ban nhân dân và Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan tới di sản văn hóa phi vật thể có tên trong Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia (đợt 4) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ QUỐC GIA (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3820/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Số TT | Tên di sản văn hóa phi vật thể | Loại hình | Địa điểm |
1 | Lễ hội Roóng poọc của người Giáy | Lễ hội truyền thống | Xã Tả Van, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai |
2 | Lễ Pút tồng của người Dao đỏ | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai |
3 | Nghề chạm khắc bạc của người Mông | Nghề thủ công truyền thống | huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai |
4 | Nghề chàng slaw của người Nùng Dín | Nghề thủ công truyền thống | Huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai |
5 | Hát Páo dung của người Dao | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Tuyên Quang |
6 | Nghi lễ Cấp sắc của người Dao | Tập quán xã hội và tín ngưỡng | Tỉnh Tuyên Quang |
7 | Nghệ thuật Xòe Thái | Nghệ thuật trình diễn dân gian | Tỉnh Điện Biên |
8 | Lễ hội cúng biển Mỹ Long | Lễ hội truyền thống | Xã Mỹ Long Bắc, xã Mỹ Long Nam và thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
- 1Quyết định 4137/QĐ-BVHTTDL năm 2012 thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể để đưa vào Danh mục Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2Quyết định 4138/QĐ-BVHTTDL năm 2012 về Quy chế tổ chức và hoạt động Hội đồng thẩm định hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể để đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 3Quyết định 1524/QĐ-BVHTTDL năm 2013 công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 4Quyết định 231/QĐ-BVHTTDL năm 2014 công bố danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 5Quyết định 959/QĐ-BVHTTDL năm 2014 công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 6Quyết định 1877/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 7Quyết định 3465/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ Văn hóa thể thao và du lịch ban hành
- 1Luật di sản văn hóa 2001
- 2Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009
- 3Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi
- 4Quyết định 4137/QĐ-BVHTTDL năm 2012 thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể để đưa vào Danh mục Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 5Quyết định 4138/QĐ-BVHTTDL năm 2012 về Quy chế tổ chức và hoạt động Hội đồng thẩm định hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể để đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 6Quyết định 1524/QĐ-BVHTTDL năm 2013 công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 7Nghị định 76/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 231/QĐ-BVHTTDL năm 2014 công bố danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 9Quyết định 959/QĐ-BVHTTDL năm 2014 công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 10Quyết định 1877/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 11Quyết định 3465/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ Văn hóa thể thao và du lịch ban hành
Quyết định 3820/QĐ-BVHTTDL năm 2013 công bố Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- Số hiệu: 3820/QĐ-BVHTTDL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2013
- Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
- Người ký: Hoàng Tuấn Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 821 đến số 822
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra