- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 381/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG HƯNG, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018,
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng tại Tờ trình số 253/TTr-UBND ngày 29/12/2017 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 11/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hưng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
* Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Đông Hưng | Xã Đô Lương | Xã Đông Phương | Xã Liên Giang | Xã An Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(48) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19930,23 | 68,95 | 401,92 | 730,86 | 531,17 | 380,96 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13518,71 | 0,19 | 227,95 | 518,14 | 376,58 | 256,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11136,70 | 0,00 | 187,64 | 419,41 | 310,77 | 210,11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11129,55 | 0,00 | 187,64 | 419,41 | 310,77 | 209,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 309,54 | 0,19 | 0,33 | 2,65 | 5,26 | 4,86 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 814,51 | 0,00 | 14,13 | 27,57 | 35,01 | 13,19 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 936,66 |
| 24,60 | 54,68 | 25,55 | 28,12 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 321,30 |
| 1,25 | 13,84 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6375,07 | 68,75 | 173,47 | 212,35 | 154,43 | 124,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,22 | 0,25 |
|
|
| 0,24 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,36 | 1,23 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 63,38 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 161,72 |
| 49,65 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 52,78 | 2,84 |
| 0,53 | 0,13 | 0,13 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 68,73 | 4,61 | 2,50 | 1,62 |
| 0,36 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3400,58 | 30,24 | 67,41 | 114,51 | 93,85 | 65,48 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 11,12 |
|
| 0,37 | 0,07 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 48,43 |
| 0,07 | 1,72 | 0,57 | 1,41 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1917,73 |
| 48,40 | 81,14 | 53,50 | 48,74 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37,40 | 23,94 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,05 | 3,31 | 0,26 | 0,24 | 0,35 | 0,89 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,75 | 0,74 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 41,78 | 0,01 | 0,45 | 3,18 |
| 0,09 |
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 212,89 | 1,22 | 4,09 | 7,87 | 4,42 | 4,01 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 22,07 |
|
| 0,11 |
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 20,43 | 0,26 | 0,11 | 0,24 | 0,81 | 1,13 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,36 |
|
| 0,55 |
| 1,30 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 23,80 |
| 0,54 | 0,28 | 0,59 | 0,15 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SMN | 219,62 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SON | 21,84 | 0,10 |
|
| 0,14 | 0,37 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,02 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 36,45 |
| 0,51 | 0,36 | 0,16 | 0,38 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 68,95 | 68,95 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đông Sơn | Xã Đông Cường | Xã Phú Lương | Xã Mê Linh | Xã Lô Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(48) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19930,23 | 647,13 | 793,72 | 480,38 | 559,93 | 447,53 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13518,71 | 465,94 | 574,36 | 343,90 | 397,46 | 296,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11136,70 | 414,16 | 451,45 | 297,12 | 360,02 | 219,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11129,55 | 414,17 | 451,43 | 296,17 | 360,03 | 219,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 309,54 | 3,73 | 5,63 | 0,28 | 1,54 | 19,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 814,51 | 17,77 | 38,96 | 30,40 | 22,89 | 28,36 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 936,66 | 25,94 | 51,55 | 13,77 | 12,99 | 27,33 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 321,30 | 4,34 | 26,77 | 2,34 | 0,01 | 2,38 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6375,07 | 181,06 | 217,94 | 136,49 | 161,35 | 150,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,22 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,36 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 63,38 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 161,72 |
|
|
| 1,50 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 52,78 | 1,56 | 0,12 | 0,01 |
| 0,02 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 68,73 | 6,37 | 5,29 | 0,12 | 1,62 | 0,24 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3400,58 | 89,78 | 130,71 | 79,16 | 95,56 | 92,30 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 11,12 | 0,25 | 0,89 | 0,53 | 0,09 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 48,43 | 1,83 | 1,46 | 0,49 | 1,10 | 1,53 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1917,73 | 64,03 | 60,83 | 49,42 | 54,38 | 48,53 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37,40 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,05 | 0,80 | 0,62 | 0,31 | 0,73 | 0,17 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,75 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 41,78 | 1,40 | 4,01 | 0,65 | 0,55 | 0,82 |
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 212,89 | 12,52 | 10,04 | 3,89 | 4,59 | 5,26 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 22,07 |
|
| 0,09 | 0,04 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 20,43 | 0,05 | 0,52 | 0,57 | 0,47 | 0,96 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,36 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 23,80 | 1,47 | 0,68 | 0,47 | 0,54 | 0,62 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SMN | 219,62 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SON | 21,84 | 1,00 | 2,77 | 0,78 | 0,18 | 0,05 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,02 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 36,45 | 0,13 | 1,42 |
| 1,12 | 0,45 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 68,95 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đông La | Xã Minh Tân | Xã Đông Xá | Xã Chương Dương | Xã Nguyên Xá | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(48) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19930,23 | 673,04 | 405,53 | 558,99 | 372,42 | 461,46 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13518,71 | 413,16 | 281,69 | 420,63 | 252,68 | 293,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11136,70 | 343,77 | 153,31 | 370,10 | 217,73 | 240,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11129,55 | 343,77 | 153,30 | 370,10 | 217,73 | 240,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 309,54 | 9,93 | 22,57 | 9,82 | 2,27 | 15,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 814,51 | 19,13 | 25,97 | 16,78 | 14,21 | 18,88 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 936,66 | 25,05 | 14,08 | 23,12 | 16,66 | 14,03 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 321,30 | 15,29 | 65,77 | 0,82 | 1,80 | 3,82 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6375,07 | 259,61 | 123,12 | 138,32 | 118,67 | 168,13 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,22 |
|
|
| 2,06 | 0,15 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,36 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 63,38 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 161,72 | 61,47 |
|
|
| 15,27 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 52,78 | 6,32 | 0,01 | 1,53 | 0,51 | 0,04 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 68,73 | 10,77 | 0,95 | 0,02 | 0,19 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3400,58 | 93,23 | 76,92 | 88,89 | 81,16 | 86,16 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 11,12 | 1,29 | 0,25 | 0,58 | 0,05 | 0,21 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 48,43 | 1,52 | 0,24 | 1,60 | 0,67 | 1,39 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1917,73 | 73,85 | 38,82 | 41,39 | 27,99 | 53,37 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37,40 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,05 | 0,98 | 0,48 | 0,24 | 0,53 | 0,86 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,75 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 41,78 | 2,11 | 0,08 | 0,74 | 0,57 |
|
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 212,89 | 5,49 | 4,73 | 2,69 | 3,94 | 8,32 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 22,07 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 20,43 | 0,35 | 0,15 | 0,14 | 0,08 | 0,68 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,36 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 23,80 | 0,79 | 0,51 | 0,23 | 0,64 | 1,00 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SMN | 219,62 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SON | 21,84 | 1,44 | -0,01 | 0,27 | 0,28 | 0,68 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,02 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 36,45 | 0,27 | 0,72 | 0,04 | 1,07 | 0,14 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 68,95 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Phong Châu | Xã Hợp Tiến | Xã Hồng Việt | Xã Đông Hà | Xã Đông Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+(48) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19930,23 | 474,95 | 347,82 | 651,45 | 529,69 | 391,58 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13518,71 | 340,87 | 220,16 | 470,52 | 395,69 | 288,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11136,70 | 302,91 | 196,06 | 337,65 | 353,30 | 223,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11129,55 | 302,91 | 196,05 | 337,66 | 353,31 | 223,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 309,54 | 1,51 | 4,29 |
| 1,64 | 0,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 814,51 | 18,67 | 7,57 | 20,28 | 33,04 | 37,20 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 936,66 | 16,40 | 10,89 | 32,84 | 7,18 | 26,17 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 321,30 | 1,38 | 1,36 | 79,74 | 0,53 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6375,07 | 133,01 | 127,60 | 180,75 | 133,09 | 101,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,22 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,36 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 63,38 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 161,72 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 52,78 | 0,08 | 0,05 | 0,04 | 0,19 | 0,27 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 68,73 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3400,58 | 84,95 | 86,84 | 112,78 | 76,35 | 63,99 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 11,12 |
| 0,49 | 0,16 | 0,33 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 48,43 | 0,33 | 0,63 | 0,51 | 0,70 | 0,59 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1917,73 | 43,08 | 33,27 | 53,71 | 46,64 | 32,78 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37,40 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,05 | 0,31 | 0,54 | 0,53 | 0,70 | 0,70 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,75 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 41,78 | 2,02 | 1,33 | 1,09 |
| 1,52 |
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 212,89 | 1,87 | 3,00 | 11,24 | 5,64 | 1,54 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 22,07 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 20,43 | 0,18 | 1,38 | 0,37 | 1,99 | 0,48 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,36 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 23,80 | 0,20 | 0,07 | 0,32 | 0,55 |
