Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 381/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 03 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 279/TTr- SGTVT ngày 25 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
(Chi tiết theo Phục lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà quy định tại
2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai thực hiện; thường xuyên rà soát danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về số lượng dịch vụ phát sinh, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật, giá các loại hình dịch vụ, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành áp dụng trên địa bàn tỉnh.
3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Giao thông vận tải thông báo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương trong quá trình sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện các dịch vụ công theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 381/QĐ-UBND-HC ngày 03 / 4 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT | Tên Danh mục dịch vụ sự nghiệp công | Loại dịch vụ sự nghiệp công |
I | Lĩnh vực đường bộ |
|
1 | Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí |
2 | Tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ đường bộ | |
II | Lĩnh vực đường thủy |
|
1 | Quản lý, bảo trì đường thủy nội địa | NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí |
2 | Tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ đường thủy nội địa | |
III | Lĩnh vực đào tạo, dạy nghề lái xe ô tô |
|
| Đào tạo, dạy nghề lái xe ô tô các hạng B2, C cho học viên thuộc đối tượng thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện | NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí |
- 1Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 568/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải của thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Giao thông Vận tải trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1896/QĐ-TTg năm 2016 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
- 4Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 5Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 568/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải của thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Giao thông Vận tải trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 381/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 381/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra