ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 381/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 03 tháng 03 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO VÀ TÌM KIẾM CỨU NẠN NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 15/12/2013 của UBND tỉnh giao về việc giao chỉ tiêu thu chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 336/STC-ĐT ngày 24/02/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kinh phí phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2014 cho các địa phương, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Chi phí quản lý điều hành: 622.400.000 đồng.
2. Chi phí tu sửa các công trình hạ tầng: 3.992.600.000 đồng.
3. Chi phí dự trữ vật liệu, nhiên liệu: 310.000.000 đồng.
4. Chi phí hỗ trợ thiên tai: 145.000.000 đồng.
Tổng cộng kinh phí: 5.000.000.000 đồng (năm trăm tỷ đồng).
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài chính thông báo chi tiết và hướng dẫn cho các đơn vị triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ PCLB VÀ TKCN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 381/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. Chi phí quản lý điều hành PCLB: 622.400.000 đồng
I | Ban chỉ huy Phòng chống bão lụt & tìm kiếm cứu nạn tỉnh: | 427.400.000 |
1 | * Nhiên liệu phục vụ công tác Phòng chống bão lụt | 190.400.000 |
| + Xăng: 7.000 lít * 24.000 đ/lít | 168.000.000 |
| + Nhớt: 7.000 lít * 4% * 80.000 đ/lít | 22.400.000 |
2 | Văn phòng phẩm. | 15.000.000 |
3 | Chi phí tổng kết công tác Phòng chống bão lụt & tìm kiếm cứu nạn tỉnh | 16.000.000 |
4 | Chi phí trực đêm 8 tháng/năm: 8 * 30 * 250.000 đ/đêm | 60.000.000 |
5 | Chi phí cước viễn thông, bưu chính (bao gồm khoán ĐTDĐ cho UVTT) | 16.200.000 |
| + Chi phí cước viễn thông, bưu chính. | 9.000.000 |
| + Chi phí mạng thông tin. | 7.200.000 |
6 | Công tác phí trong quá trình kiểm tra Phòng chống bão lụt & tìm kiếm cứu nạn | 50.000.000 |
7 | Trang thiết bị PCLB | 20.800.000 |
| + Áo mưa: 40 bộ * 280.000 đ/bộ | 11.200.000 |
| + Ủng: 40 đôi * 100.000 đ/đôi | 4.000.000 |
| + Mũ bảo hộ: 15 chiếc * 160.000 đ/mũ | 2.400.000 |
| + Máy Fax: 01 máy * 3.200.000 đ/máy | 3.200.000 |
8 | Chi khen thưởng cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc trong công tác Phòng chống bão lụt & tìm kiếm cứu nạn | 20.000.000 |
9 | Sửa chữa tài sản cố định (xe ô tô) | 30.000.000 |
10 | Chi khác | 9.000.000 |
II | Trung tâm Quản lý Đầu tư và Khai thác thủy lợi tỉnh Lâm Đồng: | 125.000.000 |
1 | Hỗ trợ nhiên liệu cho ô tô và canô (xăng và nhớt) | 60.000.000 |
2 | Hỗ trợ kinh phí cho công tác trực lụt bão | 60.000.000 |
3 | Hỗ trợ tiền điện thoại | 5.000.000 |
III | Trung tâm Khí tượng thủy văn tỉnh Lâm Đồng: | 70.000.000 |
1 | Hỗ trợ nhiên liệu. | 20.000.000 |
2 | Hỗ trợ cước điện thoại | 2.400.000 |
3 | Hỗ trợ kinh phí trực đêm, điện thoại. | 20.000.000 |
4 | Hỗ trợ kinh phí duy trì 02 trạm đo mưa và bão dưỡng. | 27.600.000 |
B. Chi phí tu sửa các công trình hạ tầng: 3.922.600.000 đồng
I | Trung tâm nông nghiệp thành phố Bảo Lộc | 700.000.000 |
1 | Hỗ trợ sửa chữa hồ chứa nước Nam Phương 1 | 700.000.000 |
II | BCH PCLB&TKCN huyện Đa Tẻh | 300.000.000 |
1 | Hỗ trợ sửa chữa kênh ĐN7 xã Mỹ Đức (tưới cho 70 ha lúa) | 300.000.000 |
III | BCH PCLB&TKCN huyện Đơn Dương | 200.000.000 |
1 | Hỗ trợ sửa chữa đoạn kênh chính sau cầu 327+250m, công trình đập dâng Ka Zam | 200.000.000 |
IV | BCH PCLB&TKCN huyện Cát Tiên | 300.000.000 |
1 | Hỗ trợ sửa chữa đập Ông Thành, Gia Viễn | 300.000.000 |
V | BCH PCLB&TKCN huyện Đam Rông | 200.000.000 |
1 | Hỗ trợ gia cố chống sạt lở đường giao thông nội vùng khu dân cư thông Dơng G’lê xã Phi Liêng | 200.000.000 |
VI | BCH PCLB&TKCN huyện Đạ Huoai | 200.000.000 |
1 | Nạo vét hạ lưu tràn qua kênh N2 công trình cống dâng Ma Đa Guôi | 200.000.000 |
VII | Trung tâm QL&KT CT công cộng huyện Di Linh | 250.000.000 |
1 | Hỗ trợ sửa chữa hồ số 6 (Nông trường Đinh Trang Hòa) | 250.000.000 |
VIII | BCH PCLB&TKCN huyện Lâm Hà | 250.000.000 |
1 | Hỗ trợ kinh phí sửa chữa cống tiêu Phúc Hưng trong năm 2013 bị thiếu (đã sửa chữa và đưa vào sử dụng) | 100.000.000 |
2 | Hỗ trợ sửa chữa cống tiêu thôn Phú Hòa, xã Phi Tô | 150.000.000 |
IX | BCH PCLB&TKCN thành phố Đà Lạt | 100.000.000 |
1 | Hỗ trợ khắc phục hố lở Vạn Thành – Phường 5 và Sửa chữa cống đường hẻm Lương Thế Vinh – Phường 3 | 100.000.000 |
X | BCH PCLB&TKCN huyện Bảo Lâm | 200.000.000 |
1 | Hỗ trợ Sửa chữa hồ chứa nước thôn 2 xã Lộc Bảo | 100.000.000 |
2 | Hỗ trợ Sửa chữa hồ chứa nước thôn 3, xã Lộc Tân | 100.000.000 |
XI | BCH PCLB&TKCN huyện Lạc Dương | 200.000.000 |
1 | Hỗ trợ Sửa chữa đường giao thông nông thôn thôn Đăng Lèn | 100.000.000 |
2 | Hỗ trợ Sửa chữa nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Láng Tranh, xã Đưng K’nớ | 100.000.000 |
XII | BCH PCLB&TKCN huyện Đức Trọng | 500.000.000 |
1 | Hỗ trợ Di dời trạm bơm Fatima xã Bình Thạnh | 100.000.000 |
2 | Hỗ trợ Kênh tiêu nước láng sáu Xóng thị trấn Liên Nghĩa | 100.000.000 |
3 | Hỗ trợ kinh phí sửa chữa khắc phục hư hỏng cơ sở hạ tầng do lốc xoáy gây ra tại trường THCS Tân Thành | 300.000.000 |
XIII | Trung tâm QLĐT và Khai thác thủy lợi Lâm Đồng | 410.100.000 |
1 | Sửa chữa 04 vị trí hư hỏng trên kênh chính hồ chứa nước Đăk Lô: Tại cụm chia nước số 1, tràn mặt tại K0+150, đoạn K0+500 và CCN vào kênh N1 | 300.000.000 |
2 | Bổ sung kinh phí sửa chữa cống ĐN4 qua đường 725, công trình hồ chứa nước Đạ Tẻh (đã sửa chữa và đưa vào sử dụng) | 11.100.000 |
3 | Bổ sung kinh phí sửa chữa nâng cấp tràn bên trước cống dâng Nghĩa Bình – Đơn Dương (đã sửa chữa và đưa vào sử dụng) | 99.000.000 |
XIV | Trung tâm QLĐT và Khai thác công trình thủy lợi Đà Lạt | 112.500.000 |
1 | Hỗ trợ làm lưới chắn rác trước xi phông và Sửa chữa ống thông khí của xi phông đập cầu ông Đạo | 112.500.000 |
C. Chi dự trữ vật liệu, nhiên liệu: 310.000.000 đồng
I | Dự trữ nhiên liệu phục vụ ứng cứu | 110.000.000 |
1 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 55.000.000 |
2 | Công An tỉnh | 55.000.000 |
II | Dự trữ thuốc, vật tư | 200.000.000 |
1 | Thuốc phòng, chữa bệnh y tế (Sở Y tế) | 50.000.000 |
2 | Thuốc thú y (Trung tâm Dự trữ vật tư thú y & Bảo vệ thực vật tỉnh) | 50.000.000 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật (Trung tâm Dự trữ vật tư thú y & Bảo vệ thực vật tỉnh) | 50.000.000 |
4 | Giống cây con (dự phòng chung cho các huyện và thành phố) | 50.000.000 |
D. Hỗ trợ thiên tai các hộ bị ảnh hưởng sạt lở đất tại xã Tân Thượng, huyện Di Linh: 145.000.000 đồng
STT | Nội dung | ĐVT | Số hộ | Mức hỗ trợ | Tổng kinh phí hỗ trợ |
1 | Hỗ trợ các hộ có diện tích cà phê bị vùi lấp và có nhà bị hư hỏng cần di dời đến nơi ở mới để ổn định cuộc sống | Hộ | 12 | 10.000.000 | 120.000.000 |
2 | Hỗ trợ các hộ không có nhà ở nhưng có diện tích cà phê bị vùi lấp hoàn toàn, không thể tiếp tục canh tác, thu hoạch và sản xuất | Hộ | 5 | 5.000.000 | 25.000.000 |
- 1Quyết định 685/2006/QĐ-UBND bổ sung kinh phí phòng chống lụt bão năm 2005 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Chỉ thị 06/CT-UBND năm 2014 về công tác phòng, chống lụt, bão và giảm nhẹ thiên tai năm 2014 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 685/2006/QĐ-UBND bổ sung kinh phí phòng chống lụt bão năm 2005 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Chỉ thị 06/CT-UBND năm 2014 về công tác phòng, chống lụt, bão và giảm nhẹ thiên tai năm 2014 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 381/QĐ-UBND phân bổ kinh phí phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2014 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 381/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/03/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/03/2014
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định