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SMN | 219,62 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SON | 21,84 |
|
|
|
| 0,08 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,02 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 36,45 | 1,07 | 0,07 | 0,18 | 0,91 | 1,58 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 68,95 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đông Kinh | Xã Đông Hợp | Xã Thăng Long | Xã Đông Các | Xã Phú Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+(48) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19930,23 | 548,66 | 257,53 | 338,33 | 387,28 | 439,79 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13518,71 | 382,58 | 137,33 | 229,60 | 252,11 | 323,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11136,70 | 312,92 | 116,37 | 192,27 | 232,20 | 273,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11129,55 | 312,89 | 116,26 | 192,08 | 231,77 | 273,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 309,54 | 10,91 | 1,50 | 2,91 | 1,47 | 2,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 814,51 | 24,89 | 7,71 | 14,43 | 6,96 | 21,11 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 936,66 | 31,49 | 7,34 | 16,39 | 9,04 | 21,57 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 321,30 | 2,38 | 4,42 | 3,59 | 2,45 | 5,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6375,07 | 165,60 | 119,87 | 107,55 | 132,12 | 116,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,22 |
|
| 1,33 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,36 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 63,38 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 161,72 |
|
|
| 3,50 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 52,78 | 1,70 | 1,76 | 0,31 | 1,81 | 0,71 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 68,73 |
| 2,91 | 1,14 | 3,25 | 2,46 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3400,58 | 108,10 | 61,83 | 61,12 | 58,01 | 65,45 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 11,12 | 0,73 |
| 0,57 |
| 0,59 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 48,43 | 1,15 | 1,19 | 2,20 | 2,63 | 3,08 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1917,73 | 42,86 | 31,36 | 34,84 | 52,51 | 36,16 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37,40 |
| 13,46 |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,05 | 0,57 | 0,17 | 0,23 | 1,02 | 1,05 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,75 |
| 0,23 |
| 0,02 |
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 41,78 | 1,30 | 1,23 | 0,01 | 1,07 | 0,77 |
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 212,89 | 6,16 | 4,01 | 5,05 | 6,33 | 4,93 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 22,07 | 0,16 |
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 20,43 | 0,05 | 0,86 | 0,06 | 0,44 | 0,52 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,36 |
| 0,36 |
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 23,80 | 0,53 | 0,37 | 0,33 | 0,99 | 0,42 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SMN | 219,62 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SON | 21,84 | 0,20 | 0,10 | 0,36 | 0,54 | 0,21 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,02 | 2,09 | 0,03 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 36,45 | 0,48 | 0,34 | 1,18 | 3,05 | 0,03 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 68,95 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hoa Lư | Xã Minh Châu | Xã Đông Tân | Xã Đông Vinh | Xã Đông Động | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+(48) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19930,23 | 329,98 | 312,48 | 654,67 | 596,46 | 338,32 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13518,71 | 215,77 | 239,58 | 449,85 | 447,22 | 224,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11136,70 | 184,16 | 211,95 | 393,89 | 380,79 | 191,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11129,55 | 184,16 | 211,95 | 393,45 | 380,37 | 191,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 309,54 | 2,61 | 0,97 | 10,00 | 5,51 | 3,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 814,51 | 13,34 | 12,04 | 3,42 | 18,52 | 9,76 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 936,66 | 15,06 | 12,65 | 40,59 | 27,81 | 18,64 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 321,30 | 0,59 | 1,96 | 1,96 | 14,59 | 1,12 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6375,07 | 111,69 | 71,20 | 203,85 | 147,31 | 113,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,22 |
|
| 0,15 |
| 0,02 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,36 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 63,38 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 161,72 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 52,78 | 0,40 |
| 1,58 |
| 5,11 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 68,73 | 0,79 |
| 0,95 | 0,63 | 0,11 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3400,58 | 67,08 | 46,28 | 122,20 | 74,21 | 48,20 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 11,12 | 0,15 |
| 0,39 | 0,05 | 0,10 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 48,43 | 0,55 | 0,29 | 0,44 | 3,24 | 2,12 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1917,73 | 31,27 | 21,63 | 68,85 | 59,24 | 44,21 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37,40 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,05 | 0,51 | 0,42 | 0,38 | 0,56 | 0,77 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,75 |
|
| 0,25 |
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 41,78 | 0,62 | 0,08 | 0,62 | 0,79 | 1,40 |
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 212,89 | 4,08 | 1,88 | 6,39 | 7,17 | 4,43 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 22,07 | 5,12 |
|
|
| 3,59 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 20,43 | 0,53 | 0,42 | 0,40 | 0,39 | 0,45 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,36 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 23,80 | 0,44 | 0,20 | 0,52 | 0,56 | 0,55 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SMN | 219,62 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SON | 21,84 | 0,15 |
| 0,49 | 0,12 | 0,13 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,02 |
|
| 0,24 | 0,35 | 2,31 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 36,45 | 2,52 | 1,69 | 0,97 | 1,93 | 0,15 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 68,95 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hồng Châu | Xã Bạch Đằng | Xã Trọng Quan | Xã Hoa Nam | Xã Hồng Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+(48) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19930,23 | 392,28 | 457,47 | 566,94 | 317,90 | 457,26 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13518,71 | 268,66 | 248,01 | 407,69 | 210,17 | 268,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11136,70 | 237,48 | 217,86 | 316,72 | 167,84 | 224,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11129,55 | 237,48 | 215,41 | 316,72 | 167,84 | 224,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 309,54 | 2,85 | 12,75 | 21,59 | 6,28 | 6,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 814,51 | 6,57 | 5,99 | 23,23 | 11,89 | 5,63 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 936,66 | 17,36 | 11,42 | 24,49 | 19,96 | 30,58 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 321,30 | 4,41 |
| 21,67 | 4,19 | 1,98 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6375,07 | 121,95 | 209,36 | 159,12 | 107,64 | 188,32 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,22 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,36 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 63,38 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 161,72 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 52,78 | 0,10 | 0,64 | 4,58 |
| 0,42 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 68,73 | 5,32 | 0,63 | 0,50 | 2,06 | 1,48 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3400,58 | 72,12 | 113,42 | 76,08 | 59,50 | 103,62 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 11,12 |
| 0,58 |
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 48,43 | 0,60 | 0,68 | 1,46 | 1,59 | 1,11 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1917,73 | 37,12 | 38,86 | 50,52 | 21,29 | 47,97 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37,40 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,05 | 0,69 | 0,45 | 0,94 | 0,30 | 0,62 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,75 |
| 0,09 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 41,78 | 1,72 | 1,08 | 1,00 | 1,57 | 4,86 |
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 212,89 | 3,39 | 3,81 | 4,88 | 2,18 | 2,91 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 22,07 |
|
| 2,52 |
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 20,43 | 0,49 | 0,44 | 0,52 | 0,15 | 0,35 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,36 |
| 0,15 |
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 23,80 | 0,40 | 0,07 | 1,18 | 0,13 | 0,45 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SMN | 219,62 |
| 41,70 | 14,76 | 18,87 | 24,53 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SON | 21,84 |
| 6,76 | 0,18 |
|
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,02 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 36,45 | 1,68 | 0,10 | 0,13 | 0,08 | 0,46 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 68,95 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đông Phong | Xã Đông Quang | Xã Đông Xuân | Xã Đông á | Xã Đông Lĩnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+(48) | (40) | (41) | (42) | (43) | (44) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19930,23 | 258,27 | 357,50 | 439,19 | 646,00 | 460,49 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13518,71 | 152,84 | 252,70 | 250,67 | 440,50 | 334,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11136,70 | 128,38 | 233,83 | 174,90 | 328,33 | 259,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11129,55 | 128,38 | 233,83 | 174,90 | 328,33 | 259,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 309,54 | 3,96 | 1,71 | 5,47 | 28,74 | 13,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 814,51 | 4,34 | 8,69 | 40,66 | 32,79 | 38,89 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 936,66 | 12,56 | 8,36 | 13,78 | 49,50 | 22,75 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 321,30 | 3,61 | 0,12 | 15,86 | 1,14 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6375,07 | 104,90 | 104,36 | 187,95 | 204,95 | 123,74 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,22 | 6,01 |
| 0,01 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,36 | 1,13 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 63,38 |
| 9,56 | 29,00 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 161,72 | 5,00 |
| 25,33 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 52,78 | 0,28 | 0,87 | 6,27 | 6,75 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 68,73 |
|
| 6,11 | 2,08 | 3,03 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3400,58 | 51,15 | 50,62 | 56,71 | 103,68 | 70,80 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 11,12 | 0,16 | 0,18 | 0,74 | 0,42 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 48,43 | 0,06 | 0,44 | 2,75 | 2,34 | 0,48 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1917,73 | 28,05 | 38,63 | 49,99 | 60,94 | 36,60 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37,40 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,05 | 0,99 | 0,34 | 0,15 | 0,52 | 0,12 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,75 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 41,78 | 0,07 | 0,80 | 0,26 | 0,05 | 0,48 |
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 212,89 | 1,78 | 2,06 | 7,73 | 6,70 | 3,97 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 22,07 | 9,56 |
|
| 0,63 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 20,43 | 0,26 | 0,36 | 0,25 | 0,28 | 0,52 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,36 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 23,80 | 0,27 | 0,37 | 1,18 | 2,68 | 0,31 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SMN | 219,62 |
|
|
| 17,73 | 7,24 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SON | 21,84 | 0,10 | 0,14 | 0,41 | 0,15 |
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,02 | 0,03 |
| 1,06 |
| 0,19 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 36,45 | 0,53 | 0,44 | 0,57 | 0,55 | 2,18 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 68,95 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Hoàng | Xã Đông Dương | Xã Đông Huy | Xã Đồng Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+(48) | (45) | (46) | (47) | (48) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19930,23 | 490,66 | 230,95 | 342,19 | 400,16 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13518,71 | 332,99 | 134,39 | 245,25 | 235,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11136,70 | 259,82 | 102,16 | 180,24 | 206,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11129,55 | 259,83 | 102,01 | 180,24 | 204,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 309,54 | 24,50 | 6,30 | 3,73 | 17,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 814,51 | 18,73 | 11,15 | 32,13 | 1,66 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 936,66 | 26,98 | 11,28 | 27,14 | 9,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 321,30 | 2,95 | 3,49 | 2,03 | 0,34 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6375,07 | 157,53 | 96,34 | 90,42 | 164,57 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,22 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,36 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 63,38 |
| 24,82 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 161,72 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 52,78 | 1,37 |
| 2,41 | 1,34 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 68,73 |
|
|
| 0,62 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3400,58 | 73,13 | 31,79 | 32,13 | 83,13 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 11,12 | 0,39 | 0,51 |
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 48,43 | 0,73 | 0,23 |
| 0,71 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1917,73 | 42,85 | 24,48 | 28,98 | 34,66 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37,40 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,05 | 0,28 | 0,61 | 0,28 | 0,59 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,75 |
|
|
| 1,42 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 41,78 | 0,17 | 0,25 | 0,86 | 0,10 |
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 212,89 | 5,73 | 5,05 | 2,86 | 3,05 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 22,07 |
|
|
| 0,25 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 20,43 | 0,90 | 0,41 | 0,41 | 0,07 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,36 |
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 23,80 | 1,43 | 0,43 |
| 0,28 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SMN | 219,62 | 30,19 | 6,99 | 21,90 | 35,71 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SON | 21,84 | 0,31 | 0,12 | 0,59 | 2,65 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,02 | 0,06 | 0,66 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 36,45 | 0,14 | 0,21 | 6,52 |
|
4 | Đất đô thị* | KDT | 68,95 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Đông Hưng | Xã Đô Lương | Xã Đông Phương | Xã Liên Giang | Xã An Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(48) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 281,81 |
| 2,04 | 6,22 | 11,97 | 12,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 269,22 |
| 2,03 | 5,62 | 10,63 | 10,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 269,22 |
| 2,03 | 5,62 | 10,63 | 10,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,94 |
| 0,01 | 0,20 | 0,47 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,62 |
|
| 0,40 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,04 |
|
|
| 0,87 | 1,42 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,28 | 0,11 |
| 0,16 | 0,86 |
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 0,06 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,25 | 0,01 |
| 0,02 | 0,82 |
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,62 |
|
| 0,14 | 0,01 |
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,23 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đông Sơn | Xã Đông Cường | Xã Phú Lương | Xã Mê Linh | Xã Lô Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(48) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 281,81 | 6,24 | 6,19 | 3,22 | 8,50 | 4,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 269,22 | 5,36 | 5,99 | 3,01 | 8,40 | 4,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 269,22 | 5,36 | 5,99 | 3,01 | 8,40 | 4,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,94 | 0,60 | 0,10 | 0,11 | 0,11 | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,62 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,04 | 0,28 | 0,10 | 0,10 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,28 | 0,14 | 0,32 | 0,01 |
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 0,06 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,25 | 0,01 | 0,16 |
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,62 | 0,13 | 0,16 | 0,01 |
|
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 0,03 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,23 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đông La | Xã Minh Tân | Xã Đông Xá | Xã Chương Dương | Xã Nguyên Xá | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(48) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 281,81 | 35,84 | 3,19 | 3,28 | 2,25 | 26,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 269,22 | 35,16 | 3,19 | 3,18 | 1,87 | 25,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 269,22 | 35,16 | 3,19 | 3,18 | 1,87 | 25,40 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,94 | 0,60 |
| 0,10 | 0,20 | 0,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,62 | 0,08 |
|
| 0,19 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,04 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,28 | 0,83 | 0,92 | 0,22 | 0,16 | 0,01 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 0,06 |
|
| 0,02 | 0,06 |
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,25 | 0,83 | 0,73 |
|
| 0,01 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,62 |
|
| 0,20 | 0,10 |
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 0,03 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,23 |
| 0,19 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Phong Châu | Xã Hợp Tiến | Xã Hồng Việt | Xã Đông Hà | Xã Đông Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(48) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 281,81 | 0,26 | 3,22 | 8,34 | 1,94 | 1,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 269,22 | 0,25 | 3,22 | 5,49 | 1,94 | 1,65 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 269,22 | 0,25 | 3,22 | 5,49 | 1,94 | 1,65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,94 | 0,01 |
|
|
| 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,62 |
|
| 2,85 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,04 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,28 | 0,01 | 0,31 | 0,26 | 0,01 | 0,11 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 0,06 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,25 | 0,01 | 0,31 | 0,04 | 0,01 | 0,01 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,62 |
|
| 0,22 |
| 0,10 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 0,03 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,23 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đông Kinh | Xã Đông Hợp | Xã Thăng Long | Xã Đông Các | Xã Phú Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(48) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 281,81 | 3,49 | 1,23 | 12,09 | 18,42 | 3,91 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 269,22 | 3,49 | 1,21 | 12,09 | 18,42 | 3,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 269,22 | 3,49 | 1,21 | 12,09 | 18,42 | 3,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,94 | 0,01 | 0,02 |
|
| 0,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,62 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,04 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,28 | 0,17 | 0,01 | 0,25 | 0,90 | 0,51 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 0,06 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,25 |
| 0,01 | 0,03 | 0,90 | 0,51 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,62 | 0,17 |
| 0,22 |
|
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 0,03 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,23 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hoa Lư | Xã Minh Châu | Xã Đông Tân | Xã Đông Vinh | Xã Đông Động | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(48) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 281,81 | 7,93 | 0,97 | 2,91 | 3,47 | 3,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 269,22 | 7,79 | 0,85 | 2,73 | 3,42 | 3,64 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 269,22 | 7,79 | 0,85 | 2,73 | 3,42 | 3,64 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,94 | 0,09 | 0,12 | 0,18 | 0,05 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,62 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,04 | 0,05 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,28 | 0,33 | 0,01 | 0,06 | 0,11 | 0,00 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 0,06 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,25 | 0,03 | 0,01 | 0,06 | 0,01 | 0,00 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,62 | 0,30 |
|
| 0,10 |
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 0,03 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,23 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hồng Châu | Xã Bạch Đằng | Xã Trọng Quan | Xã Hoa Nam | Xã Hồng Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(48) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 281,81 | 8,38 | 8,46 | 5,92 | 5,50 | 3,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 269,22 | 8,34 | 8,46 | 5,91 | 5,45 | 2,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 269,22 | 8,34 | 8,46 | 5,91 | 5,45 | 2,94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,94 | 0,04 |
| 0,01 | 0,05 | 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,62 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,04 |
|
|
|
| 0,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,28 | 0,15 | 0,01 | 0,01 | 0,20 |
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 0,06 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,25 | 0,04 | 0,01 | 0,01 |
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,62 | 0,11 |
|
| 0,20 |
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 0,03 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,23 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đông Phong | Xã Đông Quang | Xã Đông Xuân | Xã Đông Á | Xã Đông Lĩnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(48) | (40) | (41) | (42) | (43) | (44) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 281,81 | 9,36 | 1,76 | 9,98 | 2,79 | 2,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 269,22 | 9,26 | 1,76 | 9,98 | 2,74 | 2,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 269,22 | 9,26 | 1,76 | 9,98 | 2,74 | 2,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,94 | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,62 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,04 | 0,05 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,28 | 0,31 | 0,02 | 0,20 | 0,02 | 0,01 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 0,06 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,25 | 0,31 | 0,02 | 0,20 | 0,02 | 0,01 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,62 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 0,03 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,23 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Hoàng | Xã Đông Dương | Xã Đông Huy | Xã Đồng Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(48) | (45) | (46) | (47) | (48) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 281,81 | 2,82 | 2,10 | 2,07 | 12,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 269,22 | 1,45 | 2,10 | 2,02 | 11,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 269,22 | 1,45 | 2,10 | 2,02 | 11,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,94 | 1,38 |
|
| 0,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,62 |
|
|
| 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,04 |
|
| 0,05 | 0,07 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,28 |
| 0,01 |
| 0,61 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 0,06 |
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,25 |
| 0,01 |
| 0,12 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,62 |
|
|
| 0,45 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 0,03 |
|
|
|
|
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,23 |
|
|
| 0,04 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Đông Hưng | Xã Đô Lương | Xã Đông Phương | Xã Liên Giang | Xã An Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... + (48) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 396,32 | 0,04 | 44,76 | 7,72 | 12,74 | 12,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 372,08 | 0,03 | 44,63 | 7,32 | 10,96 | 11,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 372,08 | 0,03 | 44,63 | 7,32 | 10,96 | 11,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,38 |
| 0,01 | 0,20 | 0,47 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,23 | 0,01 | 0,12 | 0,20 | 0,34 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,63 |
|
|
| 0,97 | 1,41 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 16,80 |
|
| 5,00 |
| 5,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,80 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 16,00 |
|
| 5,00 |
| 5,00 |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 5,52 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,12 |
|
|
| 0,17 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đông Sơn | Xã Đông Cường | Xã Phú Lương | Xã Mê Linh | Xã Lô Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... + (48) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 396,32 | 15,91 | 10,14 | 3,91 | 8,70 | 4,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 372,08 | 14,82 | 9,69 | 3,23 | 8,40 | 4,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 372,08 | 14,82 | 9,69 | 3,23 | 8,40 | 4,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,38 | 0,61 | 0,10 | 0,31 | 0,11 | 0,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,23 | 0,20 | 0,15 | 0,27 | 0,20 | 0,20 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,63 | 0,28 | 0,20 | 0,10 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 16,80 | 0,30 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,80 | 0,30 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 16,00 |
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 5,52 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,12 |
| 0,15 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đông La | Xã Minh Tân | Xã Đông Xá | Xã Chương Dương | Xã Nguyên Xá | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... + (48) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 396,32 | 48,69 | 4,10 | 3,63 | 2,35 | 27,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 372,08 | 46,76 | 4,04 | 3,38 | 1,87 | 25,65 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 372,08 | 46,76 | 4,04 | 3,38 | 1,87 | 25,65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,38 | 1,70 | 0,04 | 0,13 | 0,20 | 0,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,23 | 0,18 | 0,02 | 0,10 | 0,29 | 0,70 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,63 | 0,05 |
| 0,02 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 16,80 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,80 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 16,00 |
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 5,52 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,12 | 0,18 | 0,91 |
| 0,06 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Phong Châu | Xã Hợp Tiến | Xã Hồng Việt | Xã Đông Hà | Xã Đông Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... + (48) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 396,32 | 0,72 | 3,55 | 8,94 | 2,27 | 2,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 372,08 | 0,61 | 3,32 | 5,99 | 1,94 | 1,80 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 372,08 | 0,61 | 3,32 | 5,99 | 1,94 | 1,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,38 | 0,01 | 0,23 |
|
| 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,23 | 0,10 |
| 2,95 | 0,27 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,63 |
|
|
| 0,06 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 16,80 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,80 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 16,00 |
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 5,52 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,12 |
| 0,30 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đông Kinh | Xã Đông Hợp | Xã Thăng Long | Xã Đông Các | Xã Phú Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... + (48) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 396,32 | 4,44 | 8,05 | 12,94 | 25,52 | 4,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 372,08 | 3,94 | 7,73 | 12,79 | 25,42 | 4,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 372,08 | 3,94 | 7,73 | 12,79 | 25,42 | 4,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,38 | 0,36 | 0,02 | 0,15 | 0,06 | 0,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,23 | 0,10 | 0,30 |
| 0,04 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,63 | 0,05 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 16,80 |
| 2,00 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,80 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 16,00 |
| 2,00 |
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 5,52 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,12 |
|
|
| 0,30 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hoa Lư | Xã Minh Châu | Xã Đông Tân | Xã Đông Vinh | Xã Đông Động | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... + (48) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 396,32 | 9,38 | 1,00 | 4,38 | 3,79 | 4,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 372,08 | 8,77 | 0,85 | 4,15 | 3,54 | 4,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 372,08 | 8,77 | 0,85 | 4,15 | 3,54 | 4,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,38 | 0,39 | 0,12 | 0,20 | 0,15 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,23 |
| 0,03 | 0,03 |
| 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,63 | 0,22 |
|
| 0,10 | 0,05 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 16,80 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,80 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 16,00 |
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 5,52 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,12 |
|
| 0,05 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hồng Châu | Xã Bạch Đằng | Xã Trọng Quan | Xã Hoa Nam | Xã Hồng Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... + (48) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 396,32 | 11,45 | 10,03 | 6,72 | 5,58 | 4,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 372,08 | 11,29 | 9,46 | 6,51 | 5,45 | 4,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 372,08 | 11,29 | 9,46 | 6,51 | 5,45 | 4,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,38 | 0,06 |
| 0,21 | 0,05 | 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,23 |
| 0,40 |
| 0,08 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,63 | 0,10 | 0,17 |
|
| 0,25 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 16,80 |
|
|
|
| 1,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,80 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 16,00 |
|
|
|
| 1,00 |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 5,52 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,12 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đông Phong | Xã Đông Quang | Xã Đông Xuân | Xã Đông Á | Xã Đông Lĩnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... + (48) | (40) | (41) | (42) | (43) | (44) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 396,32 | 10,14 | 2,35 | 12,43 | 4,56 | 2,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 372,08 | 9,84 | 2,14 | 12,03 | 4,39 | 2,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 372,08 | 9,84 | 2,14 | 12,03 | 4,39 | 2,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,38 | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,23 | 0,15 | 0,12 | 0,20 | 0,07 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,63 | 0,10 | 0,05 | 0,20 | 0,05 | 0,08 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 16,80 |
|
|
| 3,00 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,80 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 16,00 |
|
|
| 3,00 |
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 5,52 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,12 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Hoàng | Xã Đông Dương | Xã Đông Huy | Xã Đồng Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... + (48) | (45) | (46) | (47) | (48) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 396,32 | 3,99 | 2,20 | 3,24 | 13,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 372,08 | 1,52 | 2,10 | 3,07 | 12,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 372,08 | 1,52 | 2,10 | 3,07 | 12,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,38 | 2,48 | 0,10 |
| 1,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,23 |
|
| 0,12 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,63 |
|
| 0,05 | 0,07 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 16,80 |
|
|
| 0,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,80 |
|
|
| 0,50 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 16,00 |
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 5,52 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,12 |
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
Xã Đông Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,70 | 0,70 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,70 | 0,70 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 968/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 288/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Chà do tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Quyết định 1238/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018
- 7Quyết định 968/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 288/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Chà do tỉnh Điện Biên ban hành
- 9Quyết định 1238/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
Quyết định 381/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 381/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định